Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Giải vô địch bóng đá nữ thế giới 2019 (vòng đấu loại trực tiếp)”
Không có tóm lược sửa đổi |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 115: | Dòng 115: | ||
|23 tháng 6 – [[Stade du Hainaut|Valenciennes]]|{{fbw|ENG}}|3|{{fbw|CMR}}|0 |
|23 tháng 6 – [[Stade du Hainaut|Valenciennes]]|{{fbw|ENG}}|3|{{fbw|CMR}}|0 |
||
|23 tháng 6 – [[Stade Océane|Le Havre]]|{{fbw|FRA}}|2 {{aet}}|{{fbw|BRA}}|1 |
|23 tháng 6 – [[Stade Océane|Le Havre]]|{{fbw|FRA}}|2 {{aet}}|{{fbw|BRA}}|1 |
||
|24 tháng 6 – [[Stade Auguste-Delaune|Reims]]|{{fbw|ESP}}||{{fbw|USA}}| |
|24 tháng 6 – [[Stade Auguste-Delaune|Reims]]|{{fbw|ESP}}|1|{{fbw|USA}}|2 |
||
|25 tháng 6 – [[Stade de la Mosson|Montpellier]]|{{fbw|ITA}}||{{fbw|CHN}}| |
|25 tháng 6 – [[Stade de la Mosson|Montpellier]]|{{fbw|ITA}}||{{fbw|CHN}}| |
||
|25 tháng 6 – [[Roazhon Park|Rennes]]|{{fbw|NED}}||{{fbw|JPN}}| |
|25 tháng 6 – [[Roazhon Park|Rennes]]|{{fbw|NED}}||{{fbw|JPN}}| |
||
|22 tháng 6 – [[Stade des Alpes|Grenoble]]|{{fbw|GER}}|3|{{fbw|NGA}}|0 |
|22 tháng 6 – [[Stade des Alpes|Grenoble]]|{{fbw|GER}}|3|{{fbw|NGA}}|0 |
||
|24 tháng 6 – [[Sân vận động Công viên các Hoàng tử|Paris]]|{{fbw|SWE}}||{{fbw|CAN}}| |
|24 tháng 6 – [[Sân vận động Công viên các Hoàng tử|Paris]]|{{fbw|SWE}}|1|{{fbw|CAN}}|0 |
||
<!--Tứ kết--> |
<!--Tứ kết--> |
||
|27 tháng 6 – [[Stade Océane|Le Havre]]|{{fbw|NOR}}||{{fbw|ENG}}| |
|27 tháng 6 – [[Stade Océane|Le Havre]]|{{fbw|NOR}}||{{fbw|ENG}}| |
||
|28 tháng 6 – [[Sân vận động Công viên các Hoàng tử|Paris]]|{{fbw|FRA}}|| |
|28 tháng 6 – [[Sân vận động Công viên các Hoàng tử|Paris]]|{{fbw|FRA}}||{{fbw|USA}}| |
||
|29 tháng 6 – [[Stade du Hainaut|Valenciennes]]|<!--{{fbw|}}-->Thắng trận 43||<!--{{fbw|}}-->Thắng trận 44| |
|29 tháng 6 – [[Stade du Hainaut|Valenciennes]]|<!--{{fbw|}}-->Thắng trận 43||<!--{{fbw|}}-->Thắng trận 44| |
||
|29 tháng 6 – [[Roazhon Park|Rennes]]|{{fbw|GER}}|| |
|29 tháng 6 – [[Roazhon Park|Rennes]]|{{fbw|GER}}||{{fbw|SWE}}| |
||
<!--Bán kết--> |
<!--Bán kết--> |
||
|2 tháng 7 – [[Parc Olympique Lyonnais|Lyon]]|<!--{{fbw|}}-->Thắng trận 45||<!--{{fbw|}}-->Thắng trận 46| |
|2 tháng 7 – [[Parc Olympique Lyonnais|Lyon]]|<!--{{fbw|}}-->Thắng trận 45||<!--{{fbw|}}-->Thắng trận 46| |
||
Dòng 600: | Dòng 600: | ||
|time = 21:00 |
|time = 21:00 |
||
|team1 = {{fbw-rt|FRA}} |
|team1 = {{fbw-rt|FRA}} |
||
|score = {{score link|Giải vô địch bóng đá nữ thế giới 2019 (vòng đấu loại trực tiếp)#Pháp v |
|score = {{score link|Giải vô địch bóng đá nữ thế giới 2019 (vòng đấu loại trực tiếp)#Pháp v Brasil|2–1}} |
||
|aet = yes |
|aet = yes |
||
|team2 = {{fbw|BRA}} |
|team2 = {{fbw|BRA}} |
||
Dòng 754: | Dòng 754: | ||
|time = 18:00 |
|time = 18:00 |
||
|team1 = {{fbw-rt|ESP}} |
|team1 = {{fbw-rt|ESP}} |
||
|score = {{score link|Giải vô địch bóng đá nữ thế giới 2019 (vòng đấu loại trực tiếp)#Tây Ban Nha v Hoa Kỳ| |
|score = {{score link|Giải vô địch bóng đá nữ thế giới 2019 (vòng đấu loại trực tiếp)#Tây Ban Nha v Hoa Kỳ|1–2}} |
||
|team2 = {{fbw|USA}} |
|team2 = {{fbw|USA}} |
||
|goals1 = |
|goals1 = |
||
*[[Jennifer Hermoso|Hermoso]] {{goal|9}} |
|||
|goals2 = |
|goals2 = |
||
*[[Megan Rapinoe|Rapinoe]] {{goal|7|pen.|75|pen.}} |
|||
|stadium = [[Stade Auguste-Delaune]], [[Reims]] |
|stadium = [[Stade Auguste-Delaune]], [[Reims]] |
||
|attendance = 19,633<ref>{{cite web |url=https://resources.fifa.com/image/upload/eng-41-0624-esp-usa-fulltime-pdf-3041879.pdf?cloudid=dgwukbjlzfy3syzbu38l |title=Match report – Round of 16 – Spain v USA |website=FIFA.com |publisher=Fédération Internationale de Football Association |format=PDF |date=24 June 2019 |access-date=24 June 2019}}</ref> |
|||
|attendance = |
|||
|referee = [[Katalin Kulcsár]] ([[Liên đoàn bóng đá Hungary|Hungary]]) |
|||
|referee = |
|||
|report = https://www.fifa.com/womensworldcup/matches/match/300438260/ |
|report = https://www.fifa.com/womensworldcup/matches/match/300438260/ |
||
}}<section end=r16-5 /> |
}}<section end=r16-5 /> |
||
{| width=92% |
|||
|- |
|||
|{{Football kit |
|||
|pattern_la = _esp18h |
|||
|pattern_b = _esp19hw |
|||
|pattern_ra = _esp18h |
|||
|pattern_sh = _esp19hw |
|||
|pattern_so = _esp19hw |
|||
|leftarm = FF0000 |
|||
|body = FF0000 |
|||
|rightarm = FF0000 |
|||
|shorts = 001870 |
|||
|socks = 001870 |
|||
|title = Tây Ban Nha<ref name="ESP-USA line-ups">{{cite web |url=https://resources.fifa.com/image/upload/eng-41-0624-esp-usa-tacticalstartlist-pdf-3041737.pdf?cloudid=jnikfnovijhuxzfkdsgc |title=Tactical Line-up – Round of 16 – Spain v USA |website=FIFA.com |publisher=Fédération Internationale de Football Association |format=PDF |date=24 June 2019 |access-date=24 June 2019}}</ref> |
|||
}} |
|||
|{{Football kit |
|||
|pattern_la = _usa19hw |
|||
|pattern_b = _usa19hw |
|||
|pattern_ra = _usa19hw |
|||
|pattern_sh = _usa19hw |
|||
|pattern_so = _usa19wh |
|||
|leftarm = FFFFFF |
|||
|body = FFFFFF |
|||
|rightarm = FFFFFF |
|||
|shorts = FFFFFF |
|||
|socks = FFFFFF |
|||
|title = {{nowrap|Hoa Kỳ}}<ref name="ESP-USA line-ups"/> |
|||
}} |
|||
|} |
|||
{| width="100%" |
|||
|valign="top" width="40%"| |
|||
{| style="font-size:90%" cellspacing="0" cellpadding="0" |
|||
|- |
|||
!width=25| !!width=25| |
|||
|- |
|||
|TM ||'''13'''||[[Sandra Paños]] |
|||
|- |
|||
|HV ||'''7''' ||[[Marta Corredera]] |
|||
|- |
|||
|HV ||'''4''' ||[[Irene Paredes]] ([[Đội trưởng (bóng đá)|c]]) || {{yel|85}} |
|||
|- |
|||
|HV ||'''16'''||[[María Pilar León]] |
|||
|- |
|||
|HV ||'''3''' ||[[Leila Ouahabi]] |
|||
|- |
|||
|TV ||'''6''' ||[[Vicky Losada]] || || {{suboff|32}} |
|||
|- |
|||
|TV ||'''14'''||[[Virginia Torrecilla]] || || {{suboff|83}} |
|||
|- |
|||
|TV ||'''12'''||[[Patricia Guijarro]] |
|||
|- |
|||
|TĐ ||'''17'''||[[Lucía García]] |
|||
|- |
|||
|TĐ ||'''10'''||[[Jennifer Hermoso]] |
|||
|- |
|||
|TĐ ||'''11'''||[[Alexia Putellas]] || || {{suboff|78}} |
|||
|- |
|||
|colspan=3|'''Vào thay người:''' |
|||
|- |
|||
|TĐ ||'''22'''||[[Nahikari García]] || || {{subon|32}} |
|||
|- |
|||
|TV ||'''21'''||[[Andrea Sánchez Falcón|Andrea Falcón]] || || {{subon|78}} |
|||
|- |
|||
|TĐ ||'''9''' ||[[Mariona Caldentey]] || || {{subon|83}} |
|||
|- |
|||
|colspan=3|'''Huấn luyện viên trưởng:''' |
|||
|- |
|||
|colspan=3|[[Jorge Vilda]] |
|||
|} |
|||
|valign="top"|[[Tập tin:ESP-USA (women) 2019-06-24.svg|300px]] |
|||
|valign="top" width="50%"| |
|||
{| style="font-size:90%; margin:auto" cellspacing="0" cellpadding="0" |
|||
|- |
|||
!width=25| !!width=25| |
|||
|- |
|||
|TM ||'''1''' ||[[Alyssa Naeher]] |
|||
|- |
|||
|HV ||'''5''' ||[[Kelley O'Hara]] |
|||
|- |
|||
|HV ||'''7''' ||[[Abby Dahlkemper]] |
|||
|- |
|||
|HV ||'''4''' ||[[Becky Sauerbrunn]] |
|||
|- |
|||
|HV ||'''19'''||[[Crystal Dunn]] |
|||
|- |
|||
|TV ||'''16'''||[[Rose Lavelle]] || || {{suboff|89}} |
|||
|- |
|||
|TV ||'''8''' ||[[Julie Ertz]] |
|||
|- |
|||
|TV ||'''3''' ||[[Sam Mewis]] |
|||
|- |
|||
|TĐ ||'''17'''||[[Tobin Heath]] |
|||
|- |
|||
|TĐ ||'''13'''||[[Alex Morgan]] || || {{suboff|85}} |
|||
|- |
|||
|TĐ ||'''15'''||[[Megan Rapinoe]] ([[Đội trưởng (bóng đá)|c]]) || {{yel|37}} || {{suboff|90+7}} |
|||
|- |
|||
|colspan=3|'''Vào thay người:''' |
|||
|- |
|||
|TĐ ||'''10'''||[[Carli Lloyd]] || || {{subon|85}} |
|||
|- |
|||
|TV ||'''9''' ||[[Lindsey Horan]] || || {{subon|89}} |
|||
|- |
|||
|TĐ ||'''23'''||[[Christen Press]] || || {{subon|90+7}} |
|||
|- |
|||
|colspan=3|'''Huấn luyện viên trưởng:''' |
|||
|- |
|||
|colspan=3|[[Jill Ellis]] |
|||
|} |
|||
|} |
|||
{| width=50% style="font-size:90%" |
|||
| |
|||
'''Cầu thủ xuất sắc nhất trận:''' |
|||
<br />[[Megan Rapinoe]] (Hoa Kỳ)<ref>{{cite web |url=https://www.fifa.com/womensworldcup/matches/match/300438260/#potm |title=Spain v USA – Player of the Match |website=FIFA.com |publisher=Fédération Internationale de Football Association |date=24 June 2019 |access-date=24 June 2019}}</ref> |
|||
'''[[Trọng tài (bóng đá)|Trợ lý trọng tài]]:'''<ref name="ESP-USA line-ups"/> |
|||
<br />Katalin Török ([[Liên đoàn bóng đá Hungary|Hungary]]) |
|||
<br />Sanja Rođak-Karšić ([[Liên đoàn bóng đá Croatia|Croatia]]) |
|||
<br />'''[[Trọng tài (bóng đá)|Trọng tài bàn]]:''' |
|||
<br />Anna-Marie Keighley ([[Liên đoàn bóng đá New Zealand|New Zealand]]) |
|||
<br />'''[[Trọng tài (bóng đá)|Giám sát trận đấu]]:''' |
|||
<br />Sarah Jones ([[Liên đoàn bóng đá New Zealand|New Zealand]]) |
|||
<br />'''[[Trợ lý trọng tài video]]:''' |
|||
<br />[[Danny Makkelie]] ([[Hiệp hội bóng đá Hoàng gia Hà Lan|Hà Lan]]) |
|||
<br />'''[[Trợ lý trọng tài video|Giám sát trợ lý trọng tài video]]:''' |
|||
<br />[[Paweł Gil]] ([[Hiệp hội bóng đá Ba Lan|Ba Lan]]) |
|||
<br />Lucie Ratajová ([[Hiệp hội bóng đá Cộng hòa Séc|Cộng hòa Séc]]) |
|||
|} |
|||
===Thụy Điển v Canada=== |
===Thụy Điển v Canada=== |
||
Dòng 769: | Dòng 902: | ||
|time = 21:00 |
|time = 21:00 |
||
|team1 = {{fbw-rt|SWE}} |
|team1 = {{fbw-rt|SWE}} |
||
|score = {{score link|Giải vô địch bóng đá nữ thế giới 2019 (vòng đấu loại trực tiếp)#Thụy Điển v Canada| |
|score = {{score link|Giải vô địch bóng đá nữ thế giới 2019 (vòng đấu loại trực tiếp)#Thụy Điển v Canada|1–0}} |
||
|team2 = {{fbw|CAN}} |
|team2 = {{fbw|CAN}} |
||
|goals1 = |
|goals1 = |
||
*[[Stina Blackstenius|Blackstenius]] {{goal|55}} |
|||
|goals2 = |
|goals2 = |
||
|stadium = [[ |
|stadium = [[Parc des Princes]], [[Paris]] |
||
|attendance = 38,078<ref>{{cite web |url=https://resources.fifa.com/image/upload/eng-42-0624-swe-can-fulltime-pdf-3041979.pdf?cloudid=eyt1i8ueacc4evdjglas |title=Match report – Round of 16 – Sweden v Canada |website=FIFA.com |publisher=Fédération Internationale de Football Association |format=PDF |date=24 June 2019 |access-date=24 June 2019}}</ref> |
|||
|attendance = |
|||
|referee = [[Kate Jacewicz]] ([[Liên đoàn bóng đá Úc|Úc]]) |
|||
|referee = |
|||
|report = https://www.fifa.com/womensworldcup/matches/match/300438236/ |
|report = https://www.fifa.com/womensworldcup/matches/match/300438236/ |
||
}}<section end=r16-6 /> |
}}<section end=r16-6 /> |
||
{| width=92% |
|||
|- |
|||
|{{Football kit |
|||
|pattern_la = |
|||
|pattern_b = _zwed19hw |
|||
|pattern_ra = |
|||
|pattern_sh = _zwed18h |
|||
|pattern_so = _zwed18h |
|||
|leftarm = FFEC00 |
|||
|body = FFEC00 |
|||
|rightarm = FFEC00 |
|||
|shorts = 032392 |
|||
|socks = FFEC00 |
|||
|title = Thụy Điển<ref name="SWE-CAN line-ups">{{cite web |url=https://resources.fifa.com/image/upload/eng-42-0624-swe-can-tacticalstartlist-pdf-3041897.pdf?cloudid=qk4jiczkm6o3rhbovvp9 |title=Tactical Line-up – Round of 16 – Sweden v Canada |website=FIFA.com |publisher=Fédération Internationale de Football Association |format=PDF |date=24 June 2019 |access-date=24 June 2019}}</ref> |
|||
}} |
|||
|{{Football kit |
|||
|pattern_la = _portugal18a |
|||
|pattern_b = _canada19a |
|||
|pattern_ra = _portugal18a |
|||
|pattern_sh = _POR18A |
|||
|pattern_so = _poland18h |
|||
|leftarm = FFFFFF |
|||
|body = FFFFFF |
|||
|rightarm = FFFFFF |
|||
|shorts = FFFFFF |
|||
|socks = FFFFFF |
|||
|title = Canada<ref name="SWE-CAN line-ups"/> |
|||
}} |
|||
|} |
|||
{| width="100%" |
|||
|valign="top" width="40%"| |
|||
{| style="font-size:90%" cellspacing="0" cellpadding="0" |
|||
|- |
|||
!width=25| !!width=25| |
|||
|- |
|||
|TM ||'''1''' ||[[Hedvig Lindahl]] |
|||
|- |
|||
|HV ||'''4''' ||[[Hanna Glas]] |
|||
|- |
|||
|HV ||'''5''' ||[[Nilla Fischer]] |
|||
|- |
|||
|HV ||'''3''' ||[[Linda Sembrant]] |
|||
|- |
|||
|HV ||'''6''' ||[[Magdalena Eriksson]] |
|||
|- |
|||
|TV ||'''23'''||[[Elin Rubensson]] || || {{suboff|79}} |
|||
|- |
|||
|TV ||'''9''' ||[[Kosovare Asllani]] || {{yel|68}} |
|||
|- |
|||
|TV ||'''17'''||[[Caroline Seger]] ([[Đội trưởng (bóng đá)|c]]) |
|||
|- |
|||
|TĐ ||'''10'''||[[Sofia Jakobsson]] |
|||
|- |
|||
|TĐ ||'''11'''||[[Stina Blackstenius]] || || {{suboff|90+4}} |
|||
|- |
|||
|TĐ ||'''18'''||[[Fridolina Rolfö]] || {{yel|45}} || {{suboff|89}} |
|||
|- |
|||
|colspan=3|'''Vào thay người:''' |
|||
|- |
|||
|HV ||'''15'''||[[Nathalie Björn]] || || {{subon|79}} |
|||
|- |
|||
|TV ||'''8''' ||[[Lina Hurtig]] || || {{subon|89}} |
|||
|- |
|||
|TV ||'''19'''||[[Anna Anvegård]] || || {{subon|90+4}} |
|||
|- |
|||
|colspan=3|'''Huấn luyện viên trưởng:''' |
|||
|- |
|||
|colspan=3|[[Peter Gerhardsson]] |
|||
|} |
|||
|valign="top"|[[Tập tin:SWE-CAN (women) 2019-06-24.svg|300px]] |
|||
|valign="top" width="50%"| |
|||
{| style="font-size:90%; margin:auto" cellspacing="0" cellpadding="0" |
|||
|- |
|||
!width=25| !!width=25| |
|||
|- |
|||
|TM ||'''1''' ||[[Stephanie Labbé]] |
|||
|- |
|||
|HV ||'''10'''||[[Ashley Lawrence]] |
|||
|- |
|||
|HV ||'''3''' ||[[Kadeisha Buchanan]] || {{yel|85}} |
|||
|- |
|||
|HV ||'''4''' ||[[Shelina Zadorsky]] |
|||
|- |
|||
|HV ||'''2''' ||[[Allysha Chapman]] || || {{suboff|84}} |
|||
|- |
|||
|TV ||'''15'''||[[Nichelle Prince]] || || {{suboff|64}} |
|||
|- |
|||
|TV ||'''11'''||[[Desiree Scott]] |
|||
|- |
|||
|TV ||'''13'''||[[Sophie Schmidt]] |
|||
|- |
|||
|TV ||'''16'''||[[Janine Beckie]] || || {{suboff|84}} |
|||
|- |
|||
|TĐ ||'''12'''||[[Christine Sinclair]] ([[Đội trưởng (bóng đá)|c]]) |
|||
|- |
|||
|TĐ ||'''17'''||[[Jessie Fleming]] |
|||
|- |
|||
|colspan=3|'''Vào thay người:''' |
|||
|- |
|||
|TĐ ||'''19'''||[[Adriana Leon]] || || {{subon|64}} |
|||
|- |
|||
|HV ||'''8''' ||[[Jayde Riviere]] || || {{subon|84}} |
|||
|- |
|||
|HV ||'''5''' ||[[Rebecca Quinn]] || || {{subon|84}} |
|||
|- |
|||
|colspan=3|'''Huấn luyện viên trưởng:''' |
|||
|- |
|||
|colspan=3|{{flagicon|DEN}} [[Kenneth Heiner-Møller]] |
|||
|} |
|||
|} |
|||
{| width=50% style="font-size:90%" |
|||
| |
|||
'''Cầu thủ xuất sắc nhất trận:''' |
|||
<br />[[Hedvig Lindahl]] (Thụy Điển)<ref>{{cite web |url=https://www.fifa.com/womensworldcup/matches/match/300438236/#potm |title=Sweden v Canada – Player of the Match |website=FIFA.com |publisher=Fédération Internationale de Football Association |date=24 June 2019 |access-date=24 June 2019}}</ref> |
|||
'''[[Trọng tài (bóng đá)|Trợ lý trọng tài]]:'''<ref name="SWE-CAN line-ups"/> |
|||
<br />Kathryn Nesbitt ([[Liên đoàn bóng đá Hoa Kỳ|Hoa Kỳ]]) |
|||
<br />Felisha Mariscal ([[Liên đoàn bóng đá Hoa Kỳ|Hoa Kỳ]]) |
|||
<br />'''[[Trọng tài (bóng đá)|Trọng tài bàn]]:''' |
|||
<br />Sandra Braz ([[Liên đoàn bóng đá Bồ Đào Nha|Bồ Đào Nha]]) |
|||
<br />'''[[Trọng tài (bóng đá)|Giám sát trận đấu]]:''' |
|||
<br />Lisa Rashid ([[Hiệp hội bóng đá Anh|Anh]]) |
|||
<br />'''[[Trợ lý trọng tài video]]:''' |
|||
<br />{{ill|José María Sánchez Martínez|es}} ([[Liên đoàn bóng đá Hoàng gia Tây Ban Nha|Tây Ban Nha]]) |
|||
<br />'''[[Trợ lý trọng tài video|Giám sát trợ lý trọng tài video]]:''' |
|||
<br />[[Paolo Valeri]] ([[Liên đoàn bóng đá Ý|Ý]]) |
|||
<br />Manuela Nicolosi ([[Liên đoàn bóng đá Pháp|Pháp]]) |
|||
|} |
|||
===Ý v Trung Quốc=== |
===Ý v Trung Quốc=== |
||
Dòng 826: | Dòng 1.091: | ||
}}<section end=qf1 /> |
}}<section end=qf1 /> |
||
===Pháp v |
===Pháp v Hoa Kỳ=== |
||
<section begin=qf2 />{{hộp bóng đá |
<section begin=qf2 />{{hộp bóng đá |
||
|date = {{Start date|2019|6|28|df=y}} |
|date = {{Start date|2019|6|28|df=y}} |
||
|time = 21:00 |
|time = 21:00 |
||
|team1 = {{fbw-rt|FRA}} |
|team1 = {{fbw-rt|FRA}} |
||
|score = {{score link|Giải vô địch bóng đá nữ thế giới 2019 (vòng đấu loại trực tiếp)#Pháp v |
|score = {{score link|Giải vô địch bóng đá nữ thế giới 2019 (vòng đấu loại trực tiếp)#Pháp v Hoa Kỳ|Trận 46}} |
||
|team2 = |
|team2 = {{fbw|FRA}} |
||
|goals1 = |
|goals1 = |
||
|goals2 = |
|goals2 = |
||
Dòng 856: | Dòng 1.121: | ||
}}<section end=qf3 /> |
}}<section end=qf3 /> |
||
===Đức v |
===Đức v Thụy Điển=== |
||
<section begin=qf4 />{{hộp bóng đá |
<section begin=qf4 />{{hộp bóng đá |
||
|date = {{Start date|2019|6|29|df=y}} |
|date = {{Start date|2019|6|29|df=y}} |
||
|time = 18:30 |
|time = 18:30 |
||
|team1 = {{fbw-rt|GER}} |
|team1 = {{fbw-rt|GER}} |
||
|score = {{score link|Giải vô địch bóng đá nữ thế giới 2019 (vòng đấu loại trực tiếp)#Đức v |
|score = {{score link|Giải vô địch bóng đá nữ thế giới 2019 (vòng đấu loại trực tiếp)#Đức v Thụy Điển|Trận 48}} |
||
|team2 = |
|team2 = {{fbw|SWE}} |
||
|goals1 = |
|goals1 = |
||
|goals2 = |
|goals2 = |
Phiên bản lúc 02:06, ngày 25 tháng 6 năm 2019
Vòng đấu loại trực tiếp của giải vô địch bóng đá nữ thế giới 2019 là giai đoạn thứ hai và cuối cùng của giải thi đấu, sau vòng bảng. Giải sẽ bắt đầu vào ngày 22 tháng 6 với vòng 16 đội và kết thúc vào ngày 7 tháng 7 với trận chung kết, tổ chức tại Parc Olympique Lyonnais ở Lyon.[1] Tổng cộng 16 đội tuyển (hai đội tuyển hàng đầu từ mỗi bảng, cùng với 4 đội xếp thứ ba tốt nhất) sẽ giành quyền vào vòng đấu loại trực tiếp để thi đấu trong một giải đấu theo phong cách loại trừ duy nhất.[2]
Tất cả thời gian được liệt kê là giờ địa phương, CEST (UTC+2).[1]
Thể thức
Trong vòng đấu loại trực tiếp, nếu một trận đấu là cấp mức độ tại cuối 90 phút của thời gian thi đấu bình thường, hiệp phụ sẽ thi đấu (2 chu kỳ 15 phút mỗi hiệp), nơi mỗi đội tuyển được cho phép làm cầu thủ dự bị thứ tư. Nếu vẫn còn bị ràng buộc sau hiệp phụ, trận đấu sẽ được quyết định bằng loạt sút luân lưu để xác định đội thắng.[2]
Dưới đây là FIFA đặt ra lịch thi đấu cho vòng 16 đội:[1][2][3]
- Trận 37: Nhì bảng A v Nhì bảng C
- Trận 38: Nhất bảng B v Ba bảng A / C / D
- Trận 39: Nhất bảng D v Ba bảng B / E / F
- Trận 40: Nhất bảng A v Ba bảng C / D / E
- Trận 41: Nhì bảng B v Nhất bảng F
- Trận 42: Nhì bảng F v Nhì bảng E
- Trận 43: Nhất bảng C v Ba bảng A / B / F
- Trận 44: Nhất bảng E v Nhì bảng D
Sự kết hợp của các trận đấu trong vòng 16 đội
Trong vòng 16 đội, 4 đội xếp thứ ba sẽ được thi đấu với đội nhất của các bảng A, B, C và D. Các trận đấu cụ thể liên quan đến các đội xếp thứ ba phụ thuộc vào 4 đội xếp thứ ba đủ điều kiện cho vòng 16 đội:[2]
Các đội xếp thứ ba đủ điều kiện từ các bảng |
1A vs |
1B vs |
1C vs |
1D vs | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
A | B | C | D | 3C | 3D | 3A | 3B | |||
A | B | C | E | 3C | 3A | 3B | 3E | |||
A | B | C | F | 3C | 3A | 3B | 3F | |||
A | B | D | E | 3D | 3A | 3B | 3E | |||
A | B | D | F | 3D | 3A | 3B | 3F | |||
A | B | E | F | 3E | 3A | 3B | 3F | |||
A | C | D | E | 3C | 3D | 3A | 3E | |||
A | C | D | F | 3C | 3D | 3A | 3F | |||
A | C | E | F | 3C | 3A | 3F | 3E | |||
A | D | E | F | 3D | 3A | 3F | 3E | |||
B | C | D | E | 3C | 3D | 3B | 3E | |||
B | C | D | F | 3C | 3D | 3B | 3F | |||
B | C | E | F | 3E | 3C | 3B | 3F | |||
B | D | E | F | 3E | 3D | 3B | 3F | |||
C | D | E | F | 3C | 3D | 3F | 3E |
Các đội tuyển vượt qua vòng bảng
Hai đội tuyển hàng đầu từ mỗi bảng trong số 6 bảng, cộng với 4 đội xếp thứ ba tốt nhất, sẽ đủ điều kiện cho vòng đấu loại trực tiếp.[2]
Bảng | Đội nhất | Đội nhì | Đội xếp thứ ba (Bốn đội tốt nhất đủ điều kiện) |
---|---|---|---|
A | Pháp | Na Uy | Nigeria |
B | Đức | Tây Ban Nha | Trung Quốc |
C | Ý | Úc | Brasil |
D | Anh | Nhật Bản | — |
E | Hà Lan | Canada | Cameroon |
F | Hoa Kỳ | Thụy Điển | — |
Sơ đồ
Vòng 16 đội | Tứ kết | Bán kết | Chung kết | |||||||||||
22 tháng 6 – Nice | ||||||||||||||
Na Uy (p) | 1 (4) | |||||||||||||
27 tháng 6 – Le Havre | ||||||||||||||
Úc | 1 (1) | |||||||||||||
Na Uy | ||||||||||||||
23 tháng 6 – Valenciennes | ||||||||||||||
Anh | ||||||||||||||
Anh | 3 | |||||||||||||
2 tháng 7 – Lyon | ||||||||||||||
Cameroon | 0 | |||||||||||||
Thắng trận 45 | ||||||||||||||
23 tháng 6 – Le Havre | ||||||||||||||
Thắng trận 46 | ||||||||||||||
Pháp | 2 (s.h.p.) | |||||||||||||
28 tháng 6 – Paris | ||||||||||||||
Brasil | 1 | |||||||||||||
Pháp | ||||||||||||||
24 tháng 6 – Reims | ||||||||||||||
Hoa Kỳ | ||||||||||||||
Tây Ban Nha | 1 | |||||||||||||
7 tháng 7 – Lyon | ||||||||||||||
Hoa Kỳ | 2 | |||||||||||||
Thắng trận 49 | ||||||||||||||
25 tháng 6 – Montpellier | ||||||||||||||
Thắng trận 50 | ||||||||||||||
Ý | ||||||||||||||
29 tháng 6 – Valenciennes | ||||||||||||||
Trung Quốc | ||||||||||||||
Thắng trận 43 | ||||||||||||||
25 tháng 6 – Rennes | ||||||||||||||
Thắng trận 44 | ||||||||||||||
Hà Lan | ||||||||||||||
3 tháng 7 – Lyon | ||||||||||||||
Nhật Bản | ||||||||||||||
Thắng trận 47 | ||||||||||||||
22 tháng 6 – Grenoble | ||||||||||||||
Thắng trận 48 | Tranh hạng ba | |||||||||||||
Đức | 3 | |||||||||||||
29 tháng 6 – Rennes | 6 tháng 7 – Nice | |||||||||||||
Nigeria | 0 | |||||||||||||
Đức | Thua trận 49 | |||||||||||||
24 tháng 6 – Paris | ||||||||||||||
Thụy Điển | Thua trận 50 | |||||||||||||
Thụy Điển | 1 | |||||||||||||
Canada | 0 | |||||||||||||
Vòng 16 đội
Đức v Nigeria
Đức[5]
|
Nigeria[5]
|
|
|
Cầu thủ xuất sắc nhất trận:
Trợ lý trọng tài:[5]
|
Na Uy v Úc
Na Uy | 1–1 (s.h.p.) | Úc |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Loạt sút luân lưu | ||
4–1 |
Na Uy[8]
|
Úc[8]
|
|
|
Cầu thủ xuất sắc nhất trận:
Trợ lý trọng tài:[8]
|
Anh v Cameroon
Anh[11]
|
Cameroon[11]
|
|
|
Cầu thủ xuất sắc nhất trận:
Trợ lý trọng tài:[11]
|
Pháp v Brasil
Pháp[14]
|
Brasil[14]
|
|
|
Cầu thủ xuất sắc nhất trận:
Trợ lý trọng tài:[14]
|
Tây Ban Nha v Hoa Kỳ
Tây Ban Nha | 1–2 | Hoa Kỳ |
---|---|---|
|
Chi tiết |
Tây Ban Nha[17]
|
Hoa Kỳ[17]
|
|
|
Cầu thủ xuất sắc nhất trận:
Trợ lý trọng tài:[17]
|
Thụy Điển v Canada
Thụy Điển | 1–0 | Canada |
---|---|---|
|
Chi tiết |
Thụy Điển[20]
|
Canada[20]
|
|
|
Cầu thủ xuất sắc nhất trận:
Trợ lý trọng tài:[20]
|
Ý v Trung Quốc
Ý | Trận 43 | Trung Quốc |
---|---|---|
Chi tiết |
Hà Lan v Nhật Bản
Tứ kết
Na Uy v Anh
Pháp v Hoa Kỳ
Thắng trận 43 v thắng trận 44
Thắng trận 43 | Trận 47 | Thắng trận 44 |
---|---|---|
Chi tiết |
Đức v Thụy Điển
Bán kết
Thắng trận 45 v thắng trận 46
Thắng trận 45 | Trận 49 | Thắng trận 46 |
---|---|---|
Chi tiết |
Thắng trận 47 v thắng trận 48
Thắng trận 47 | Trận 50 | Thắng trận 48 |
---|---|---|
Chi tiết |
Play-off tranh hạng ba
Thua trận 49 | Trận 51 | Thua trận 50 |
---|---|---|
Chi tiết |
Chung kết
Thắng trận 49 | Trận 52 | Thắng trận 50 |
---|---|---|
Chi tiết |
Tham khảo
- ^ a b c “Match Schedule FIFA Women's World Cup France 2019” (PDF). FIFA.com. ngày 8 tháng 12 năm 2018.
- ^ a b c d e “Regulations – FIFA Women's World Cup France 2019” (PDF). FIFA. Truy cập ngày 8 tháng 12 năm 2018.
- ^ “Match schedule updated version”. FIFA. ngày 7 tháng 12 năm 2018. Truy cập ngày 9 tháng 12 năm 2018.
- ^ “Match report – Round of 16 – Germany v Nigeria” (PDF). FIFA.com. Fédération Internationale de Football Association. 22 tháng 6 năm 2019. Truy cập ngày 22 tháng 6 năm 2019.
- ^ a b c “Tactical Line-up – Round of 16 – Germany v Nigeria” (PDF). FIFA.com. Fédération Internationale de Football Association. 22 tháng 6 năm 2019. Truy cập ngày 22 tháng 6 năm 2019.
- ^ “Germany v Nigeria – Player of the Match”. FIFA.com. Fédération Internationale de Football Association. 22 tháng 6 năm 2019. Truy cập ngày 22 tháng 6 năm 2019.
- ^ “Match report – Round of 16 – Norway v Australia” (PDF). FIFA.com. Fédération Internationale de Football Association. 22 tháng 6 năm 2019. Truy cập ngày 22 tháng 6 năm 2019.
- ^ a b c “Tactical Line-up – Round of 16 – Norway v Australia” (PDF). FIFA.com. Fédération Internationale de Football Association. 22 tháng 6 năm 2019. Truy cập ngày 22 tháng 6 năm 2019.
- ^ “Norway v Australia – Player of the Match”. FIFA.com. Fédération Internationale de Football Association. 22 tháng 6 năm 2019. Truy cập ngày 22 tháng 6 năm 2019.
- ^ “Match report – Round of 16 – England v Cameroon” (PDF). FIFA.com. Fédération Internationale de Football Association. 23 tháng 6 năm 2019. Truy cập ngày 23 tháng 6 năm 2019.
- ^ a b c “Tactical Line-up – Round of 16 – England v Cameroon” (PDF). FIFA.com. Fédération Internationale de Football Association. 23 tháng 6 năm 2019. Truy cập ngày 23 tháng 6 năm 2019.
- ^ “England v Cameroon – Player of the Match”. FIFA.com. Fédération Internationale de Football Association. 23 tháng 6 năm 2019. Truy cập ngày 23 tháng 6 năm 2019.
- ^ “Match report – Round of 16 – France v Brazil” (PDF). FIFA.com. Fédération Internationale de Football Association. 23 tháng 6 năm 2019. Truy cập ngày 23 tháng 6 năm 2019.
- ^ a b c “Tactical Line-up – Round of 16 – France v Brazil” (PDF). FIFA.com. Fédération Internationale de Football Association. 23 tháng 6 năm 2019. Truy cập ngày 23 tháng 6 năm 2019.
- ^ “France v Brazil – Player of the Match”. FIFA.com. Fédération Internationale de Football Association. 23 tháng 6 năm 2019. Truy cập ngày 23 tháng 6 năm 2019.
- ^ “Match report – Round of 16 – Spain v USA” (PDF). FIFA.com. Fédération Internationale de Football Association. 24 tháng 6 năm 2019. Truy cập ngày 24 tháng 6 năm 2019.
- ^ a b c “Tactical Line-up – Round of 16 – Spain v USA” (PDF). FIFA.com. Fédération Internationale de Football Association. 24 tháng 6 năm 2019. Truy cập ngày 24 tháng 6 năm 2019.
- ^ “Spain v USA – Player of the Match”. FIFA.com. Fédération Internationale de Football Association. 24 tháng 6 năm 2019. Truy cập ngày 24 tháng 6 năm 2019.
- ^ “Match report – Round of 16 – Sweden v Canada” (PDF). FIFA.com. Fédération Internationale de Football Association. 24 tháng 6 năm 2019. Truy cập ngày 24 tháng 6 năm 2019.
- ^ a b c “Tactical Line-up – Round of 16 – Sweden v Canada” (PDF). FIFA.com. Fédération Internationale de Football Association. 24 tháng 6 năm 2019. Truy cập ngày 24 tháng 6 năm 2019.
- ^ “Sweden v Canada – Player of the Match”. FIFA.com. Fédération Internationale de Football Association. 24 tháng 6 năm 2019. Truy cập ngày 24 tháng 6 năm 2019.