Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Đội tuyển bóng đá quốc gia Cộng hòa Dân chủ Congo”

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Dòng 194: Dòng 194:
{{nat fs g player|no=|pos=DF|name=[[Beaudrick Ungenda Muselenge|Bobo Ungenda]]|age={{birth date and age|1989|11|19|df=y}}|caps=12|goals=0|club=[[C.D. Primeiro de Agosto|1º de Agosto]]|clubnat=ANG}}
{{nat fs g player|no=|pos=DF|name=[[Beaudrick Ungenda Muselenge|Bobo Ungenda]]|age={{birth date and age|1989|11|19|df=y}}|caps=12|goals=0|club=[[C.D. Primeiro de Agosto|1º de Agosto]]|clubnat=ANG}}
{{nat fs g player|no=|pos=DF|name=[[Ngonda Muzinga]]|age={{birth date and age|1994|12|31|df=y}}|caps=11|goals=0|club=[[AS Vita Club|Vita Club]]|clubnat=COD}}
{{nat fs g player|no=|pos=DF|name=[[Ngonda Muzinga]]|age={{birth date and age|1994|12|31|df=y}}|caps=11|goals=0|club=[[AS Vita Club|Vita Club]]|clubnat=COD}}
{{nat fs g player|no=|pos=DF|name=[[Christian Luyindama]]|age={{birth date and age|1994|1|8|df=y}}|caps=8|goals=0|club=[[Galatasaray S.K. (football)|Galatasaray]]|clubnat=TUR}}
{{nat fs g player|no=|pos=DF|name=[[Christian Luyindama]]|age={{birth date and age|1994|1|8|df=y}}|caps=8|goals=0|club=[[Galatasaray S.K.|Galatasaray]]|clubnat=TUR}}
{{nat fs g player|no=|pos=DF|name=[[Wilfred Moke]]|age={{birth date and age|1988|2|12|df=y}}|caps=6|goals=0|club=[[MKE Ankaragücü|Ankaragucu]]|clubnat=TUR}}
{{nat fs g player|no=|pos=DF|name=[[Wilfred Moke]]|age={{birth date and age|1988|2|12|df=y}}|caps=6|goals=0|club=[[MKE Ankaragücü|Ankaragucu]]|clubnat=TUR}}
{{nat fs g player|no=|pos=DF|name=[[Arthur Masuaku]]|age={{birth date and age|1993|11|7|df=y}}|caps=2|goals=0|club=[[West Ham United F.C.|West Ham United]]|clubnat=ENG}}
{{nat fs g player|no=|pos=DF|name=[[Arthur Masuaku]]|age={{birth date and age|1993|11|7|df=y}}|caps=2|goals=0|club=[[West Ham United F.C.|West Ham United]]|clubnat=ENG}}
Dòng 208: Dòng 208:
{{nat fs g player|no=|pos=FW|name=[[Yannick Bolasie]]|age={{birth date and age|1989|5|24|df=y}}|caps=36|goals=9|club=[[R.S.C. Anderlecht|Anderlecht]]|clubnat=BEL}}
{{nat fs g player|no=|pos=FW|name=[[Yannick Bolasie]]|age={{birth date and age|1989|5|24|df=y}}|caps=36|goals=9|club=[[R.S.C. Anderlecht|Anderlecht]]|clubnat=BEL}}
{{nat fs g player|no=|pos=FW|name=[[Jonathan Bolingi]]|age={{birth date and age|1994|6|30|df=y}}|caps=23|goals=7|club=[[Royal Antwerp F.C.|Antwerp]]|clubnat=BEL}}
{{nat fs g player|no=|pos=FW|name=[[Jonathan Bolingi]]|age={{birth date and age|1994|6|30|df=y}}|caps=23|goals=7|club=[[Royal Antwerp F.C.|Antwerp]]|clubnat=BEL}}
{{nat fs g player|no=|pos=FW|name=[[Cédric Bakambu]]|age={{birth date and age|1991|4|11|df=y}}|caps=20|goals=8|club=[[Beijing Sinobo Guoan F.C.|Beijing Guoan]]|clubnat=CHN}}
{{nat fs g player|no=|pos=FW|name=[[Cédric Bakambu]]|age={{birth date and age|1991|4|11|df=y}}|caps=20|goals=8|club=[[Bắc Kinh Quốc An]]|clubnat=CHN}}
{{nat fs g player|no=|pos=FW|name=[[Elia Meschak]]|age={{birth date and age|1996|8|6|df=y}}|caps=17|goals=6|club=[[TP Mazembe|Mazembe]]|clubnat=COD}}
{{nat fs g player|no=|pos=FW|name=[[Elia Meschak]]|age={{birth date and age|1996|8|6|df=y}}|caps=17|goals=6|club=[[TP Mazembe|Mazembe]]|clubnat=COD}}
{{nat fs g player|no=|pos=FW|name=[[Britt Assombalonga]]|age={{birth date and age|1992|12|6|df=y}}|caps=4|goals=0|club=[[Middlesbrough F.C.|Middlesbrough]]|clubnat=ENG}}
{{nat fs g player|no=|pos=FW|name=[[Britt Assombalonga]]|age={{birth date and age|1992|12|6|df=y}}|caps=4|goals=0|club=[[Middlesbrough F.C.|Middlesbrough]]|clubnat=ENG}}

Phiên bản lúc 14:11, ngày 12 tháng 6 năm 2019

Cộng hòa Dân chủ Congo
Huy hiệu áo/huy hiệu Hiệp hội
Biệt danhNhững con báo hoa mai
Hiệp hộiFédération Congolaise de Football-Association (FECOFA)
Liên đoàn châu lụcCAF (châu Phi)
Đội trưởngYoussuf Mulumbu
Thi đấu nhiều nhấtMuteba Kidiaba (61)
Ghi bàn nhiều nhấtDieumerci Mbokani (16)
Sân nhàMartyrs
Mã FIFACOD
Áo màu chính
Áo màu phụ
Hạng FIFA
Hiện tại46 (4.4.2019)
Cao nhất28 (7.2017)
Thấp nhất133 (10.2011)
Hạng Elo
Hiện tại71 (3.4.2016)
Cao nhất20 (3.1974)
Thấp nhất111 (9.2010)
Trận quốc tế đầu tiên
 Congo thuộc Bỉ 3–2 Bắc Rhodesia 
(Congo thuộc Bỉ; 1948)
Trận thắng đậm nhất
 CHDC Congo 10–1 Zambia 
(Kinshasa, CHDC Congo; 22.11.1969)
Trận thua đậm nhất
 Nam Tư 9–0 Zaire 
(Gelsenkirchen, Tây Đức; 18.6.1974)
Giải thế giới
Sồ lần tham dự1 (Lần đầu vào năm 1974)
Kết quả tốt nhấtVòng bảng
Cúp bóng đá châu Phi
Sồ lần tham dự19 (Lần đầu vào năm 1965)
Kết quả tốt nhấtVô địch (1968, 1974)

Đội tuyển bóng đá quốc gia Cộng hòa Dân chủ Congo (tiếng Pháp: Équipe de république démocratique du Congo de football) là đội tuyển cấp quốc gia của Cộng hòa Dân chủ Congo do Liên đoàn bóng đá Cộng hòa Dân chủ Congo quản lý.

Trận thi đấu quốc tế đầu tiên của đội tuyển Cộng hòa Dân chủ Congo là trận gặp đội tuyển Zambia vào năm 1948. Thành tích tốt nhất của đội cho đến nay là 2 chức vô địch bóng đá châu Phi giành được vào các năm 1968, 1974. Đội đã một lần tham dự World Cup là vào năm 1974, tại giải năm đó, đội đã để thua cả ba trận trước Nam Tư, Brasil, Scotland và dừng bước ở vòng bảng.

Danh hiệu

Vô địch: 1968; 1974
Hạng ba: 1998; 2015
Hạng tư: 1972
Á quân: 2008

Thành tích

Giải bóng đá vô địch thế giới

Năm Vòng Hạng Pld W D L GF GA
1930 đến
1966
Không tham dự
là thuộc địa của Bỉ
1970 FIFA không cho tham dự
Tây Đức 1974 Vòng 1 16th 3 0 0 3 0 14
1978 Bỏ cuộc
1982 Không vượt qua vòng loại
1986 Bỏ cuộc
1990 đến
2018
Không vượt qua vòng loại
Qatar 2022 đến
Canada México Hoa Kỳ 2026
Chưa xác định
Tổng cộng 1 lần vòng bảng 1/20 3 0 0 3 0 14

Cúp bóng đá châu Phi

CHDC Congo đã 11 lần tham dự vòng chung kết Cúp bóng đá châu Phi, trong đó thành tích cao nhất là 2 lần lọt vào trận chung kết và đều giành chức vô địch.

Cúp bóng đá châu Phi
Vòng chung kết: 19
Năm Thành tích Thứ hạng1 Số trận Thắng Hòa2 Thua Bàn
thắng
Bàn
thua
1957 đến 1963 Không tham dự
là thuộc địa của Bỉ
Tunisia 1965 Vòng bảng 5 / 6 2 0 0 2 2 8
Ethiopia 1968 Vô địch 1 / 8 5 4 0 1 10 5
Sudan 1970 Vòng bảng 7 / 8 3 0 1 2 2 5
Cameroon 1972 Hạng tư 4 / 8 5 1 2 2 9 11
Ai Cập 1974 Vô địch 1 / 8 6 4 1 1 14 8
Ethiopia 1976 Vòng bảng 7 / 8 3 0 1 2 3 6
1978 Không tham dự
1980 đến 1982 Vòng loại
1984 Bỏ cuộc
1986 Vòng loại
Maroc 1988 Vòng bảng 7 / 8 3 0 2 1 2 3
1990 Vòng loại
Sénégal 1992 Tứ kết 7 / 12 3 0 2 1 2 3
Tunisia 1994 Tứ kết 7 / 12 3 1 1 1 2 3
Cộng hòa Nam Phi 1996 Tứ kết 8 / 15 3 1 0 2 2 3
Burkina Faso 1998 Hạng ba 3 / 16 6 3 0 3 10 9
Ghana Nigeria 2000 Vòng bảng 12 / 16 3 0 2 1 0 1
Mali 2002 Tứ kết 8 / 16 4 1 1 2 3 4
Tunisia 2004 Vòng bảng 15 / 16 3 0 0 3 1 6
Ai Cập 2006 Tứ kết 8 / 16 4 1 1 2 3 6
2008 đến 2012 Vòng loại
Cộng hòa Nam Phi 2013 Vòng bảng 10 / 16 3 0 3 0 3 3
Guinea Xích Đạo 2015 Hạng ba 3 / 16 6 1 4 1 7 7
Gabon 2017 Tứ kết 6 / 16 4 2 0 2 7 5
Ai Cập 2019 Vượt qua vòng loại
Cameroon 2021 Chưa xác định
Bờ Biển Ngà 2023
Guinée 2025
Tổng cộng 2 lần vô địch 69 19 21 29 82 96
  • ^1 Thứ hạng ngoài bốn hạng đầu (không chính thức) dựa trên so sánh thành tích giữa những đội tuyển vào cùng vòng đấu
  • ^2 Tính cả những trận hoà ở vòng đấu loại trực tiếp phải giải quyết bằng sút luân lưu
  • ^3 Do đặc thù châu Phi, có những lúc tình hình chính trị hoặc kinh tế quốc gia bất ổn nên các đội bóng bỏ cuộc. Những trường hợp không ghi chú thêm là bỏ cuộc ở vòng loại

Đội hình

Đội hình dưới đây được triệu tập tham dự CAN 2019.[1]
Số liệu thống kê tính đến ngày 9 tháng 6 năm 2019 sau trận gặp Burkina Faso.

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1TM Ley Matampi 18 tháng 4, 1989 (35 tuổi) 35 0 Ả Rập Xê Út Al-Ansar
1TM Parfait Mandanda 10 tháng 10, 1989 (34 tuổi) 18 0 România Dinamo Bucarest
1TM Anthony Mossi 15 tháng 5, 1994 (29 tuổi) 5 0 Thụy Sĩ Chiasso

2HV Issama Mpeko 3 tháng 3, 1986 (38 tuổi) 66 1 Cộng hòa Dân chủ Congo Mazembe
2HV Bokadi Bopé 21 tháng 5, 1996 (27 tuổi) 20 1 Bỉ Standard Liège
2HV Marcel Tisserand 10 tháng 1, 1993 (31 tuổi) 16 0 Đức VfL Wolfsburg
2HV Bobo Ungenda 19 tháng 11, 1989 (34 tuổi) 12 0 Angola 1º de Agosto
2HV Ngonda Muzinga 31 tháng 12, 1994 (29 tuổi) 11 0 Cộng hòa Dân chủ Congo Vita Club
2HV Christian Luyindama 8 tháng 1, 1994 (30 tuổi) 8 0 Thổ Nhĩ Kỳ Galatasaray
2HV Wilfred Moke 12 tháng 2, 1988 (36 tuổi) 6 0 Thổ Nhĩ Kỳ Ankaragucu
2HV Arthur Masuaku 7 tháng 11, 1993 (30 tuổi) 2 0 Anh West Ham United
2HV Djuma Shabani 16 tháng 3, 1993 (31 tuổi) 1 0 Cộng hòa Dân chủ Congo Vita Club

3TV Trésor Mputu 10 tháng 12, 1985 (38 tuổi) 50 14 Cộng hòa Dân chủ Congo Mazembe
3TV Chancel Mbemba 8 tháng 8, 1994 (29 tuổi) 47 3 Bồ Đào Nha Porto
3TV Youssouf Mulumbu 25 tháng 1, 1987 (37 tuổi) 42 1 Scotland Kilmarnock
3TV Jacques Maghoma 23 tháng 10, 1987 (36 tuổi) 22 1 Anh Birmingham City
3TV Paul-José M'Poku 19 tháng 4, 1992 (32 tuổi) 13 6 Bỉ Standard Liège
3TV Chadrac Akolo 1 tháng 4, 1995 (29 tuổi) 5 0 Đức VfB Stuttgart

4 Yannick Bolasie 24 tháng 5, 1989 (34 tuổi) 36 9 Bỉ Anderlecht
4 Jonathan Bolingi 30 tháng 6, 1994 (29 tuổi) 23 7 Bỉ Antwerp
4 Cédric Bakambu 11 tháng 4, 1991 (33 tuổi) 20 8 Trung Quốc Bắc Kinh Quốc An
4 Elia Meschak 6 tháng 8, 1996 (27 tuổi) 17 6 Cộng hòa Dân chủ Congo Mazembe
4 Britt Assombalonga 6 tháng 12, 1992 (31 tuổi) 4 0 Anh Middlesbrough

Triệu tập gần đây

Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Bt Câu lạc bộ Lần cuối triệu tập
TM Katembwe Auguy Kalambayi 6 tháng 12, 1987 (36 tuổi) 0 0 Cộng hòa Dân chủ Congo Sanga Balende CAN 2019 PRE
TM Nathan Mabruki 27 tháng 3, 1989 (35 tuổi) 0 0 Cộng hòa Dân chủ Congo Motema Pembe v.  Zimbabwe, 16 tháng 10 năm 2018
TM Joël Kiassumbua 6 tháng 4, 1992 (32 tuổi) 5 0 Thụy Sĩ Servette v.  Zimbabwe, 2 tháng 10 năm 2018 PRE

HV Botuli Bompunga 30 tháng 1, 1992 (32 tuổi) 20 2 Cộng hòa Dân chủ Congo Vita Club CAN 2019 PRE
HV Fabrice N'Sakala 21 tháng 7, 1990 (33 tuổi) 11 0 Thổ Nhĩ Kỳ Alanyaspor CAN 2019 PRE INJ
HV Yannick Bangala Litombo 12 tháng 4, 1994 (30 tuổi) 20 0 Cộng hòa Dân chủ Congo Vita Club v.  Cộng hòa Congo, 18 tháng 11 năm 2018
HV Jordan Ikoko 3 tháng 2, 1994 (30 tuổi) 7 0 Pháp Guingamp v.  Zimbabwe, 16 tháng 10 năm 2018
HV Kevin Mondeko 10 tháng 9, 1995 (28 tuổi) 0 0 Cộng hòa Dân chủ Congo Mazembe v.  Zimbabwe, 2 tháng 10 năm 2018 PRE
HV Arsène Zola 3 tháng 2, 1997 (27 tuổi) 0 0 Cộng hòa Dân chủ Congo Mazembe v.  Zimbabwe, 2 tháng 10 năm 2018 PRE

TV Nelson Munganga 27 tháng 7, 1993 (30 tuổi) 19 2 Cộng hòa Dân chủ Congo Vita Club CAN 2019 PRE
TV Luamba Ngoma 22 tháng 1, 1994 (30 tuổi) 6 0 Cộng hòa Dân chủ Congo Vita Club CAN 2019 PRE
TV Aaron Tshibola 2 tháng 1, 1995 (29 tuổi) 1 0 Scotland Kilmarnock CAN 2019 PRE
TV Giannelli Imbula 12 tháng 9, 1992 (31 tuổi) 0 0 Tây Ban Nha Rayo Vallecano CAN 2019 PRE
TV Lema Mabidi 11 tháng 6, 1993 (30 tuổi) 23 0 Maroc Raja Casablanca v.  Cộng hòa Congo, 18 tháng 11 năm 2018
TV Ricky Tulengi 2 tháng 2, 1993 (31 tuổi) 9 0 Cộng hòa Dân chủ Congo Motema Pembe v.  Cộng hòa Congo, 18 tháng 11 năm 2018
TV Gaël Kakuta 21 tháng 6, 1991 (32 tuổi) 5 1 Tây Ban Nha Rayo Vallecano v.  Cộng hòa Congo, 14 tháng 11 năm 2018 INJ
TV Neeskens Kebano 10 tháng 3, 1992 (32 tuổi) 21 5 Anh Fulham v.  Zimbabwe, 16 tháng 10 năm 2018
TV Glody Likonza 5 tháng 10, 1998 (25 tuổi) 0 0 Cộng hòa Dân chủ Congo Mazembe v.  Zimbabwe, 2 tháng 10 năm 2018 PRE
TV Miché Mika 11 tháng 9, 1996 (27 tuổi) 0 0 Cộng hòa Dân chủ Congo Mazembe v.  Zimbabwe, 2 tháng 10 năm 2018 PRE

Kabongo Kasongo 18 tháng 7, 1994 (29 tuổi) 2 1 Ả Rập Xê Út Al-Wehda CAN 2019 PRE
Jackson Muleka 4 tháng 10, 1999 (24 tuổi) 0 0 Cộng hòa Dân chủ Congo Mazembe CAN 2019 PRE
Mundele Makusu 27 tháng 3, 1992 (32 tuổi) 10 5 Cộng hòa Dân chủ Congo Vita Club v.  Liberia, 24 tháng 3 năm 2019
Dieumerci Ndongala 14 tháng 6, 1991 (32 tuổi) 1 0 Bỉ Genk v.  Liberia, 24 tháng 3 năm 2019
Dieumerci Mbokani 22 tháng 11, 1985 (38 tuổi) 41 18 Bỉ Royal Antwerp v.  Liberia, 24 tháng 3 năm 2019 INJ
Jordan Botaka 24 tháng 6, 1993 (30 tuổi) 16 4 Bỉ Sint-Truiden v.  Zimbabwe, 16 tháng 10 năm 2018
Benik Afobe 12 tháng 2, 1993 (31 tuổi) 7 1 Anh Wolverhampton Wanderers v.  Zimbabwe, 16 tháng 10 năm 2018
Junior Kabananga 4 tháng 4, 1989 (35 tuổi) 22 4 Kazakhstan Astana v.  Zimbabwe, 2 tháng 10 năm 2018 PRE
Ben Malango 10 tháng 11, 1993 (30 tuổi) 1 1 Cộng hòa Dân chủ Congo Mazembe v.  Zimbabwe, 2 tháng 10 năm 2018 PRE
Chú thích

BEL Cầu thủ gia nhập đội tuyển bóng đá quốc gia Bỉ.
INJ Cầu thủ rút lui vì chấn thương.
RET Đã chia tay đội tuyển quốc gia

Tham khảo

Liên kết ngoài