Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Tiếng Tonga”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
←Trang mới: “{{Infobox language |name=Tiếng Tonga |nativename=lea faka-Tonga |states= {{flag|Tonga}} <br> {{flag|American Samoa}} <br> {{flag|Australia}} <br> {{flag|Canada}…” |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 13: | Dòng 13: | ||
|nation= {{flag|Tonga}} |
|nation= {{flag|Tonga}} |
||
|iso1=to|iso2=ton|iso3=ton |
|iso1=to|iso2=ton|iso3=ton |
||
}} |
|||
|notice=IPA}} |
|||
'''Tongan''' (''lea fakatonga'') là một ngôn ngữ [[ngữ hệ Nam Đảo|Nam Đảo]] được sử dụng tại [[Tonga]]. Có khoảng 200.000 nói thứ tiếng này và nó có vị trí là [[ngôn ngữ quốc gia]] tại [[Tonga]].<ref>{{cite web|url=http://www.dfat.gov.au/geo/tonga/tonga_brief.html |title=Kingdom of Tonga country brief |publisher=Australian Department of Foreign Affairs and Trade|accessdate=2010-09-24}}</ref> Đây là một ngôn ngữ kết cấu vị-chủ-tân ngữ. Tiếng Tonga là một trong nhiều ngôn ngữ thuộc nhánh Polynesia của ngữ hệ Nam Đảo cùng với [[tiếng Hawaii]], [[tiếng Maori]], [[tiếng Samoa]] và [[tiếng Tahiti]]. Cùng với [[tiếng Niue]], tiếng Tonga tạo thành phân nhóm ngôn ngữ Tonga của nhóm Polynesian. |
'''Tongan''' (''lea fakatonga'') là một ngôn ngữ [[ngữ hệ Nam Đảo|Nam Đảo]] được sử dụng tại [[Tonga]]. Có khoảng 200.000 nói thứ tiếng này và nó có vị trí là [[ngôn ngữ quốc gia]] tại [[Tonga]].<ref>{{cite web|url=http://www.dfat.gov.au/geo/tonga/tonga_brief.html |title=Kingdom of Tonga country brief |publisher=Australian Department of Foreign Affairs and Trade|accessdate=2010-09-24}}</ref> Đây là một ngôn ngữ kết cấu vị-chủ-tân ngữ. Tiếng Tonga là một trong nhiều ngôn ngữ thuộc nhánh Polynesia của ngữ hệ Nam Đảo cùng với [[tiếng Hawaii]], [[tiếng Maori]], [[tiếng Samoa]] và [[tiếng Tahiti]]. Cùng với [[tiếng Niue]], tiếng Tonga tạo thành phân nhóm ngôn ngữ Tonga của nhóm Polynesian. |
Phiên bản lúc 15:51, ngày 12 tháng 1 năm 2012
Tiếng Tonga | |
---|---|
lea faka-Tonga | |
Sử dụng tại | Tonga American Samoa Australia Canada Fiji New Zealand Niue USA Vanuatu |
Tổng số người nói | 126,000 |
Phân loại | Nam Đảo |
Địa vị chính thức | |
Ngôn ngữ chính thức tại | Tonga |
Mã ngôn ngữ | |
ISO 639-1 | to |
ISO 639-2 | ton |
ISO 639-3 | ton |
Tongan (lea fakatonga) là một ngôn ngữ Nam Đảo được sử dụng tại Tonga. Có khoảng 200.000 nói thứ tiếng này và nó có vị trí là ngôn ngữ quốc gia tại Tonga.[1] Đây là một ngôn ngữ kết cấu vị-chủ-tân ngữ. Tiếng Tonga là một trong nhiều ngôn ngữ thuộc nhánh Polynesia của ngữ hệ Nam Đảo cùng với tiếng Hawaii, tiếng Maori, tiếng Samoa và tiếng Tahiti. Cùng với tiếng Niue, tiếng Tonga tạo thành phân nhóm ngôn ngữ Tonga của nhóm Polynesian.
Tham khảo
- ^ “Kingdom of Tonga country brief”. Australian Department of Foreign Affairs and Trade. Truy cập ngày 24 tháng 9 năm 2010.
Liên kết ngoài
Có sẵn phiên bản Tiếng Tonga của Wikipedia, bách khoa toàn thư mở |
- C.M. Churchward, Tongan grammar. ISBN 0-908717-05-9
- C.M. Churchward, Tongan dictionary
- Planet Tonga
- Ethnologue on Tongan
- Omniglot on Tongan
- Basic online Tongan–English and English–Tongan dictionary