Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Lạc Hòa”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
Không có tóm lược sửa đổi
Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
Dòng 28: Dòng 28:
'''Lạc Hòa''' là một [[Xã (Việt Nam)|xã]] thuộc [[thị xã (Việt Nam)|thị xã]] [[Vĩnh Châu]], [[Tỉnh (Việt Nam)|tỉnh]] [[Sóc Trăng]], [[Việt Nam]].
'''Lạc Hòa''' là một [[Xã (Việt Nam)|xã]] thuộc [[thị xã (Việt Nam)|thị xã]] [[Vĩnh Châu]], [[Tỉnh (Việt Nam)|tỉnh]] [[Sóc Trăng]], [[Việt Nam]].


Xã có diện tích 38,58&nbsp;km², dân số năm 1999 là 12967 người,<ref name=MS>{{Chú thích web| url =http://mic.gov.vn/uploads/20100623/E124-2009%20(31-12)2-MSDVHCVN.xls | tiêu đề =Mã số đơn vị hành chính Việt Nam | ngày truy cập = ngày 10 tháng 4 năm 2012 | nhà xuất bản =Bộ Thông tin & Truyền thông}}</ref> mật độ dân số đạt 336 người/km².
Xã có diện tích 38,58&nbsp;km², dân số năm 1999 là 12.967 người,<ref name=MS>{{Chú thích web| url =http://mic.gov.vn/uploads/20100623/E124-2009%20(31-12)2-MSDVHCVN.xls | tiêu đề =Mã số đơn vị hành chính Việt Nam | ngày truy cập = ngày 10 tháng 4 năm 2012 | nhà xuất bản =Bộ Thông tin & Truyền thông}}</ref> mật độ dân số đạt 336 người/km².


== Địa giới hành chính ==
== Địa giới hành chính ==

Phiên bản lúc 14:40, ngày 23 tháng 7 năm 2019

Lạc Hòa
Xã Lạc Hòa
Hành chính
Quốc gia Việt Nam
VùngĐồng bằng sông Cửu Long
TỉnhSóc Trăng
Thị xãVĩnh Châu
Thành lập1979[1]
Địa lý
Tọa độ: 9°21′44″B 106°4′4″Đ / 9,36222°B 106,06778°Đ / 9.36222; 106.06778
Lạc Hòa trên bản đồ Việt Nam
Lạc Hòa
Lạc Hòa
Vị trí xã Lạc Hòa trên bản đồ Việt Nam
Diện tích38,58 km²[2]
Dân số (1999)
Tổng cộng12.967 người[2]
Mật độ336 người/km²
Khác
Mã hành chính31798[2]

Lạc Hòa là một thuộc thị xã Vĩnh Châu, tỉnh Sóc Trăng, Việt Nam.

Xã có diện tích 38,58 km², dân số năm 1999 là 12.967 người,[2] mật độ dân số đạt 336 người/km².

Địa giới hành chính

Hành chính

Toàn xã có 9 ấp:

  1. Ấp Ca Lạc.
  2. Ấp Ca Lạc A.
  3. Ấp Đại Bái.
  4. Ấp Đại Bái A.
  5. Ấp Hòa Nam.
  6. Ấp Hòa Thành.
  7. Ấp Lền Buối.
  8. Ấp Tân Thời.
  9. Ấp Vĩnh Biên.

Chú thích

  1. ^ 1191/1979/NĐ-NV
  2. ^ a b c d “Mã số đơn vị hành chính Việt Nam”. Bộ Thông tin & Truyền thông. Truy cập ngày 10 tháng 4 năm 2012.

Tham khảo