Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Đội tuyển bóng đá quốc gia Áo”

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Dòng 430: Dòng 430:
|-
|-
|10
|10
|align="left"|'''[[Sebastian Prödl]]'''
|align="left"|'''[[Aleksandar Dragović]]'''
|2009–
|2007–
|73
|74
|4
|1
|-
|-
|}
|}

Phiên bản lúc 04:05, ngày 11 tháng 6 năm 2019

Áo
Huy hiệu áo/huy hiệu Hiệp hội
Hiệp hộiHiệp hội bóng đá Áo
Liên đoàn châu lụcUEFA (châu Âu)
Huấn luyện viên trưởngMarcel Koller
Đội trưởngJulian Baumgartlinger
Thi đấu nhiều nhấtAndreas Herzog (103)
Ghi bàn nhiều nhấtToni Polster (44)
Sân nhàSân vận động Ernst Happel
Mã FIFAAUT
Áo màu chính
Áo màu phụ
Hạng FIFA
Hiện tại34 (4.4.2019)
Cao nhất10 (3-6.2016)
Thấp nhất105 (7.2008)
Hạng Elo
Hiện tại41 (4.2017)
Cao nhất1 (5.1934)
Thấp nhất75 (9.2011)
Trận quốc tế đầu tiên
 Áo 5–0 Hungary 
(Viên, Áo; 12 tháng 10 năm 1902)
Trận thắng đậm nhất
 Áo 9–0 Malta 
(Salzburg, Áo; 30 tháng 4 năm 1977)
Trận thua đậm nhất
 Áo 1–11 Anh 
(Viên, Áo; 8 tháng 10 năm 1902)
Giải thế giới
Sồ lần tham dự7 (Lần đầu vào năm 1934)
Kết quả tốt nhấtHạng ba, 1954
Giải vô địch bóng đá châu Âu
Sồ lần tham dự2 (Lần đầu vào năm 2008)
Kết quả tốt nhấtVòng bảng (2008, 2016)
Thành tích huy chương Thế vận hội
Bóng đá nam
Huy chương bạc – vị trí thứ hai Berlin 1936 Đồng đội

Đội tuyển bóng đá quốc gia Áo (tiếng Đức: Österreichische Fußballnationalmannschaft) là đội tuyển cấp quốc gia của Áo do Hiệp hội bóng đá Áo quản lý.

Trận thi đấu quốc tế đầu tiên của đội tuyển Áo là trận gặp đội tuyển Hungary vào năm 1902. Thành tích tốt nhất của đội cho đến nay là vị trí thứ ba của World Cup 1954. Đội đã hai lần tham dự giải vô địch bóng đá châu Âu vào các năm 20082016, tuy nhiên đều không vượt qua được vòng bảng.

Danh hiệu

Hạng ba: 1954
Hạng tư: 1934
1984 1936

Thành tích tại các giải đấu

Giải vô địch thế giới

Năm Kết quả St T H [1] B Bt Bb
1930 Không tham dự
Ý 1934 Hạng tư 4 2 0 2 7 7
1938 Bỏ cuộc[2]
1950 Bỏ cuộc
Thụy Sĩ 1954 Hạng ba 3 4 0 1 17 12
Thụy Điển 1958 Vòng 1 3 0 1 2 2 7
1962 Bỏ cuộc
1966 đến 1974 Không vượt qua vòng loại
Argentina 1978 Vòng 2 6 3 0 3 7 10
Tây Ban Nha 1982 Vòng 2 5 2 1 2 5 4
1986 Không vượt qua vòng loại
Ý 1990 Vòng 1 3 1 0 2 2 3
1994 Không vượt qua vòng loại
Pháp 1998 Vòng 1 3 0 2 1 3 4
2002 đến 2018 Không vượt qua vòng loại
2022 đến 2026 Chưa xác định
Tổng cộng 7/20
1 lần: Hạng 3
29 12 4 13 43 47

Giải vô địch châu Âu

Áo từng hai lần tham dự vòng chung kết Giải vô địch bóng đá châu Âu, tuy nhiên đều không vượt qua được vòng bảng.

Năm Kết quả St T H [1] B Bt Bb
1960 đến 2004 Không vượt qua vòng loại
Áo Thụy Sĩ 2008 Vòng bảng 3 0 1 2 1 3
2012 Không vượt qua vòng loại
Pháp 2016 Vòng bảng 3 0 1 2 1 4
Liên minh châu Âu 2020 Chưa xác định
Đức 2024
Tổng cộng 2/15
2 lần
vòng bảng
6 0 2 4 2 7

Lịch thi đấu

2019

Đội hình hiện tại

Đây là đội hình tham dự vòng loại Euro 2020 gặp SloveniaBắc Macedonia vào các ngày 7 và 10 tháng 6 năm 2019.[3]
Số liệu thống kê tính đến ngày 10 tháng 6 năm 2019, sau trận đấu gặp Bắc Macedonia.

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Heinz Lindner 17 tháng 7, 1990 (33 tuổi) 28 0 Thụy Sĩ Grasshoppers
12 1TM Pavao Pervan 13 tháng 11, 1987 (36 tuổi) 0 0 Đức Wolfsburg
13 1TM Cican Stanković 4 tháng 11, 1992 (31 tuổi) 0 0 Áo Red Bull Salzburg

3 2HV Aleksandar Dragović 6 tháng 3, 1991 (33 tuổi) 74 1 Đức Bayer Leverkusen
8 2HV David Alaba 24 tháng 6, 1992 (31 tuổi) 69 13 Đức Bayern Munich
4 2HV Martin Hinteregger 7 tháng 9, 1992 (31 tuổi) 41 3 Đức Eintracht Frankfurt
21 2HV Stefan Lainer 27 tháng 8, 1992 (31 tuổi) 15 0 Áo Red Bull Salzburg
2 2HV Andreas Ulmer 30 tháng 10, 1985 (38 tuổi) 11 0 Áo Red Bull Salzburg
15 2HV Philipp Lienhart 11 tháng 7, 1996 (27 tuổi) 1 0 Đức Freiburg
5 2HV Stefan Posch 14 tháng 5, 1997 (26 tuổi) 1 0 Đức 1899 Hoffenheim
14 2HV Albert Vallci 2 tháng 7, 1995 (28 tuổi) 0 0 Áo Red Bull Salzburg

6 3TV Stefan Ilsanker 18 tháng 5, 1989 (34 tuổi) 36 0 Đức RB Leipzig
9 3TV Marcel Sabitzer 17 tháng 3, 1994 (30 tuổi) 37 5 Đức RB Leipzig
22 3TV Valentino Lazaro 24 tháng 3, 1996 (28 tuổi) 23 2 Đức Hertha BSC
17 3TV Florian Kainz 24 tháng 10, 1992 (31 tuổi) 15 0 Đức 1. FC Köln
10 3TV Louis Schaub 29 tháng 12, 1994 (29 tuổi) 12 5 Đức 1. FC Köln
23 3TV Xaver Schlager 28 tháng 9, 1997 (26 tuổi) 11 1 Áo Red Bull Salzburg
16 3TV Peter Žulj 9 tháng 6, 1993 (30 tuổi) 10 0 Bỉ Anderlecht
18 3TV Konrad Laimer 27 tháng 5, 1997 (26 tuổi) 2 0 Đức RB Leipzig

7 4 Marko Arnautović 19 tháng 4, 1989 (34 tuổi) 81 24 Anh West Ham United
19 4 Guido Burgstaller 29 tháng 4, 1989 (34 tuổi) 25 2 Đức Schalke 04
11 4 Michael Gregoritsch 18 tháng 4, 1994 (29 tuổi) 11 1 Đức Augsburg
20 4 Karim Onisiwo 17 tháng 3, 1992 (32 tuổi) 4 0 Đức Mainz 05

Triệu tập gần đây

Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Bt Câu lạc bộ Lần cuối triệu tập
TM Richard Strebinger 14 tháng 2, 1993 (31 tuổi) 1 0 Áo Rapid Wien v.  Israel, 24 tháng 3 năm 2019
TM Jörg Siebenhandl 18 tháng 1, 1990 (34 tuổi) 1 0 Áo Sturm Graz v.  Brasil, 10 tháng 6 năm 2018

HV Sebastian Prödl 21 tháng 6, 1987 (36 tuổi) 73 4 Anh Watford v.  Israel, 24 tháng 3 năm 2019
HV Maximilian Wöber 4 tháng 2, 1998 (26 tuổi) 5 0 Tây Ban Nha Sevilla v.  Israel, 24 tháng 3 năm 2019
HV Kevin Wimmer 15 tháng 11, 1992 (31 tuổi) 9 0 Đức Hannover 96 v.  Bắc Ireland, 18 tháng 11 năm 2018
HV Gernot Trauner 25 tháng 3, 1992 (32 tuổi) 1 0 Áo LASK v.  Đan Mạch, 16 tháng 10 năm 2018
HV Marvin Potzmann 7 tháng 2, 1993 (31 tuổi) 0 0 Áo Rapid Wien v.  Đan Mạch, 16 tháng 10 năm 2018
HV Moritz Bauer 25 tháng 1, 1992 (32 tuổi) 6 0 Anh Stoke City v.  Brasil, 10 tháng 6 năm 2018
HV Kevin Danso 19 tháng 9, 1998 (25 tuổi) 6 0 Đức FC Augsburg v.  Brasil, 10 tháng 6 năm 2018

TV Julian Baumgartlinger (Đội trưởng) 2 tháng 1, 1988 (36 tuổi) 68 1 Đức Bayer Leverkusen v.  Slovenia, 7 tháng 6 năm 2019 INJ
TV Florian Grillitsch 7 tháng 8, 1995 (28 tuổi) 14 1 Đức 1899 Hoffenheim v.  Israel, 24 tháng 3 năm 2019
TV Kevin Stöger 27 tháng 8, 1993 (30 tuổi) 0 0 Đức Fortuna Düsseldorf v.  Israel, 24 tháng 3 năm 2019
TV Hannes Wolf 16 tháng 4, 1999 (24 tuổi) 0 0 Áo Red Bull Salzburg v.  Ba Lan, 21 tháng 3 năm 2019 INJ
TV Alessandro Schöpf 7 tháng 2, 1994 (30 tuổi) 22 4 Đức Schalke 04 v.  Bắc Ireland, 18 tháng 11 năm 2018
TV Stefan Hierländer 3 tháng 2, 1991 (33 tuổi) 3 0 Áo Sturm Graz v.  Bắc Ireland, 18 tháng 11 năm 2018
TV Thomas Goiginger 15 tháng 3, 1993 (31 tuổi) 0 0 Áo LASK v.  Bắc Ireland, 18 tháng 11 năm 2018
TV Thomas Murg 14 tháng 11, 1994 (29 tuổi) 0 0 Áo Rapid Wien v.  Brasil, 10 tháng 6 năm 2018

Marc Janko 25 tháng 6, 1983 (40 tuổi) 70 28 Thụy Sĩ Lugano v.  Israel, 24 tháng 3 năm 2019
Deni Alar 18 tháng 1, 1990 (34 tuổi) 2 0 Áo Rapid Wien v.  Brasil, 10 tháng 6 năm 2018

Kỷ lục

Tính đến 10 tháng 6 năm 2019[4][5]
Cầu thủ in đậm vẫn còn thi đấu cho đội tuyển quốc gia.

Khoác áo đội tuyển quốc gia nhiều nhất

Andreas Herzog là cầu thủ khoác áo đội tuyển Áo nhiều nhất với 103 trận.
# Cầu thủ Năm thi đấu Số trận Bàn thắng
1 Andreas Herzog 1988–2003 103 26
2 Anton Polster 1982–2000 95 44
3 Gerhard Hanappi 1948–1964 93 12
4 Karl Koller 1952–1965 86 5
5 Friedrich Koncilia 1970–1985 84 0
Bruno Pezzey 1975–1990 84 9
7 Herbert Prohaska 1974–1989 83 10
8 Marko Arnautović 2008– 81 24
9 Christian Fuchs 2006–2016 78 1
10 Aleksandar Dragović 2009– 74 1

Ghi nhiều bàn thắng nhất

Anton "Toni" Polster là cầu thủ ghi nhiều bàn thắng nhất cho đội tuyển Áo với 44 bàn.
# Cầu thủ Năm thi đấu Bàn thắng Số trận Hiệu suất
1 Anton Polster 1982–2000 44 95 0.46
2 Johann Krankl 1973–1985 34 69 0.49
3 Johann Horvath 1924–1934 29 46 0.63
4 Erich Hof 1957–1968 28 37 0.76
Marc Janko 2006– 28 70 0.4
6 Anton Schall 1927–1934 27 28 0.96
7 Matthias Sindelar 1926–1937 26 43 0.6
Andreas Herzog 1988–2003 26 103 0.25
9 Karl Zischek 1931–1945 24 40 0.6
Marko Arnautović 2008– 24 81 0.3

Ghi chú

  1. ^ a b Tính cả các trận hoà ở các trận đấu loại trực tiếp phải giải quyết bằng sút phạt đền luân lưu
  2. ^ Đội tuyển Áo đã vượt qua vòng loại nhưng đất nước bị Đức Quốc xã xâm chiếm nên đội phải bỏ cuộc, một số cầu thủ thi đấu cho đội Đức tại giải này.
  3. ^ “Marcel Koller nominiert 24 Spieler” [Marcel Koller nominated 24 players]. OFB (bằng tiếng Đức). Truy cập ngày 31 tháng 5 năm 2015.
  4. ^ “NATIONALTEAM _Das Team”. ÖFB.
  5. ^ “NATIONALTEAM _Statistik”. ÖFB.