Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Trượt tuyết tự do tại Thế vận hội Mùa đông 2018”

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Dòng 102: Dòng 102:
|{{flagIOCmedalist|[[Nico Porteous]]|NZL|Mùa đông 2018}} || 94.80
|{{flagIOCmedalist|[[Nico Porteous]]|NZL|Mùa đông 2018}} || 94.80
|-valign="top"
|-valign="top"
| Moguls<ref>[http://data.fis-ski.com/pdf/2018/FS/8051/2018FS8051RLF.pdf Men's moguls results]</ref><br />{{DetailsLink|Trượt tuyết tự do tại Thế vận hội Mùa đông 2018 - Mogul nam}}
| Mogul<ref>[http://data.fis-ski.com/pdf/2018/FS/8051/2018FS8051RLF.pdf Men's moguls results]</ref><br />{{DetailsLink|Trượt tuyết tự do tại Thế vận hội Mùa đông 2018 - Mogul nam}}
|{{flagIOCmedalist|[[Mikaël Kingsbury]]|CAN|Mùa đông 2018}} || 86.63
|{{flagIOCmedalist|[[Mikaël Kingsbury]]|CAN|Mùa đông 2018}} || 86.63
|{{flagIOCmedalist|[[Matt Graham (vận động viên trượt tuyết)|Matt Graham]]|AUS|Mùa đông 2018}} || 82.57
|{{flagIOCmedalist|[[Matt Graham (vận động viên trượt tuyết)|Matt Graham]]|AUS|Mùa đông 2018}} || 82.57
Dòng 131: Dòng 131:
|{{flagIOCmedalist|[[Brita Sigourney]]|USA|Mùa đông 2018}} || 91.60
|{{flagIOCmedalist|[[Brita Sigourney]]|USA|Mùa đông 2018}} || 91.60
|-
|-
| Moguls<ref>[http://data.fis-ski.com/pdf/2018/FS/8050/2018FS8050RLF.pdf Women's moguls results]</ref><br />{{DetailsLink|Trượt tuyết tự do tại Thế vận hội Mùa đông 2018 - Mogul nữ}}
| Mogul<ref>[http://data.fis-ski.com/pdf/2018/FS/8050/2018FS8050RLF.pdf Women's moguls results]</ref><br />{{DetailsLink|Trượt tuyết tự do tại Thế vận hội Mùa đông 2018 - Mogul nữ}}
|{{flagIOCmedalist|[[Perrine Laffont]]|FRA|Mùa đông 2018}} ||78.65
|{{flagIOCmedalist|[[Perrine Laffont]]|FRA|Mùa đông 2018}} ||78.65
|{{flagIOCmedalist|[[Justine Dufour-Lapointe]]|CAN|Mùa đông 2018}} ||78.56
|{{flagIOCmedalist|[[Justine Dufour-Lapointe]]|CAN|Mùa đông 2018}} ||78.56

Phiên bản lúc 08:37, ngày 24 tháng 7 năm 2019

Trượt tuyết tự do
tại Thế vận hội Mùa đông lần thứ XXIII
Địa điểmBokwang Phoenix Park
Thời gian9–23 tháng 2
Số nội dung10 (5 nam, 5 nữ)
Số VĐV268 từ 27 quốc gia
← 2014
2022 →

Trượt tuyết tự do tại Thế vận hội Mùa đông 2018 diễn ra tại Bokwang Phoenix ParkPyeongchang, Hàn Quốc. Môn diễn ra từ 9 tới 23 tháng 2 năm 2018 với 10 nội dung.[1]

Vòng loại

Có tổng cộng 282 suất cho các vận động viên tranh tài tại đại hội. Một quốc gia được phép gửi tối đa 30 vận động viên, tối đa 16 nam và tối đa 16 nữ. Mỗi nội dung có số suất riêng.[2]

Lịch thi đấu

Dưới đây là lịch thi đấu.[3]

Lịch chung kết được in đậm.

Giờ thi đấu là UTC+9.

Ngày Giờ Nội dung
9 tháng 2 10:00 Mogul nữ
11:45 Mogul nam
11 tháng 2 19:30 Mogul nữ
12 tháng 2 19:30 Mogul nam
15 tháng 2 20:00 Aerial nữ
16 tháng 2 20:00 Aerial nữ
17 tháng 2 10:00 Slopestyle nữ
20:00 Aerial nam
18 tháng 2 10:00 Slopestyle nam
20:00 Aerial nam
19 tháng 2 10:00 Halfpipe nữ
20 tháng 2 10:30 Halfpipe nữ
13:15 Halfpipe nam
21 tháng 2 11:30 Ski cross nam
22 tháng 2 10:00 Ski cross nữ
11:30 Halfpipe nam
23 tháng 2 10:00 Ski cross nữ

Huy chương

Bảng tổng sắp

HạngĐoànVàngBạcĐồngTổng số
1 Canada (CAN)4217
2 Hoa Kỳ (USA)1214
 Thụy Sĩ (SUI)1214
4 Pháp (FRA)1102
5 Belarus (BLR)1001
 Na Uy (NOR)1001
 Ukraina (UKR)1001
8 Trung Quốc (CHN)0213
9 Úc (AUS)0101
10 Vận động viên Olympic từ Nga (OAR)0022
11 Anh Quốc (GBR)0011
 Kazakhstan (KAZ)0011
 New Zealand (NZL)0011
 Nhật Bản (JPN)0011
Tổng số (14 đơn vị)10101030

Nội dung của nam

Bục nhận huy chương của ski cross
Nội dung Vàng Bạc Đồng
Aerial[4]
chi tiết
Oleksandr Abramenko
 Ukraina
128.51 Jia Zongyang
 Trung Quốc
128.05 Ilya Burov
 Vận động viên Olympic từ Nga
122.17
Halfpipe[5]
chi tiết
David Wise
 Hoa Kỳ
97.20 Alex Ferreira
 Hoa Kỳ
96.40 Nico Porteous
 New Zealand
94.80
Mogul[6]
chi tiết
Mikaël Kingsbury
 Canada
86.63 Matt Graham
 Úc
82.57 Daichi Hara
 Nhật Bản
82.19
Ski cross[7]
chi tiết
Brady Leman
 Canada
Marc Bischofberger
 Thụy Sĩ
Sergey Ridzik
 Vận động viên Olympic từ Nga
Slopestyle[8]
chi tiết
Øystein Bråten
 Na Uy
95.00 Nick Goepper
 Hoa Kỳ
93.60 Alex Beaulieu-Marchand
 Canada
92.40

Nội dung của nữ

Nội dung Vàng Bạc Đồng
Aerial[9]
chi tiết
Hanna Huskova
 Belarus
96.14 Zhang Xin
 Trung Quốc
95.52 Kong Fanyu
 Trung Quốc
70.14
Halfpipe[10]
chi tiết
Cassie Sharpe
 Canada
95.80 Marie Martinod
 Pháp
92.60 Brita Sigourney
 Hoa Kỳ
91.60
Mogul[11]
chi tiết
Perrine Laffont
 Pháp
78.65 Justine Dufour-Lapointe
 Canada
78.56 Yuliya Galysheva
 Kazakhstan
77.40
Ski cross[12]
chi tiết
Kelsey Serwa
 Canada
Brittany Phelan
 Canada
Fanny Smith
 Thụy Sĩ
Slopestyle[13]
chi tiết
Sarah Höfflin
 Thụy Sĩ
91.20 Mathilde Gremaud
 Thụy Sĩ
88.00 Isabel Atkin
 Anh Quốc
84.60

Quốc gia tham dự

A total of 268 athletes from 27 nations dự kiến tham gia (số vận động viên ở trong ngoặc).[14]

Tham khảo

  1. ^ “Schedule”. POCOG. Truy cập ngày 20 tháng 10 năm 2017.
  2. ^ “Qualification Systems for XXIII Olympic Winter Games, PyeongChang 2018” (PDF). Liên đoàn trượt tuyết quốc tế. Truy cập ngày 23 tháng 10 năm 2017.
  3. ^ “Schedule”. Truy cập ngày 6 tháng 1 năm 2018.
  4. ^ Men's aerials results
  5. ^ Men's halfpipe results
  6. ^ Men's moguls results
  7. ^ Men's ski cross results
  8. ^ Men's slopestyle results
  9. ^ Women's aerials results
  10. ^ Women's halfpipe results
  11. ^ Women's moguls results
  12. ^ Women's ski cross results
  13. ^ Women's slopestyle results
  14. ^ “Freestyle Skiing – Number of Entries by NOC” (PDF). Thế vận hội Mùa đông 2018. Ủy ban Olympic Quốc tế. 21 tháng 2 năm 2018. Truy cập ngày 7 tháng 3 năm 2018.

Liên kết ngoài