Khác biệt giữa bản sửa đổi của “CONCACAF”

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 393: Dòng 393:
== Cầu thủ xuất sắc nhất châu Mỹ khu vực Concacaf ==
== Cầu thủ xuất sắc nhất châu Mỹ khu vực Concacaf ==
{{chính|Cầu thủ xuất sắc nhất Bắc, Trung Mỹ và Caribe}}
{{chính|Cầu thủ xuất sắc nhất Bắc, Trung Mỹ và Caribe}}

==Bảng xếp hạng==

===Bóng đá nam===
{{col-begin}}
{{col-2}}

====Bảng xếp hạng chính thức====
Bảng xếp hạng được công bố bởi [[FIFA]].

{|class="wikitable" cellpadding="1" style="text-align:center;"
|-
!CONCACAF
!FIFA
!Quốc gia
!Số điểm
!+/-
|-
|1
|18
|align=left|{{fb|México}}
|1549
|{{decrease}} 1
|-
|2
|24
|align=left|{{fb|Hoa Kỳ}}
|1506
|{{increase}} 1
|-
|3
|38
|align=left|{{fb|Costa Rica}}
|1458
|{{decrease}} 1
|-
|4
|56
|align=left|{{fb|Jamaica}}
|1391
|{{decrease}} 2
|-
|5
|61
|align=left|{{fb|Honduras}}
|1369
|{{increase}} 2
|-
|6
|71
|align=left|{{fb|El Salvador}}
|1344
|{{increase}} 2
|-
|7
|74
|align=left|{{fb|Panama}}
|1327
|{{increase}} 2
|-
|8
|78
|align=left|{{fb|Canada}}
|1314
|{{increase}} 1
|-
|9
|82
|align=left|{{fb|Curaçao}}
|1296
|{{decrease}} 1
|-
|10
|93
|align=left|{{fb|Trinidad và Tobago}}
|1258
|{{steady}}
|-
|11
|100
|align=left|{{fb|Haiti}}
|1223
|{{increase}} 3
|-
|12
|123
|align=left|{{fb|Antigua và Barbuda}}
|1136
|{{increase}} 3
|-
|13
|129
|align=left|{{fb|Nicaragua}}
|1120
|{{decrease}} 1
|-
|14
|135
|align=left|{{fb|Saint Kitts và Nevis}}
|1096
|{{decrease}} 1
|-
|15
|143
|align=left|{{fb|Guatemala}}
|1074
|{{increase}} 6
|-
|16
|152
|align=left|{{fb|Suriname}}
|1045
|{{increase}} 1
|-
|17
|154
|align=left|{{fb|Cộng hòa Dominica}}
|1028
|{{steady}}
|-
|18
|161
|align=left|{{fb|Barbados}}
|996
|{{increase}} 1
|-
|19
|163
|align=left|{{fb|Belize}}
|994
|{{decrease}} 3
|-
|20
|170
|align=left|{{fb|Saint Lucia}}
|975
|{{increase}} 1
|-
|21
|172
|align=left|{{fb|Grenada}}
|973
|{{increase}} 1
|-
|22
|174
|align=left|{{fb|Cuba}}
|961
|{{steady}}
|-
|rowspan=2|23
|rowspan=2|175
|align=left|{{fb|Guyana}}
|959
|{{increase}} 2
|-
|align=left|{{fb|Bermuda}}
|959
|{{increase}} 1
|-
|rowspan=2|25
|rowspan=2|178
|align=left|{{fb|Dominica}}
|954
|{{steady}}
|-
|align=left|{{fb|Saint Vincent và Grenadines}}
|954
|{{increase}} 2
|-
|27
|181
|align=left|{{fb|Puerto Rico}}
|940
|{{decrease}} 2
|-
|28
|188
|align=left|{{fb|Aruba}}
|909
|{{decrease}} 1
|-
|29
|199
|align=left|{{fb|Montserrat}}
|895
|{{increase}} 1
|-
|30
|200
|align=left|{{fb|Quần đảo Virgin thuộc Mỹ}}
|888
|{{increase}} 2
|-
|rowspan=2|31
|rowspan=2|206
|align=left|{{fb|Quần đảo Cayman}}
|867
|{{decrease}} 3
|-
|align=left|{{fb|Quần đảo Virgin thuộc Anh}}
|867
|{{increase}} 1
|-
|33
|208
|align=left|{{fb|Quần đảo Turks và Caicos}}
|862
|{{steady}}
|-
|34
|209
|align=left|{{fb|Anguilla}}
|857
|{{decrease}} 1
|-
|35
|210
|align=left|{{fb|Bahamas}}
|855
|{{steady}}
|}
[https://www.fifa.com/fifa-world-ranking/ranking-table/men/#CONCACAF Cập nhật lần cuối: 4 tháng 4 năm 2019]
{{col-2}}

====Top đội bóng nam xếp hạng FIFA hàng đầu====
<timeline>
ImageSize = width:160 height:1000
PlotArea = left:40 right:0 bottom:10 top:10
DateFormat = dd/mm/yyyy
Period = from:01/01/2000 till:04/04/2019
ScaleMajor = unit:year increment:1 start:2000
TimeAxis = orientation:vertical format:yyyy

Colors =
id:CRC value:red
id:MEX value:green
id:USA value:blue

PlotData=
bar:Leaders width:25 mark:(line,black) align:left fontsize:S

from:01/01/2000 till:24/06/2003 shift:(20,-3) text:"Mexico" color:MEX
from:24/06/2003 till:30/07/2003 shift:(20,-5) text:"United States" color:USA
from:30/07/2003 till:16/12/2005 shift:(20,-4) text:"Mexico" color:MEX
from:16/12/2005 till:17/05/2006 shift:(20,-5) text:"United States" color:USA
from:17/05/2006 till:12/06/2006 shift:(20,-5) text:"Mexico" color:MEX
from:12/06/2006 till:16/08/2006 shift:(20,-5) text:"United States" color:USA
from:16/08/2006 till:16/05/2007 shift:(20,-6) text:"Mexico" color:MEX
from:16/05/2007 till:18/07/2007 shift:(20,-3) text:"United States" color:USA
from:18/07/2007 till:06/08/2008 shift:(20,-5) text:"Mexico" color:MEX
from:06/08/2008 till:03/09/2008 shift:(20,-6) text:"United States" color:USA
from:03/09/2008 till:08/10/2008 shift:(20,-5) text:"Mexico" color:MEX
from:08/10/2008 till:03/02/2010 shift:(20,-5) text:"United States" color:USA
from:03/02/2010 till:31/03/2010 shift:(20,-4) text:"Mexico" color:MEX
from:31/03/2010 till:18/05/2011 shift:(20,-4) text:"United States" color:USA
from:18/05/2011 till:04/07/2013 shift:(20,-4) text:"Mexico" color:MEX
from:04/07/2013 till:14/08/2014 shift:(20,-6) text:"United States" color:USA
from:14/08/2014 till:09/07/2015 shift:(20,-4) text:"Costa Rica" color:CRC
from:09/07/2015 till:06/08/2015 shift:(20,-6) text:"United States" color:USA
from:06/08/2015 till:24/11/2016 shift:(20,-4) text:"Mexico" color:MEX
from:24/11/2016 till:09/02/2017 shift:(20,-6) text:"Costa Rica" color:CRC
from:09/02/2017 till:end shift:(20,-6) text:"Mexico" color:MEX
</timeline>
{{col-end}}

{{col-begin}}
{{col-2}}

===Bóng đá nữ===
====Bảng xếp hạng chính thức====
{|class="wikitable" cellpadding="1" style="text-align: center; font-size:90%;"
|-
!CONCACAF
!FIFA
!Quốc gia
!Số điểm
!+/-
|-
|1
|1
|align=left|{{fbw|USA}}
|'''{{Nts|2123}}
|{{steady}}
|-
|2
|5
|align=left|{{fbw|CAN}}
|'''{{Nts|2006}}
|{{steady}}
|-
|3
|27
|align=left|{{fbw|MEX}}
|'''{{Nts|1698}}
|{{decrease}} 3
|-
|4
|37
|align=left|{{fbw|CRC}}
|'''{{Nts|1630}}
|{{decrease}} 3
|-
|5
|53
|align=left|{{fbw|JAM}}
|'''{{Nts|1436}}
|{{increase}} 11
|-
|6
|54
|align=left|{{fbw|PAN}}
|'''{{Nts|1433}}
|{{increase}} 12
|-
|7
|58
|align=left|{{fbw|TRI}}
|'''{{Nts|1414}}
|{{decrease}} 6
|-
|8
|73
|align=left|{{fbw|HAI}}
|'''{{Nts|1349}}
|{{decrease}} 1
|-
|9
|80
|align=left|{{fbw|GUA}}
|'''{{Nts|1288}}
|{{increase}} 73
|-
|10
|88
|align=left|{{fbw|GUY}}
|'''{{Nts|1244}}
|{{decrease}} 2
|-
|11
|93
|align=left|{{fbw|CUB}}
|'''{{Nts|1224}}
|{{decrease}} 5
|-
|12
|102
|align=left|{{fbw|SLV}}
|'''{{Nts|1179}}
|{{decrease}} 2
|-
|13
|104
|align=left|{{fbw|PUR}}
|'''{{Nts|1175}}
|{{decrease}} 1
|-
|14
|105
|align=left|{{fbw|DOM}}
|'''{{Nts|1169}}
|{{decrease}} 3
|-
|15
|117
|align=left|{{fbw|SUR}}
|'''{{Nts|1113}}
|{{decrease}} 5
|-
|16
|119
|align=left|{{fbw|NCA}}
|'''{{Nts|1092}}
|{{decrease}} 6
|-
|17
|127
|align=left|{{fbw|LCA}}
|'''{{Nts|992}}
|{{decrease}} 6
|-
|18
|128
|align=left|{{fbw|SKN}}
|'''{{Nts|989}}
|{{decrease}} 6
|-
|19
|129
|align=left|{{fbw|BER}}
|'''{{Nts|987}}
|{{decrease}} 6
|-
|20
|130
|align=left|{{fbw|BRB}}
|'''{{Nts|984}}
|{{decrease}} 6
|-
|21
|133
|align=left|{{fbw|VIN}}
|'''{{Nts|956}}
|{{decrease}} 6
|-
|22
|136
|align=left|{{fbw|DMA}}
|'''{{Nts|913}}
|{{decrease}} 6
|-
|23
|138
|align=left|{{fbw|GRN}}
|'''{{Nts|892}}
|{{decrease}} 6
|-
|24
|140
|align=left|{{fbw|VIR}}
|'''{{Nts|874}}
|{{decrease}} 6
|-
|25
|146
|align=left|{{fbw|ATG}}
|'''{{Nts|784}}
|{{decrease}} 5
|-
|26
|148
|align=left|{{fbw|CUW}}
|'''{{Nts|752}}
|{{decrease}} 5
|-
|27
|150
|align=left|{{fbw|ARU}}
|'''{{Nts|742}}
|{{decrease}} 5
|-
|—
|—
|align=left|{{fbw|HON}}**
|'''{{Nts|1152}}
|{{steady}}
|-
|—
|—
|align=left|{{fbw|VGB}}**
|'''{{Nts|867}}
|{{steady}}
|-
|—
|—
|align=left|{{fbw|CAY}}**
|'''{{Nts|849}}
|{{steady}}
|-
|—
|—
|align=left|{{fbw|BLZ}}**
|'''{{Nts|825}}
|{{steady}}
|-
|—
|—
|align=left|{{fbw|TCA}}*
|'''{{Nts|704}}
|{{steady}}
|-
|—
|—
|align=left|{{fbw|AIA}}*
|'''{{Nts|697}}
|{{steady}}
|}
[https://www.fifa.com/fifa-world-ranking/ranking-table/women/#CONCACAF Cập nhật lần cuối: 28 tháng 9 năm 2018]


==Tham khảo==
==Tham khảo==

Phiên bản lúc 14:53, ngày 10 tháng 6 năm 2019

Liên đoàn bóng đá Bắc, Trung Mỹ và Caribe
Confederation of North, Central American and Caribbean Association Football
Biểu trưng của CONCACAF
Bản đồ các quốc gia thành viên CONCACAF (màu hồng)
Thành lập1961
LoạiTổ chức thể thao
Trụ sở chínhNew York, Hoa Kỳ
Thành viên
40 thành viên
Chủ tịch
Jack A Warner
Trang webhttp://www.concacaf.com/

Liên đoàn bóng đá Bắc, Trung Mỹ và Caribe (tiếng Anh: Confederation of North, Central American and Caribbean Association Football; viết tắt: CONCACAF) là tổ chức một trong sáu liên đoàn bóng đá cấp châu lục. CONCACAF được thành lập năm 1961.

Các liên đoàn cấp khu vực

Vùng Bắc Mỹ (NAFU)

Vùng Trung Mỹ (UNCAF)

Vùng Caribe (CFU)

Các quốc gia lọt vào vòng chung kết World Cup

Chú thích
  •    — Không vượt qua vòng loại
  •     — Không tham dự / Bỏ cuộc / Bị cấm thi đấu
  •     — Chủ nhà

World Cup nam

Đội Uruguay
1930
Ý
1934
Pháp
1938
Brasil
1950
Thụy Sĩ
1954
Thụy Điển
1958
Chile
1962
Anh
1966
México
1970
Đức
1974
Argentina
1978
Tây Ban Nha
1982
México
1986
Ý
1990
Hoa Kỳ
1994
Pháp
1998
Hàn QuốcNhật Bản
2002
Đức
2006
Cộng hòa Nam Phi
2010
Brasil
2014
Nga
2018
Qatar
2022
Canada
Hoa Kỳ
México
2026
Tổng cộng
 México VB VB VB VB VB VB TK VB TK V16 V16 V16 V16 V16 V16 V16 16
 Hoa Kỳ H3 V6 VB VB V16 VB TK VB V16 V16 11
 Costa Rica V16 VB VB TK VB 4
 Honduras GS VB VB 3
 El Salvador VB VB 2
 Cuba TK 1
 Haiti VB 1
 Canada VB 1
 Jamaica VB 1
 Trinidad và Tobago VB 1
 Panama VB 1
Tổng cộng 2 1 1 2 1 1 1 1 2 1 1 2 2 2 2 3 3 4 3 4 1 40

World Cup nữ

Đội Trung Quốc
1991
Thụy Điển
1995
Hoa Kỳ
1999
Hoa Kỳ
2003
Trung Quốc
2007
Đức
2011
Canada
2015
Pháp
2019
Tổng cộng
 Hoa Kỳ H1 H3 H1 H3 H3 H2 H1 Q 8
 Canada VB VB H4 VB VB TK Q 7
 México VB VB VB 3
 Costa Rica VB 1
 Jamaica Q 1
Tổng cộng 1 2 3 2 2 3 4 3 20

Các giải đấu quốc tế khác

Cúp Liên đoàn các châu lục

Đội 1992
Ả Rập Xê Út
1995
Ả Rập Xê Út
1997
Ả Rập Xê Út
1999
México
2001
Hàn Quốc
Nhật Bản
2003
Pháp
2005
Đức
2009
Cộng hòa Nam Phi
2013
Brasil
2017
Nga
Tổng cộng
 Canada × VB 1
 México H3 VB H1 VB H4 VB H4 6
 Hoa Kỳ H3 H3 VB H2 4
Tổng cộng 1 1 1 2 2 1 1 1 1 1 11

Giải vô địch bóng đá trong nhà thế giới

Đội 1989
Hà Lan
1992
Hồng Kông
1996
Tây Ban Nha
2000
Guatemala
2004
Đài Bắc Trung Hoa
2008
Brasil
2012
Thái Lan
2016
Colombia
Tổng
cộng
 Canada V1 1
 Costa Rica V1 V1 V1 V2 4
 Cuba V1 V1 V1 V1 V1 5
 Guatemala V1 V1 V1 V1 4
 México V1 1
 Panama V2 V1 2
Tổng cộng 1 1 1 3 1 2 4 4

Giải vô địch bóng đá bãi biển thế giới

1995
Brasil
(8)
1996
Brasil
(8)
1997
Brasil
(8)
1998
Brasil
(10)
1999
Brasil
(12)
2000
Brasil
(12)
2001
Brasil
(12)
2002
Brasil
(8)
2003
Brasil
(8)
2004
Brasil
(12)
2005
Brasil
(12)
2006
Brasil
(12)
2007
Brasil
(16)
2008
Pháp
(16)
2009
Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất
(16)
2011
Ý
(16)
2013
Polynésie thuộc Pháp
(16)
2015
Bồ Đào Nha
(16)
2017
Bahamas
(16)
Tổng
cộng
 Bahamas V1
11th
1/19
 Canada V1
7th
TK
7th
TK
7th
3/19
 Costa Rica V1
15th
V1
16th
2/19
 El Salvador V1
14th
V1
14th
4th TK
6th
4/19
 México 2nd V1
11th
TK
8th
V1
15th
V1
11th
5/19
 Panama V1
14th
1/19
 Hoa Kỳ 2nd 4th 3rd V1
7th
TK
6th
TK
7th
TK
5th
V1
8th
V1
10th
V1
10th
V1
13th
V1
13th
V1
10th
13/19

Các giải thi đấu cấp đội tuyển quốc gia

Các giải thi đấu cấp câu lạc bộ

Cầu thủ xuất sắc nhất châu Mỹ khu vực Concacaf

Bảng xếp hạng

Bóng đá nam