Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Cúp bóng đá Nam Mỹ 2019 (Bảng C)”

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
Không có tóm lược sửa đổi
Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
Dòng 481: Dòng 481:
|time = 20:00
|time = 20:00
|team1 = {{fb-rt|ECU}}
|team1 = {{fb-rt|ECU}}
|score = {{score link|Cúp bóng đá Nam Mỹ 2019 (Bảng C)#Ecuador v Chile|Trận 12}}
|score = {{score link|Cúp bóng đá Nam Mỹ 2019 (Bảng C)#Ecuador v Chile|1-2}}
|team2 = {{fb|CHI}}
|team2 = {{fb|CHI}}
|goals1 = *[[Enner Valencia|Valencia]] {{goal|26|pen.}}
|goals1 = *[[Enner Valencia|Valencia]] {{goal|26|pen.}}
Dòng 500: Dòng 500:
|GK ||'''22'''||[[Alexander Domínguez]]
|GK ||'''22'''||[[Alexander Domínguez]]
|-
|-
|RB ||'''4''' ||[[Pedro Pablo Velasco|Pedro Velasco]]
|RB ||'''4''' ||[[Pedro Pablo Velasco|Pedro Velasco]] {{yel|90}}
|-
|-
|CB ||'''3''' ||[[Robert Arboleda]] {{yel|79}}
|CB ||'''3''' ||[[Robert Arboleda]] {{yel|79}}
|-
|-
|CB ||'''21'''||[[Gabriel Achilier]]
|CB ||'''21'''||[[Gabriel Achilier]] {{red|90}}
|-
|-
|LB ||'''6''' ||[[Cristian Ramírez (Ecuadorian footballer)|Cristian Ramírez]]
|LB ||'''6''' ||[[Cristian Ramírez (Ecuadorian footballer)|Cristian Ramírez]]
Dòng 514: Dòng 514:
|CM ||'''8''' ||[[Carlos Gruezo (footballer, born 1995)|Carlos Gruezo]] {{yel|81}}
|CM ||'''8''' ||[[Carlos Gruezo (footballer, born 1995)|Carlos Gruezo]] {{yel|81}}
|-
|-
|RW ||'''10'''||[[Ángel Mena]] {{yel|34}}
|RW ||'''10'''||[[Ángel Mena]] {{yel|34}} {{suboff|81}}
|-
|-
|CF ||'''13'''||[[Enner Valencia]] {{goal|26|pen.}}
|CF ||'''13'''||[[Enner Valencia]] {{goal|26|pen.}}
|-
|-
|LW ||'''7''' ||[[Romario Ibarra]]
|LW ||'''7''' ||[[Romario Ibarra]] {{suboff|69}}
|-
|-
|colspan=3|'''Dự bị:'''
|colspan=3|'''Dự bị:'''
|-
|-
|MF ||'''16''' ||[[Antonio Valencia]] {{subon|60}}
|MF ||'''16''' ||[[Antonio Valencia]] {{subon|60}}
|-
|FW ||'''9''' ||[[Carlos Garcés]] {{subon|69}}
|-
|MF ||'''11''' ||[[Ayrton Preciado]] {{subon|83}}
|-
|-
|colspan=3|'''Huấn luyện viên:'''
|colspan=3|'''Huấn luyện viên:'''
Dòng 548: Dòng 552:
|CM ||'''13'''||[[Erick Pulgar]]
|CM ||'''13'''||[[Erick Pulgar]]
|-
|-
|CM ||'''8''' ||[[Arturo Vidal]] {{yel|87}}
|CM ||'''8''' ||[[Arturo Vidal]] {{yel|87}} {{suboff|90}}
|-
|-
|RW ||'''6''' ||[[José Pedro Fuenzalida]] {{goal|8}}
|RW ||'''6''' ||[[José Pedro Fuenzalida]] {{goal|8}} {{suboff|70}}
|-
|-
|CF ||'''11'''||[[Eduardo Vargas]]
|CF ||'''11'''||[[Eduardo Vargas]] {{suboff|86}}
|-
|-
|LW ||'''7''' ||[[Alexis Sánchez]] {{goal|51}}
|LW ||'''7''' ||[[Alexis Sánchez]] {{goal|51}}
|-
|colspan=3|'''Dự bị:'''
|-
|DF ||'''5''' ||[[Paulo Díaz]] {{subon|70}}
|-
|MF ||'''16''' ||[[Pablo Hernández]] {{subon|86}}
|-
|DF ||'''18''' ||[[Gonzalo Jara]] {{subon|90}}
|-
|-
|colspan=3|'''Huấn luyện viên:'''
|colspan=3|'''Huấn luyện viên:'''

Phiên bản lúc 00:59, ngày 22 tháng 6 năm 2019

Bảng C của Cúp bóng đá Nam Mỹ 2019 sẽ diễn ra từ ngày 16 đến ngày 24 tháng 6 năm 2019.[1][2] Bảng này bao gồm Chile, Ecuador, khách mời Nhật Bản, và Uruguay.

Các đội tuyển

Vị trí bốc thăm Đội tuyển Nhóm Tham dự Thành tích tốt
nhất lần trước
Bảng xếp hạng FIFA
Tháng 12-2018[nb 1] Tháng 6-2019
C1  Uruguay 1 44 lần Vô địch (1916, 1917, 1920, 1923, 1924, 1926, 1935, 1942, 1956, 1959 (E), 1967, 1983, 1987, 1995, 2011) 7 8
C2  Ecuador 4 28 lần Hạng tư (1959 (E), 1993) 57 60
C3  Nhật Bản (lời mời) 3 2 lần Vòng bảng (1999) 50 28
C4  Chile 2 39 lần Vô địch (2015, 2016) 13 16

Ghi chú

  1. ^ Bảng xếp hạng của tháng 12 năm 2018 đã được sử dụng để hạt giống cho bốc thăm chung kết.

Bảng xếp hạng

VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1  Uruguay 3 2 1 0 7 2 +5 7 Giành quyền vào vòng đấu loại trực tiếp
2  Chile 3 2 0 1 6 2 +4 6
3  Nhật Bản 3 0 2 1 3 7 −4 2
4  Ecuador 3 0 1 2 2 7 −5 1
Nguồn: CONMEBOL
Quy tắc xếp hạng: Các tiêu chí

Trong tứ kết:[3]

  • Đội nhất bảng C sẽ giành quyền thi đấu với đội xếp thứ ba bảng A hoặc bảng B.
  • Đội nhì bảng C sẽ giành quyền thi đấu với đội nhất bảng B.
  • Đội xếp thứ ba bảng C có thể giành quyền với tư cách là 1 trong 2 đội xếp thứ ba tốt nhất để thi đấu với đội nhất bảng A.

Các trận đấu

Uruguay v Ecuador

Uruguay 4–0 Ecuador
Chi tiết
Khán giả: 13.611[4]
Trọng tài: Anderson Daronco (Brasil)
Uruguay
Ecuador
GK 1 Fernando Muslera
RB 22 Martín Cáceres
CB 2 José Giménez Thẻ vàng 63'
CB 3 Diego Godín
LB 17 Diego Laxalt
CM 8 Nahitan Nández Thay ra sau 64 phút 64'
CM 5 Matías Vecino Thay ra sau 81 phút 81'
CM 6 Rodrigo Bentancur
AM 7 Nicolás Lodeiro Thẻ vàng 14' Thay ra sau 75 phút 75'
CF 9 Luis Suárez
CF 21 Edinson Cavani
Cầu thủ dự bị:
MF 16 Gastón Pereiro Vào sân sau 64 phút 64'
MF 14 Lucas Torreira Vào sân sau 75 phút 75'
MF 15 Federico Valverde Vào sân sau 81 phút 81'
Huấn luyện viên:
Óscar Tabárez
GK 22 Máximo Banguera
RB 17 José Quintero Thẻ đỏ 24'
CB 2 Arturo Mina
CB 21 Gabriel Achilier
LB 19 Beder Caicedo
CM 15 Jefferson Intriago
CM 18 Jefferson Orejuela
RW 16 Antonio Valencia
AM 10 Ángel Mena Thay ra sau 29 phút 29'
LW 11 Ayrton Preciado Thay ra sau 46 phút 46'
CF 13 Enner Valencia
Cầu thủ dự bị:
DF 4 Pedro Velasco Vào sân sau 29 phút 29'
MF 7 Romario Ibarra Vào sân sau 46 phút 46'
Huấn luyện viên:
Colombia Hernán Darío Gómez

Cầu thủ xuất sắc nhất trận:
Edinson Cavani (Uruguay)[5]

Trợ lý trọng tài:[6]
Marcelo Van Gasse (Brasil)
Kléber Gil (Brasil)
Trọng tài thứ tư:
Nicolás Gallo (Colombia)
Trợ lý trọng tài video:
Wilton Sampaio (Brasil)
Bổ sung trợ lý trọng tài video:
Fernando Rapallini (Argentina)
Rodrigo Correa (Brasil)

Nhật Bản v Chile

Nhật Bản 0–4 Chile
Chi tiết
Khán giả: 23.253[7]
Trọng tài: Mario Díaz de Vivar (Paraguay)
Nhật Bản
Chile
GK 23 Osako Keisuke
CB 16 Tomiyasu Takehiro
CB 3 Nakayama Yuta Thẻ vàng 21'
CB 5 Ueda Naomichi
RM 21 Kubo Takefusa
CM 7 Shibasaki Gaku (c)
CM 14 Hara Teruki Thẻ vàng 19'
LM 2 Sugioka Daiki
RW 9 Maeda Daizen Thay ra sau 66 phút 66'
CF 13 Ueda Ayase Thay ra sau 79 phút 79'
LW 10 Nakajima Shoya Thay ra sau 66 phút 66'
Cầu thủ dự bị:
MF 11 Miyoshi Koji Vào sân sau 66 phút 66'
MF 20 Abe Hiroki Vào sân sau 66 phút 66'
FW 18 Okazaki Shinji Vào sân sau 79 phút 79'
Huấn luyện viên:
Moriyasu Hajime
GK 1 Gabriel Arias
RB 4 Mauricio Isla
CB 17 Gary Medel (c)
CB 3 Guillermo Maripán
LB 15 Jean Beausejour
CM 20 Charles Aránguiz
CM 13 Erick Pulgar
CM 8 Arturo Vidal Thay ra sau 78 phút 78'
RW 6 José Pedro Fuenzalida Thay ra sau 80 phút 80'
CF 11 Eduardo Vargas
LW 7 Alexis Sánchez Thay ra sau 87 phút 87'
Cầu thủ dự bị:
MF 16 Pablo Hernández Vào sân sau 78 phút 78'
DF 21 Óscar Opazo Thẻ vàng 90+2' Vào sân sau 80 phút 80'
FW 19 Júnior Fernándes Vào sân sau 87 phút 87'
Huấn luyện viên:
Colombia Reinaldo Rueda

Cầu thủ xuất sắc nhất trận:
Alexis Sánchez (Chile)[5]

Trợ lý trọng tài:[6]
Eduardo Cardozo (Paraguay)
Darío Gaona (Paraguay)
Trọng tài thứ tư:
Arnaldo Samaniego (Paraguay)
Trợ lý trọng tài video:
Jesús Valenzuela (Venezuela)
Bổ sung trợ lý trọng tài video:
Gery Vargas (Bolivia)
Wilmar Navarro (Colombia)

Uruguay v Nhật Bản

Uruguay 2–2 Nhật Bản
Chi tiết
Trọng tài: Andrés Rojas (Colombia)
Uruguay
Nhật Bản
GK 1 Fernando Muslera
RB 22 Martín Cáceres
CB 2 José Giménez
CB 3 Diego Godín (c)
LB 17 Diego Laxalt Thay ra sau 28 phút 28'
RM 8 Nahitan Nández Thay ra sau 60 phút 60'
CM 14 Lucas Torreira
CM 6 Rodrigo Bentancur
LM 7 Nicolás Lodeiro Thay ra sau 73 phút 73'
CF 21 Edinson Cavani
CF 9 Luis Suárez
Cầu thủ dự bị:
DF 4 Giovanni González Vào sân sau 28 phút 28'
MF 10 Giorgian De Arrascaeta Vào sân sau 60 phút 60'
MF 15 Federico Valverde Vào sân sau 73 phút 73'
Huấn luyện viên:
Óscar Tabárez
GK 1 Kawashima Eiji
CB 4 Itakura Ko
CB 5 Ueda Naomichi Thẻ vàng 31'
CB 16 Tomiyasu Takehiro
RWB 19 Iwata Tomoki Thay ra sau 87 phút 87'
LWB 2 Sugioka Daiki
CM 11 Miyoshi Koji Thay ra sau 83 phút 83'
CM 7 Shibasaki Gaku (c)
CM 10 Nakajima Shoya Thẻ vàng 78'
CF 18 Okazaki Shinji
CF 20 Abe Hiroki Thay ra sau 67 phút 67'
Cầu thủ dự bị:
FW 13 Ueda Ayase Vào sân sau 67 phút 67'
MF 21 Kubo Takefusa Vào sân sau 83 phút 83'
DF 22 Tatsuta Yugo Vào sân sau 87 phút 87'
Huấn luyện viên:
Moriyasu Hajime

Cầu thủ xuất sắc nhất trận:
Miyoshi Koji (Nhật Bản)[5]

Trợ lý trọng tài:[8]
Alexander Guzmán (Colombia)
Wilmar Navarro (Colombia)
Trọng tài thứ tư:
Nicolás Gallo (Colombia)
Trợ lý trọng tài video:
Diego Haro (Peru)
Bổ sung trợ lý trọng tài video:
Néstor Pitana (Argentina)
Hernán Maidana (Argentina)

Ecuador v Chile

Ecuador 1-2 Chile
Chi tiết
GK 22 Alexander Domínguez
RB 4 Pedro Velasco Thẻ vàng 90'
CB 3 Robert Arboleda Thẻ vàng 79'
CB 21 Gabriel Achilier 90
LB 6 Cristian Ramírez
CM 23 Jhegson Méndez Thẻ vàng 3' Thay ra sau 60 phút 60'
CM 18 Jefferson Orejuela
CM 8 Carlos Gruezo Thẻ vàng 81'
RW 10 Ángel Mena Thẻ vàng 34' Thay ra sau 81 phút 81'
CF 13 Enner Valencia  26' (ph.đ.)
LW 7 Romario Ibarra Thay ra sau 69 phút 69'
Dự bị:
MF 16 Antonio Valencia Vào sân sau 60 phút 60'
FW 9 Carlos Garcés Vào sân sau 69 phút 69'
MF 11 Ayrton Preciado Vào sân sau 83 phút 83'
Huấn luyện viên:
Colombia Hernán Darío Gómez
GK 1 Gabriel Arias Thẻ vàng 44'
RB 4 Mauricio Isla Thẻ vàng 83'
CB 17 Gary Medel
CB 3 Guillermo Maripán
LB 15 Jean Beausejour Thẻ vàng 53'
CM 20 Charles Aránguiz
CM 13 Erick Pulgar
CM 8 Arturo Vidal Thẻ vàng 87' Thay ra sau 90 phút 90'
RW 6 José Pedro Fuenzalida  8' Thay ra sau 70 phút 70'
CF 11 Eduardo Vargas Thay ra sau 86 phút 86'
LW 7 Alexis Sánchez  51'
Dự bị:
DF 5 Paulo Díaz Vào sân sau 70 phút 70'
MF 16 Pablo Hernández Vào sân sau 86 phút 86'
DF 18 Gonzalo Jara Vào sân sau 90 phút 90'
Huấn luyện viên:
Colombia Reinaldo Rueda

Chile v Uruguay

Chile Trận 17 Uruguay
Chi tiết

Ecuador v Nhật Bản

Ecuador Trận 18 Nhật Bản
Chi tiết

Kỷ luật

Điểm giải phong cách sẽ được sử dụng làm các tiêu chí nếu kỷ lục tổng thể và đối đầu của các đội tuyển được gắn kết. Chúng được tính dựa trên thẻ vàng và thẻ đỏ nhận được trong tất cả các trận đấu bảng như sau:[3]

  • Thẻ vàng thứ nhất: trừ 1 điểm;
  • Thẻ đỏ gián tiếp (thẻ vàng thứ hai): trừ 3 điểm;
  • Thẻ đỏ trực tiếp: trừ 4 điểm;
  • Thẻ vàng và thẻ đỏ trực tiếp: trừ 5 điểm;

Chỉ một trong những khoản khấu trừ trên sẽ được áp dụng cho 1 cầu thủ trong 1 trận đấu duy nhất.

Đội tuyển Trận 1 Trận 2 Trận 3 Điểm
Thẻ vàng Thẻ vàng Thẻ vàng-đỏ (thẻ đỏ gián tiếp) Thẻ đỏ Thẻ vàng Thẻ đỏ Thẻ vàng Thẻ vàng Thẻ vàng-đỏ (thẻ đỏ gián tiếp) Thẻ đỏ Thẻ vàng Thẻ đỏ Thẻ vàng Thẻ vàng Thẻ vàng-đỏ (thẻ đỏ gián tiếp) Thẻ đỏ Thẻ vàng Thẻ đỏ
 Chile 1 −1
 Nhật Bản 2 −2
 Uruguay 2 −2
 Ecuador 1 −4

Tham khảo

  1. ^ “CONMEBOL y Comité Organizador Local definen calendario de la CONMEBOL Copa América Brasil 2019” [CONMEBOL and Local Organizing Committee define the calendar of the CONMEBOL Copa América Brazil 2019] (bằng tiếng Tây Ban Nha). CONMEBOL.com. ngày 18 tháng 12 năm 2018. Truy cập ngày 18 tháng 12 năm 2018.
  2. ^ “Match Schedule” (PDF). CONMEBOL.com.
  3. ^ a b “CONMEBOL Copa América Brasil 2019: Reglamento” [CONMEBOL Copa América Brazil 2019: Regulations] (PDF) (bằng tiếng Tây Ban Nha). CONMEBOL. ngày 26 tháng 4 năm 2019. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 2 tháng 5 năm 2019. Truy cập ngày 29 tháng 4 năm 2019. Đã bỏ qua tham số không rõ |dead-url= (gợi ý |url-status=) (trợ giúp)
  4. ^ “Uruguay vs. Ecuador”. ESPN. ngày 16 tháng 6 năm 2019. Truy cập ngày 17 tháng 6 năm 2019.
  5. ^ a b c “Man of the Match”. copaamerica.com. CONMEBOL. ngày 14 tháng 6 năm 2019. Truy cập ngày 14 tháng 6 năm 2019.
  6. ^ a b “Designación de árbitros” [Referee designations] (PDF) (bằng tiếng Tây Ban Nha). CONMEBOL. ngày 12 tháng 6 năm 2019. Truy cập ngày 12 tháng 6 năm 2019.
  7. ^ “Japan vs. Chile”. ESPN. ngày 17 tháng 6 năm 2019. Truy cập ngày 18 tháng 6 năm 2019.
  8. ^ “Designación de árbitros” [Referee designations] (PDF) (bằng tiếng Tây Ban Nha). CONMEBOL. ngày 12 tháng 6 năm 2019. Truy cập ngày 12 tháng 6 năm 2019.

Liên kết ngoài