Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Rui Patrício”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 180: | Dòng 180: | ||
|} |
|} |
||
==Giải thưởng== |
|||
[[File:The dive of Rui Patricio.jpg|thumb|Statue of Patrício and the [[Henri Delaunay Trophy]], unveiled in Leiria in May 2017 to immortalise a save he made from [[Antoine Griezmann]] in the [[UEFA Euro 2016 Final|Euro 2016 final]].<ref>{{cite news|url=https://www.ojogo.pt/futebol/1a-liga/sporting/noticias/interior/rui-patricio-em-leiria-para-inaguracao-de-estatua-de-defesa-memoravel-8496300.html|title=Rui Patrício em Leiria para inaguração de estátua de defesa memorável|trans-title=Rui Patrício in Leiria for inauguration of statue of memorable save|newspaper=O Jogo|language=pt|date=22 May 2017|accessdate=4 April 2018}}</ref>]] |
|||
===Câu lạc bộ=== |
|||
'''Sporting'''<ref name=SW>{{cite web|url=https://int.soccerway.com/players/rui-pedro-dos-santos-patricio/16583/|title=Rui Patrício – Trophies|publisher=Soccerway|accessdate=19 March 2014}}</ref> |
|||
*[[Taça da Liga]]: [[2017–18 Taça da Liga|2017–18]] |
|||
*[[Taça de Portugal]]: [[2007–08 Taça de Portugal|2007–08]], [[2014–15 Taça de Portugal|2014–15]] |
|||
*[[Supertaça Cândido de Oliveira]]: [[2008 Supertaça Cândido de Oliveira|2008]],<ref name=SUPERCUP/> [[2015 Supertaça Cândido de Oliveira|2015]] |
|||
===Quốc tế=== |
|||
'''Bồ Đào Nha''' |
|||
*[[UEFA Nations League]]: [[UEFA Nations League 2019|2019]]<ref name=SW/><ref name=BBC/> |
|||
*[[UEFA European Championship]]: [[UEFA Euro 2016|2016]] |
|||
*[[FIFA Confederations Cup]]: Third place [[2017 FIFA Confederations Cup|2017]]<ref>{{cite web|url=http://www.tsf.pt/desporto/interior/portugal-tenta-o-terceiro-lugar-na-despedida-da-taca-das-confederacoes-8607365.html|title="Portugal fez uma prova excelente", diz Fernando Santos|trans-title="Portugal had an excellent tournament", Fernando Santos says|publisher=[[TSF (radio station)|TSF]]|language=pt|date=2 July 2017|accessdate=4 July 2017}}</ref> |
|||
===Cá nhân=== |
|||
*[[SJPF Player of the Month]]: [[2010–11 Primeira Liga#Awards|April 2011]] |
|||
*[[SJPF Young Player of the Month]]: [[2007–08 Primeira Liga#Awards|January 2008]], [[2008–09 Primeira Liga#Awards|April 2009]], [[2010–11 Primeira Liga#Awards|November 2010]], [[2010–11 Primeira Liga#Awards|March 2011]], [[2010–11 Primeira Liga#Awards|April 2011]] |
|||
*[[LPFP Awards#Primeira Liga Awards|LPFP Primeira Liga Goalkeeper of the Year]]: [[2011–12 Primeira Liga#Annual awards|2011–12]], [[2015–16 Primeira Liga#Annual awards|2015–16]] |
|||
*[[Sporting CP#Player of the Year|Sporting CP Footballer of the Year]]: 2011, 2012<ref name="POY12"/> |
|||
*[[UEFA European Championship Teams of the Tournament|UEFA European Championship Team of the Tournament]]: [[UEFA Euro 2016#Awards|2016]]<ref>{{cite web|url=http://www.uefa.com/uefaeuro/news/newsid=2389933.html |title=UEFA EURO 2016 Team of the Tournament revealed|publisher=UEFA|date=11 July 2016|accessdate=11 July 2016|deadurl=yes|archiveurl=https://web.archive.org/web/20160716200525/http://www.uefa.com/uefaeuro/news/newsid%3D2389933.html|archivedate=16 July 2016|df=}}</ref> |
|||
*[[UEFA Europa League]] Squad of the Season: [[2017–18 UEFA Europa League#Squad of the season|2017–18]]<ref>{{cite web|url=http://www.uefa.com/uefaeuropaleague/news/newsid=2560036.html|title=UEFA Europa League Squad of the 2017/18 Season|publisher=UEFA|date=17 May 2018|accessdate=18 May 2018}}</ref> |
|||
===Giải thưởng khác=== |
|||
*[[File:POR_Ordem_do_Merito_Comendador_BAR.svg|60px]] Commander of the [[Order of Merit (Portugal)|Order of Merit]]<ref>{{cite news|url=https://www.dn.pt/desporto/euro-2016/interior/selecao-recebe-insignias-de-marcelo-no-porto-5356115.html|title=Seleção recebe insígnias de Marcelo no Porto|trans-title=National team receives insignia from Marcelo in Porto|newspaper=[[Diário de Notícias]]|language=pt|date=25 August 2016|accessdate=11 August 2017}}</ref> |
|||
==Tham khảo== |
==Tham khảo== |
||
{{tham khảo|2}} |
{{tham khảo|2}} |
Phiên bản lúc 07:39, ngày 10 tháng 6 năm 2019
Bài viết này cần thêm chú thích nguồn gốc để kiểm chứng thông tin. |
Patrício in action for Wolvehampton Wanderers | |||||||||||||||||||||||||||||||||||
Thông tin cá nhân | |||||||||||||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Rui Pedro dos Santos Patrício | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
Chiều cao | 1,90 m (6 ft 3 in) | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
Vị trí | Thủ môn | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
Thông tin đội | |||||||||||||||||||||||||||||||||||
Đội hiện nay | Wolvehampton Wanderers | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
Số áo | 11 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||||||||||||||||||||||||||||||||||
Năm | Đội | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
1998–1999 | Leiria Marrazes | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
1999–2006 | Sporting Clube de Portugal | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||||||||||||||||||||||||||||||||||
Năm | Đội | ST | (BT) | ||||||||||||||||||||||||||||||||
2006–2018 | Sporting Clube de Portugal | 327 | (0) | ||||||||||||||||||||||||||||||||
2018– | Wolvehampton Wanderers | 37 | (0) | ||||||||||||||||||||||||||||||||
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ | |||||||||||||||||||||||||||||||||||
Năm | Đội | ST | (BT) | ||||||||||||||||||||||||||||||||
2006–2007 | U-19 Bồ Đào Nha | 10 | (0) | ||||||||||||||||||||||||||||||||
2007–2008 | U-20 Bồ Đào Nha | 8 | (0) | ||||||||||||||||||||||||||||||||
2007–2010 | U-21 Bồ Đào Nha | 14 | (0) | ||||||||||||||||||||||||||||||||
2010– | Bồ Đào Nha | 81 | (0) | ||||||||||||||||||||||||||||||||
Thành tích huy chương
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 17 tháng 5 năm 2019 ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 9 tháng 6 năm 2019 |
Rui Pedro dos Santos Patrício (sinh ngày 15 tháng 2 năm 1988 ở Marrazes, Leiria) là một cầu thủ bóng đá người Bồ Đào Nha hiện đang chơi cho Wolvehampton Wanderers ở vị trí thủ môn.
Sự nghiệp câu lạc bộ
Patricio đã chơi vị trí tiền đạo khi còn trẻ. Người ta cho rằng, một người tuyển mộ cầu thủ của Sporting Clube de Portugal đã ở trong khu vực và thấy cấu bé làm bàn và đã rất ấn tượng và đã chọn cậu bé vào học viện thể thao thanh thiếu niên. Anh xuất hiện lần đầu vào ngày 19 tháng 11 năm 2006, trong một trận thắng 1-0 trước CS Marítimo ở vòng thứ 10; là cầu thủ thay thế cho lựa chọn số một câu lạc bộ và của quốc gia Ricardo, anh đã thành công trong một quả phạt đền 15 phút trước khi kết thúc trận đấu.
Thống kê sự nghiệp
Câu lạc bộ
Câu lạc bộ | Mùa giải | Giải đấu | Cúp quốc gia | Cúp liên đoàn | Châu Âu | Khác | Tổng cộng | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Giải đấu | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | ||
Sporting | 2006–07 | Primeira Liga | 1 | 0 | 0 | 0 | — | 0 | 0 | — | 1 | 0 | ||
2007–08 | Primeira Liga | 20 | 0 | 5 | 0 | 3 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 36 | 0 | |
2008–09 | Primeira Liga | 26 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 6 | 0 | 1 | 0 | 34 | 0 | |
2009–10 | Primeira Liga | 30 | 0 | 2 | 0 | 4 | 0 | 14 | 0 | — | 50 | 0 | ||
2010–11 | Primeira Liga | 30 | 0 | 2 | 0 | 3 | 0 | 8 | 0 | — | 43 | 0 | ||
2011–12 | Primeira Liga | 28 | 0 | 6 | 0 | 0 | 0 | 13 | 0 | — | 47 | 0 | ||
2012–13 | Primeira Liga | 33 | 0 | 4 | 0 | 0 | 0 | 8 | 0 | — | 45 | 0 | ||
2013–14 | Primeira Liga | 30 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | — | — | 31 | 0 | |||
2014–15 | Primeira Liga | 33 | 0 | 4 | 0 | 0 | 0 | 8 | 0 | — | 45 | 0 | ||
2015–16 | Primeira Liga | 34 | 0 | 2 | 0 | 0 | 0 | 9 | 0 | 1 | 0 | 46 | 0 | |
2016–17 | Primeira Liga | 31 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 6 | 0 | — | 38 | 0 | ||
2017–18 | Primeira Liga | 34 | 0 | 5 | 0 | 3 | 0 | 14 | 0 | — | 56 | 0 | ||
Tổng cộng | 327 | 0 | 31 | 0 | 14 | 0 | 93 | 0 | 2 | 0 | 467 | 0 | ||
Wolverhampton Wanderers | 2018–19 | Premier League | 37 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | — | — | 37 | 0 | ||
Tổng cộng sự nghiệp | 364 | 0 | 31 | 0 | 14 | 0 | 93 | 0 | 2 | 0 | 504 | 0 |
Quốc tế
- Tính đến 9 tháng 6 năm 2019[3]
Đội tuyển quốc gia | Năm | Trận | Bàn |
---|---|---|---|
Bồ Đào Nha | 2010 | 1 | 0 |
2011 | 8 | 0 | |
2012 | 11 | 0 | |
2013 | 9 | 0 | |
2014 | 6 | 0 | |
2015 | 7 | 0 | |
2016 | 14 | 0 | |
2017 | 12 | 0 | |
2018 | 9 | 0 | |
2019 | 4 | 0 | |
Tổng cộng | 81 | 0 |
Giải thưởng
Câu lạc bộ
Sporting[5]
- Taça da Liga: 2017–18
- Taça de Portugal: 2007–08, 2014–15
- Supertaça Cândido de Oliveira: 2008,[6] 2015
Quốc tế
Bồ Đào Nha
- UEFA Nations League: 2019[5][7]
- UEFA European Championship: 2016
- FIFA Confederations Cup: Third place 2017[8]
Cá nhân
- SJPF Player of the Month: April 2011
- SJPF Young Player of the Month: January 2008, April 2009, November 2010, March 2011, April 2011
- LPFP Primeira Liga Goalkeeper of the Year: 2011–12, 2015–16
- Sporting CP Footballer of the Year: 2011, 2012[9]
- UEFA European Championship Team of the Tournament: 2016[10]
- UEFA Europa League Squad of the Season: 2017–18[11]
Giải thưởng khác
- Commander of the Order of Merit[12]
Tham khảo
- ^ “Rui Patrício”. ForaDeJogo. Truy cập ngày 31 tháng 8 năm 2015.
- ^ “Rui Patrício”. Soccerway. Truy cập ngày 19 tháng 3 năm 2014.
- ^ “Rui Patrício”. European Football. Truy cập ngày 4 tháng 9 năm 2015.
- ^ “Rui Patrício em Leiria para inaguração de estátua de defesa memorável” [Rui Patrício in Leiria for inauguration of statue of memorable save]. O Jogo (bằng tiếng Bồ Đào Nha). 22 tháng 5 năm 2017. Truy cập ngày 4 tháng 4 năm 2018.
- ^ a b “Rui Patrício – Trophies”. Soccerway. Truy cập ngày 19 tháng 3 năm 2014.
- ^ Lỗi chú thích: Thẻ
<ref>
sai; không có nội dung trong thẻ ref có tênSUPERCUP
- ^ Lỗi chú thích: Thẻ
<ref>
sai; không có nội dung trong thẻ ref có tênBBC
- ^ “"Portugal fez uma prova excelente", diz Fernando Santos” ["Portugal had an excellent tournament", Fernando Santos says] (bằng tiếng Bồ Đào Nha). TSF. 2 tháng 7 năm 2017. Truy cập ngày 4 tháng 7 năm 2017.
- ^ Lỗi chú thích: Thẻ
<ref>
sai; không có nội dung trong thẻ ref có tênPOY12
- ^ “UEFA EURO 2016 Team of the Tournament revealed”. UEFA. 11 tháng 7 năm 2016. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 7 năm 2016. Truy cập ngày 11 tháng 7 năm 2016. Đã bỏ qua tham số không rõ
|deadurl=
(gợi ý|url-status=
) (trợ giúp) - ^ “UEFA Europa League Squad of the 2017/18 Season”. UEFA. 17 tháng 5 năm 2018. Truy cập ngày 18 tháng 5 năm 2018.
- ^ “Seleção recebe insígnias de Marcelo no Porto” [National team receives insignia from Marcelo in Porto]. Diário de Notícias (bằng tiếng Bồ Đào Nha). 25 tháng 8 năm 2016. Truy cập ngày 11 tháng 8 năm 2017.
Liên kết ngoài
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Rui Patrício. |
- Rui Patrício tại TheFinalBall.com
- Rui Patrício tại ForaDeJogo
- Rui Patrício tại National-Football-Teams.com
- Rui Patrício – Thành tích thi đấu FIFA
Thể loại:
- Sinh 1988
- Nhân vật còn sống
- Người từ Leiria
- Cầu thủ bóng đá Bồ Đào Nha
- Thủ môn bóng đá
- Cầu thủ giải bóng đá vô địch quốc gia Bồ Đào Nha
- Cầu thủ bóng đá Sporting Clube de Portugal
- Cầu thủ Wolverhampton Wanderers F.C.
- Cầu thủ đội tuyển bóng đá trẻ quốc gia Bồ Đào Nha
- Cầu thủ đội tuyển bóng đá U-21 quốc gia Bồ Đào Nha
- Cầu thủ đội tuyển bóng đá quốc gia Bồ Đào Nha
- Cầu thủ Giải vô địch bóng đá châu Âu 2008
- Cầu thủ Giải vô địch bóng đá châu Âu 2012
- Cầu thủ Giải vô địch bóng đá thế giới 2014
- Cầu thủ Giải vô địch bóng đá châu Âu 2016
- Cầu thủ Cúp Liên đoàn các châu lục 2017
- Cầu thủ Giải vô địch bóng đá thế giới 2018
- Cầu thủ giành giải vô địch bóng đá châu Âu
- Cầu thủ bóng đá nước ngoài Bồ Đào Nha
- Cầu thủ bóng đá nước ngoài tại Anh
- Người Bồ Đào Nha ở nước ngoài ở Anh