Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Ban Bí thư Trung ương Đảng Cộng sản Liên Xô”

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 1: Dòng 1:
{{Infobox legislature
| name = Ban Bí thư Trung ương Đảng Cộng sản Liên Xô
| native_name = ''{{lang|ru|Секретариат ЦК КПСС}}''
| transcription_name = Politbyuro
| legislature =
| coa_pic = PCUS Emblema.svg
| party1 =
| leader1_type =
| leader1 =
| leader2_type = Lãnh đạo
| leader2 = [[Tổng Bí thư Đảng Cộng sản Liên Xô|Tổng Bí thư]]
| leader3_type = Bầu bởi
| leader3 = [[Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Liên Xô|Trung ương Đảng]]
| leader4_type = Chịu trách nhiệm
| leader4 = Trung ương Đảng
| members = Thay đổi
| session_room = Wiki Staraya Square 4 by Vladimir Sherwood Jr.jpg
| meeting_place = Quảng trường Staraya, Moscow, [[Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Xô viết Liên bang Nga|Nga SFSR]]
}}
'''Ban Bí thư Trung ương Đảng Cộng sản Liên Xô''' ({{lang-ru|Секретариат ЦК КПСС}}) tên đầy đủ '''Ban Bí thư Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Liên Xô''' là cơ quan [[Tập thể lãnh đạo|lãnh đạo tập thể]] tối cao của [[Đảng Cộng sản Liên Xô]]. Ban Bí thư có thể tham dự phiên họp của [[Bộ Chính trị Đảng Cộng sản Liên Xô|Bộ Chính trị]] với vai trò tham vấn.
'''Ban Bí thư Trung ương Đảng Cộng sản Liên Xô''' ({{lang-ru|Секретариат ЦК КПСС}}) tên đầy đủ '''Ban Bí thư Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Liên Xô''' là cơ quan [[Tập thể lãnh đạo|lãnh đạo tập thể]] tối cao của [[Đảng Cộng sản Liên Xô]]. Ban Bí thư có thể tham dự phiên họp của [[Bộ Chính trị Đảng Cộng sản Liên Xô|Bộ Chính trị]] với vai trò tham vấn.



Phiên bản lúc 15:55, ngày 23 tháng 8 năm 2019

Ban Bí thư Trung ương Đảng Cộng sản Liên Xô

Секретариат ЦК КПСС

Politbyuro
Huy hiệu hoặc biểu trưng
Lãnh đạo
Lãnh đạo
Bầu bởi
Chịu trách nhiệm
Trung ương Đảng
Số ghếThay đổi
Trụ sở
Quảng trường Staraya, Moscow, Nga SFSR

Ban Bí thư Trung ương Đảng Cộng sản Liên Xô (tiếng Nga: Секретариат ЦК КПСС) tên đầy đủ Ban Bí thư Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Liên Xô là cơ quan lãnh đạo tập thể tối cao của Đảng Cộng sản Liên Xô. Ban Bí thư có thể tham dự phiên họp của Bộ Chính trị với vai trò tham vấn.

Theo Điều lệ Đảng Ban Bí thư có vai trò hướng dẫn các công việc chung của Đảng và Trung ương Đảng.

Lịch sử

Ban Bí thư được thành lập tại Đại hội VIII của Đảng Cộng sản Nga tháng 3/1919, trước đó chỉ là cơ quan mang tính chất tạm thời. Đồng thời vị trí của Ban Bí thư cũng được ghi trong Điều lệ Đảng Cộng sản Nga. Vào tháng 7/1988 Hội nghị Trung ương Đảng đã quyết định loại bỏ một số phòng, ban, ngành và giảm số lượng Ban Bí thư. Vào tháng 10 Trung ương Đảng thành lập các Ủy ban thường trực đứng đầu là Tổng Bí thư. Thực tế Ban Bí thư gần như bị giải tán mà không phải thông qua nghị quyết nào, nhưng cơ quan này vẫn tồn tại tới năm 1991.

Địa vị

Ban Bí thư được Ban Chấp hành Trung ương Đảng bầu sau Đại hội Đảng. Thành viên Ban Bí thư phải là thành viên của Trung ương Đảng.

Chức vụ Tổng Bí thư là Chủ tịch Bộ Chính trị đồng thời là lãnh đạo Ban Bí thư và Đảng. Thành viên trong Ban Bí thư và Bộ Chính trị trong thời gian hậu Stalin là những thành viên cấp cao nhất của Đảng và là bước đệm chuyển giao quyền lực tới vị trí tối cao trong Đảng. Nikita Khrushchev, Leonid Brezhnev, Yuri Andropov, Konstantin ChernenkoMikhail Gorbachev đều là Bí thư Ban Bí thư trước khi trở thành Bí thư thứ nhất hoặc Tổng Bí thư. Ngoài ra sau khi Stalin mất được 1 tuần, Georgy Maksimilianovich Malenkov trở thành lãnh đaọ tối cao của Đảng do là người đứng đầu Ban Bí thư.

Danh sách Ban Bí thư các khóa

Đại hội Đảng lần thứ VI

Tên
(sinh–mất)
Bắt đầu Kết thúc Thời gian
Dzerzhinsky, FelixFelix Dzerzhinsky
(1887–1926)
6/8/1917 8/8/1918 217 ngày
Joffe, AdolfAdolf Joffe
(1883–1927)
6/8/1917 8/8/1918 217 ngày
Muranov, MatveiMatvei Muranov
(1873–1959)
6/8/1917 8/8/1918 217 ngày
Sverdlov, YakovYakov Sverdlov
(1885–1919)
6/8/1917 8/8/1918 217 ngày
Stasova, YelenaYelena Stasova
(1873–1966)
6/8/1917 8/8/1918 217 ngày

Đại hội Đảng lần thứ VII

Tên
(sinh–mất)
Bắt đầu Kết thúc Thời gian Note
Sverdlov, YakovYakov Sverdlov
(1885–1919
8/3/1918 16/3/1919 1 năm, 28 ngày Bầu Chủ tịch Ban Bí thư bởi Trung ương Đảng
Stasova, YelenaYelena Stasova
(1873–1966)
11/3/1919 25/3/1919 14 ngày

Đại hội Đảng lần thứ VIII

Tên
(sinh–mất)
Bắt đầu Kết thúc Thời gian Ghi chú
Krestinsky, NikolayNikolay Krestinsky
(1886–1937)
29/11/1919 5/4/1920 128 ngày Bầu Bí thư trách nhiệm, và Bí thư, tại Hội nghị lần thứ 8.
Stasova, ElenaElena Stasova
(1873–1966)
25/3/1919 5/4/1920 1 năm, 11 ngày Bầu Bí thư trách nhiệm tại Hội nghị lần thứ nhất, và giảm bớt chức vụ tại Hội nghị lần thứ 8 trở thành thành viên bình thường.

Đại hội Đảng lần thứ IX

Tên
(sinh–mất)
Bắt đầu Kết thúc Thời gian Ghi chú
Krestinsky, NikolayNikolay Krestinsky
(1883–1938)
5/4/1920 16/3/1921 345 ngày Bầu Bí thư trách nhiệm tại Hội nghị lần thứ nhất.
Preobrazhensky, YevgeniYevgeni Preobrazhensky
(1886–1937)
5/4/1920 16/3/1921 345 ngày
Serebryakov, LeonidLeonid Serebryakov
(1890–1937)
5/4/1920 16/3/1921 345 ngày

Đại hội Đảng lần thứ X

Tên
(sinh–mất)
Bắt đầu Kết thúc Thời gian Ghi chú
Mikhailov, VasilyVasily Mikhailov
(1894–1937)
16/3/1921 3/4/1922 1 năm, 18 ngày
Molotov, VyacheslavVyacheslav Molotov
(1890–1986)
16/3/1921 3/4/1922 1 năm, 18 ngày Bầu Bí thư điều hành tại Hội nghị thứ nhất.
Yaroslavsky, YemelyanYemelyan Yaroslavsky
(1878–1943)
16/3/1921 8/8/1921 145 ngày Giảm bớt nhiệm vụ tại Hội nghị lần 4.

Đại hội Đảng lần thứ XI

Tên
(sinh–mất)
Bắt đầu Kết thúc Thời gian Ghi chú
Kuybyshev, ValerianValerian Kuybyshev
(1888–1935)
3/4/1922 25/4/1923 1 năm, 22 ngày
Molotov, VyacheslavVyacheslav Molotov
(1890–1986)
3/4/1922 25/4/1923 1 năm, 22 ngày Bí thư thứ 2 Ban Bí thư.
Stalin, JosephJoseph Stalin
(1878–1953)
3/4/1922 25/4/1923 1 năm, 22 ngày Bầu Tổng Bí thư tại Hội nghị thứ nhất.

Đại hội Đảng lần thứ XII

Chính thức

Tên
(sinh–mất)
Bắt đầu Kết thúc Thời gian Ghi chú
Andreyev, AndreiAndrei Andreyev
(1895–1971)
3/2/1924 31/5/1924 118 ngày Bầu tại Hội nghị toàn thể lần thứ 7.
Molotov, VyacheslavVyacheslav Molotov
(1890–1986)
26/4/1923 31/5/1924 1 năm, 35 ngày Bí thư thứ 2 Ban Bí thư.
Stalin, JosephJoseph Stalin
(1878–1953)
26/4/1923 31/5/1924 1 năm, 35 ngày Bầu Tổng Bí thư tại Hội nghị toàn thể lần thứ 1.
Rudzutaks, JānisJānis Rudzutaks
(1887–1936)
26/4/1923 2/2/1924 282 ngày Miễn chức vụ theo chỉ thị của Bộ Chính trị khóa XII.

Dự khuyết

Tên
(sinh–mất)
Bắt đầu Kết thúc Thời gian Ghi chú
Mikhailov, VasilyVasily Mikhailov
(1894–1937)
14/6/1923 31/5/1924 354 ngày Được bầu theo chỉ thị của Bộ Chính trị khóa XII.
Zelensky, IsaakIsaak Zelensky
(1887–1938)
14/6/1923 31/5/1924 354 ngày Được bầu theo chỉ thị của Bộ Chính trị khóa XII.

Đại hội Đảng lần thứ XIII

Chính thức

Tên
(sinh–mất)
Bắt đầu Kết thúc Thời gian Ghi chú
Andreyev, AndreiAndrei Andreyev
(1895–1971)
6/6/1924 31/12/1925 1 năm, 208 ngày
Bubnov, AndreiAndrei Bubnov
(1883–1938)
30/4/1925 31/12/1925 1 năm, 208 ngày Bầu tại Hội nghị toàn thể lần thứ 6.
Kaganovich, LazarLazar Kaganovich
(1893–1991)
6/6/1924 30/4/1925 1 năm, 208 ngày Miễn nhiệm tại Hội nghị toàn thể lần thứ 6.
Molotov, VyacheslavVyacheslav Molotov
(1890–1986)
6/6/1924 31/12/1925 1 năm, 208 ngày Bí thư thứ 2 Ban Bí thư.
Stalin, JosephJoseph Stalin
(1878–1953)
6/6/1924 31/12/1925 1 năm, 208 ngày Bầu Tổng Bí thư tại Hội nghị toàn thể lần thứ 1.
Uglanov, NikolaiNikolai Uglanov
(1886–1937)
20/8/1924 31/12/1925 1 năm, 133 ngày Bầu tại Hội nghị toàn thể lần thứ 6.
Zelensky, IsaakIsaak Zelensky
(1890–1938)
6/6/1924 20/8/1924 75 ngày Miễn nhiệm tại Hội nghị toàn thể lần thứ 2.

Dự khuyết

Tên
(sinh–mất)
Bắt đầu Kết thúc Thời gian Ghi chú
Antipov, NikolayNikolay Antipov
(1894–1938)
12/6/1924 31/12/1925 3 năm, 202 ngày Bộ Chính trị bổ nhiệm thành viên Ban Bí thư.
Nikolaeva, KlavdijaKlavdija Nikolaeva
(1893–1944)
12/6/1924 31/12/1925 3 năm, 202 ngày Bộ Chính trị bổ nhiệm thành viên Ban Bí thư.
Zalutsky, PeterPeter Zalutsky
(1887–1937)
12/6/1924 31/12/1925 3 năm, 202 ngày Bộ Chính trị bổ nhiệm thành viên Ban Bí thư.

Đại hội Đảng lần thứ XIV

Chính thức

Tên
(sinh–mất)
Bắt đầu Kết thúc Thời gian Ghi chú
Evdokimov, GrigoryGrigory Evdokimov
(1884–1936)
1/1/1926 9/9/1926 250 ngày Miễn nhiệm tại Hội nghị toàn thể lần thứ 2.
Kosior, StanislavStanislav Kosior
(1889–1939)
1/1/1926 19/12/1927 1 năm, 351 ngày
Molotov, VyacheslavVyacheslav Molotov
(1890–1986)
1/1/1926 19/12/1927 1 năm, 351 ngày Bí thư thứ 2 Ban Bí thư.
Uglanov, NikolaiNikolai Uglanov
(1886–1937)
1/1/1926 19/12/1927 1 năm, 351 ngày
Stalin, JosephJoseph Stalin
(1878–1953)
1/1/1926 19/12/1927 1 năm, 351 ngày Bầu Tổng Bí thư tại Hội nghị toàn thể lần thứ 1.

Dự khuyết

Tên
(sinh–mất)
Bắt đầu Kết thúc Thời gian Ghi chú
Artyukhina, AleksandraAleksandra Artyukhina
(1889–1969)
1/1/1926 19/12/1927 1 năm, 351 ngày
Bubnov, AndreiAndrei Bubnov
(1883–1938)
1/1/1926 19/12/1927 1 năm, 351 ngày
Kubiak, NikolaiNikolai Kubiak
(1881–1937)
1/1/1926 19/12/1927 1 năm, 351 ngày
Shvernik, NikolayNikolay Shvernik
(1888–1970)
1/1/1926 17/2/1927 1 năm, 46 ngày Miễn nhiệm tại Hội nghị toàn thể lần thứ 3.

Đại hội Đảng lần thứ XV

Chính thức

Tên
(sinh–mất)
Bắt đầu Kết thúc Thời gian Ghi chú
Baumann, KarlKarl Baumann
(1892–1937)
29/4/1929 13/7/1930 1 năm, 75 ngày Bầu tại Hội nghị toàn thể lần thứ 4.
Kaganovich, LazarLazar Kaganovich
(1893–1991)
12/7/1928 13/7/1930 2 năm, 1 ngày Bầu tại Hội nghị toàn thể lần thứ 2.
Kosior, StanislavStanislav Kosior
(1889–1939)
19/12/1927 12/7/1928 206 ngày Miễn nhiệm tại Hội nghị toàn thể lần thứ 2.
Kubiak, NikolaiNikolai Kubiak
(1881–1937)
19/12/1927 11/4/1928 104 ngày Miễn nhiệm tại Hội nghị toàn thể chung lần thứ 1 Trung ương Đảng và Ủy ban Kiểm tra Trung ương.
Molotov, VyacheslavVyacheslav Molotov
(1890–1986)
19/12/1927 13/7/1930 2 năm, 196 ngày Bí thư thứ 2 Ban Bí thư.
Uglanov, NikolaiNikolai Uglanov
(1886–1937)
19/12/1927 29/4/1929 1 năm, 121 ngày Miễn nhiệm tại Hội nghị toàn thể lần thứ 4.
Smirnov, AlexanderAlexander Smirnov
(1878–1938)
11/4/1928 13/7/1930 2 năm, 93 ngày Bầu tại Hội nghị toàn thể chung lần thứ 1 Trung ương Đảng và Ủy ban Kiểm tra Trung ương.
Stalin, JosephJoseph Stalin
(1878–1953)
19/12/1927 13/7/1930 2 năm, 196 ngày Bầu Tổng Bí thư tại Hội nghị toàn thể lần thứ 1.

Dự khuyết

Tên
(sinh–mất)
Bắt đầu Kết thúc Thời gian Ghi chú
Artyukhina, AleksandraAleksandra Artyukhina
(1889–1969)
19/12/1927 13/7/1930 2 năm, 196 ngày
Baumann, KarlKarl Baumann
(1892–1937)
19/12/1927 29/4/1929 1 năm, 131 ngày Bầu tại Hội nghị toàn thể lần thứ 4.
Bubnov, AndreiAndrei Bubnov
(1883–1938)
19/12/1927 13/7/1930 2 năm, 196 ngày
Moskvin, IvanIvan Moskvin
(1890–1937)
19/12/1927 13/7/1930 2 năm, 196 ngày

Đại hội Đảng lần thứ XVI

Chính thức

Tên
(sinh–mất)
Bắt đầu Kết thúc Thời gian Ghi chú
Baumann, KarlKarl Baumann
(1892–1937)
13/7/1930 10/2/1932 1 năm, 212 ngày Miễn nhiệm tại Hội nghị toàn thể lần thứ 7.
Kaganovich, LazarLazar Kaganovich
(1893–1991)
13/7/1930 10/2/1934 3 năm, 212 ngày Bí thư thứ 2 Ban Bí thư[1].
Molotov, VyacheslavVyacheslav Molotov
(1890–1986)
13/7/1930 21/12/1930 161 ngày Miễn nhiệm chức vụ Bí thư thứ 2 và Bí thư tại Hội nghị toàn thể lần thứ 3.
Postyshev, PavelPavel Postyshev
(1887–1939)
13/7/1930 10/2/1934 3 năm, 212 ngày
Stalin, JosephJoseph Stalin
(1878–1953)
13/7/1930 10/2/1934 3 năm, 212 ngày Bầu Tổng Bí thư tại Hội nghị toàn thể lần thứ 1.

Dự khuyết

Tên
(sinh–mất)
Bắt đầu Kết thúc Thời gian Ghi chú
Moskvin, IvanIvan Moskvin
(1890–1937)
10/2/1932 2/10/1932 2 năm, 0 ngày Bầu tại hội nghị lần thứ 7, và miễn nhiệm tại Hội nghị lần thứ 8.
Shvernik, NikolayNikolay Shvernik
(1888–1970)
10/2/1932 10/2/1934 2 năm, 0 ngày Bầu tại hội nghị lần thứ 7.

Đại hội Đảng lần thứ XVII

Ban Chấp hành Trung ương khóa XVII kéo dài từ 1934-1939[2].

Tên
(sinh–mất)
Bắt đầu Kết thúc Thời gian Ghi chú
Andreyev, AndreyAndrey Andreyev
(1895–1971)
28/2/1935 21/3/1939 4 năm, 21 ngày Bầu tại hội nghị lần thứ 5.
Zhdanov, AndreiAndrei Zhdanov
(1896–1948)
10/2/1934 21/3/1939 5 năm, 39 ngày
Kaganovich, LazarLazar Kaganovich
(1893–1991)
10/2/1934 21/3/1939 5 năm, 39 ngày Bí thư thứ 2 Ban Bí thư tới năm 1935, chức vụ bị xóa bỏ.
Kirov, SergeySergey Kirov
(1886–1934)
10/2/1934 1/12/1934 294 ngày Bị ám sát, không rõ kẻ tấn công.
Stalin, JosephJoseph Stalin
(1878–1953)
10/2/1934 2/3/1939 5 năm, 39 ngày
Yezhov, NikolaiNikolai Yezhov
(1895–1940)
1/2/1935 21/3/1939 6 năm, 48 ngày Bầu tại hội nghị lần thứ 4.

Đại hội Đảng lần thứ XVIII

Tên
(sinh–mất)
Bắt đầu Kết thúc Thời gian Ghi chú
Stalin, JosephJoseph Stalin
(1878–1953)
22/4/1939 14/10/1952 13 năm, 175 ngày
Andreyev, AndreyAndrey Andreyev
(1895–1971)
22/4/1939 18/3/1946 6 năm, 330 ngày
Kuznetsov, AlexeyAlexey Kuznetsov
(1905–1950)
18/3/1946 28/1/1949 9 năm, 281 ngày Cắt chức để phân bổ lại.
Zhdanov, AndreiAndrei Zhdanov
(1896–1948)
22/4/1939 31/8/1948 9 năm, 131 ngày Bí thư thứ 2 Ban Bí thư (1946-1948)
Mất khi đang tại nhiệm[3].
Malenkov, GeorgyGeorgy Malenkov
(1902–1988)
22/4/1939 6/5/1946 7 năm, 14 ngày Bí thư thứ 2 Ban Bí thư (1945-1946)
Miễn nhiệm theo chỉ thị của Stalin[3].
1/7/1948 14/10/1952 4 năm, 105 ngày Bầu bổ sung theo đề xuất của Stalin.
Khrushchev, NikitaNikita Khrushchev
(1894–1971)
16/12/1949 14/10/1952 13 năm, 175 ngày
Patolichev, NikolayNikolay Patolichev
(1908–1989)
5/6/1946 24/5/1947 2 năm, 87 ngày
Ponomarenko, PanteleimonPanteleimon Ponomarenko
(1902–1984)
1/7/1948 14/10/1952 4 năm, 105 ngày
Popov, GeorgyGeorgy Popov
(1906–1968)
18/3/1946 16/12/1949 10 năm, 238 ngày
Shcherbakov, Alexander Alexander Shcherbakov
(1901–1945)
5/5/1941 10/5/1945 6 năm, 18 ngày Bầu tại Hội nghị lần thứ 6, và mất khi đang tại nhiệm.
Suslov, MikhailMikhail Suslov
(1902–1982)
24/5/1947 14/10/1952 5 năm, 112 ngày

Đại hội Đảng lần thứ XIX

Tên
(sinh–mất)
Bắt đầu Kết thúc Thời gian Ghi chú
Stalin, JosephJoseph Stalin
(1878–1953)
14/10/1952 5/3/1953 142 ngày Mất khi đang tại nhiệm.
Khrushchev, NikitaNikita Khrushchev
(1894–1971)
14/10/1952 25/2/1956 3 năm, 134 ngày Bầu làm Bí thư thứ nhất tại Hội nghị toàn thể lần thứ 3.
Aristov, AverkyAverky Aristov
(1903–1973)
27/2/1956 14/3/1953 80 ngày Miễn nhiệm tại Hội nghị lần thứ 2.
7/12/1955 25/2/1956 80 ngày Bầu tại Hội nghị lần thứ 10.
Belyaev, NikolayNikolay Belyaev
(1903–1966)
7/12/1955 25/2/1956 80 ngày Bầu tại Hội nghị lần thứ 10.
Brezhnev, LeonidLeonid Brezhnev
(1906–1982)
14/10/1952 5/3/1953 142 ngày Miễn nhiệm tại Hội nghị lần thứ 2.
Ignatov, NikolayNikolay Ignatov
(1901–1966)
14/10/1952 5/3/1953 142 ngày Miễn nhiệm tại Hội nghị lần thứ 2.
Ignatyev, SemyonSemyon Ignatyev
(1904–1983)
5/3/1953 6/4/1953 32 ngày Bầu tại Hội nghị lần thứ 2, và miễn nhiệm sau dó.
Malenkov, GeorgyGeorgy Malenkov
(1902–1988)
14/10/1952 14/3/1953 142 ngày Bí thư thứ 2 Ban Bí thư (1948-1953)
Miễn nhiệm tại Hội nghị lần thứ 3.
Mikhailov, NikolaiNikolai Mikhailov
(1906–1982)
14/10/1952 14/3/1953 142 ngày Miễn nhiệm tại Hội nghị lần thứ 3.
Pegov, NikolaiNikolai Pegov
(1905–1991)
14/10/1952 5/3/1953 142 ngày Miễn nhiệm tại Hội nghị lần thứ 2.
Ponomarenko, PanteleimonPanteleimon Ponomarenko
(1902–1984)
14/10/1952 5/3/1953 142 ngày Miễn nhiệm tại Hội nghị lần thứ 2.
Pospelov, PyotrPyotr Pospelov
(1898–1979)
5/3/1953 25/2/1956 2 năm, 357 ngày Bầu tại Hội nghị lần thứ 2.
Shatalin, NikolaiNikolai Shatalin
(1904–1984)
5/3/1953 3/8/1955 2 năm, 151 ngày Bầu tại Hội nghị lần thứ 2, và miễn nhiệm tại Hội nghị lần thứ 9.
Shepilov, DmitriDmitri Shepilov
(1905–1995)
7/12/1955 25/2/1956 3 năm, 134 ngày Bầu tại Hội nghị lần thứ 10.
Suslov, MikhailMikhail Suslov
(1902–1982)
14/10/1952 25/2/1956 3 năm, 134 ngày Bí thư thứ 2 Ban Bí thư (1953-1957)

Đại hội Đảng lần thứ XX

Tên
(sinh–mất)
Bắt đầu Kết thúc Thời gian Ghi chú
Khrushchev, NikitaNikita Khrushchev
(1894–1971)
27/2/1956 17/10/1961 5 năm, 232 ngày
Aristov, AverkyAverky Aristov
(1903–1973)
27/2/1956 4/5/1960 3 năm, 136 ngày Miễn nhiệm tại Hội nghị lần thứ 16.
Belyaev, NikolayNikolay Belyaev
(1903–1966)
27/2/1956 12/11/1958 5 năm, 246 ngày Miễn nhiệm tại Hội nghị lần thứ 11.
Brezhnev, LeonidLeonid Brezhnev
(1906–1982)
27/2/1956 16/7/1960 4 năm, 140 ngày Miễn nhiệm tại Hội nghị lần thứ 17.
Furtseva, YekaterinaYekaterina Furtseva
(1910–1974)
27/2/1956 4/5/1960 4 năm, 67 ngày Miễn nhiệm tại Hội nghị lần thứ 15.
Kirichenko, AlexeiAlexei Kirichenko
(1908–1975)
17/12/1957 5/4/1960 2 năm, 110 ngày Bí thư thứ 2 Ban Bí thư (1957-1959)
Bầu tại Hội nghị lần thứ 6, và miễn nhiệm tại Hội nghị lần thứ 15[4].
Kozlov, FrolFrol Kozlov
(1908–1965)
5/4/1960 17/10/1961 1 năm, 195 ngày Bí thư thứ 2 Ban Bí thư
Bầu tại Hội nghị lần thứ 15[5].
Ignatov, NikolayNikolay Ignatov
(1901–1966)
17/12/1957 5/4/1960 2 năm, 110 ngày Bầu tại Hội nghị lần thứ 6, và miễn nhiệm tại Hội nghị lần thứ 15.
Kuusinen, Otto WilleOtto Wille Kuusinen
(1881–1964)
29/6/1957 31/11/1961 4 năm, 124 ngày Bầu tại Hội nghị lần thứ 4.
Mukhitdinov, NuritdinNuritdin Mukhitdinov
(1917–2008)
17/12/1957 17/10/1961 3 năm, 304 ngày Bầu tại Hội nghị lần thứ 4.
Pospelov, PyotrPyotr Pospelov
(1898–1979)
5/4/1960 17/10/1961 1 năm, 195 ngày Bầu tại Hội nghị lần thứ 15.
Shepilov, DmitriDmitri Shepilov
(1905–1995)
27/2/1956 24/12/1956 301 ngày Miễn nhiệm tại Hội nghị lần thứ 2.
14/2/1957 29/6/1957 135 ngày Bầu tại Hội nghị lần thứ 3, và miễn nhiệm tại Hội nghị lần thứ 4.
Suslov, MikhailMikhail Suslov
(1902–1982)
27/2/1956 17/10/1961 5 năm, 232 ngày

Đại hội Đảng lần thứ XXI

Thành viên Ban Bí thư khóa XXI tương tự thành viên Ban Bí thư khóa XX

Đại hội Đảng lần thứ XXII

Tên
(sinh–mất)
Bắt đầu Kết thúc Thời gian Ghi chú
Khrushchev, NikitaNikita Khrushchev
(1894–1971)
31/10/1961 14/10/1964 2 năm, 349 ngày Bầu làm Bí thư thứ nhất tại Hội nghị lần thứ 1 và miễn nhiệm tại Hội nghị lần thứ 9.
Brezhnev, LeonidLeonid Brezhnev
(1906–1982)
21/6/1963 8/4/1966 4 năm, 159 ngày Bầu Bí thư tại Hội nghị lần thứ 5 bầu làm Bí thư thứ 2, và bầu làm Bí thư thứ nhất tại Hội nghị lần thứ 9 (1964).
Andropov, YuriYuri Andropov
(1914–1984)
23/11/1962 8/4/1966 3 năm, 136 ngày Bầu tại Hội nghị lần thứ 4.
Demichev, PyotrPyotr Demichev
(1918–2000)
31/10/1961 8/4/1966 4 năm, 159 ngày
Ilyichev, LeonidLeonid Ilyichev
(1906–1990)
31/10/1961 26/3/1965 3 năm, 146 ngày Miễn nhiệm tại Hội nghị lần thứ 11.
Kapitonov, IvanIvan Kapitonov
(1915–2002)
6/12/1965 8/4/1966 123 ngày Bầu tại Hội nghị lần thứ 13.
Kozlov, FrolFrol Kozlov
(1908–1965)
31/10/1961 16/11/1964 3 năm, 16 ngày Bí thư thứ 2 Ban Bí thư (196-1963)
Miễn nhiệm tại Hội nghị lần thứ 10.
Kulakov, FyodorFyodor Kulakov
(1918–1978)
29/9/1965 8/4/1966 191 ngày Bầu tại Hội nghị lần thứ 12.
Kuusinen, Otto WilleOtto Wille Kuusinen
(1881–1964)
31/10/1961 8/4/1966 4 năm, 159 ngày
Podgorny, NikolaiNikolai Podgorny
(1881–1964)
21/6/1963 12/6/1965 2 năm, 168 ngày Bầu tại Hội nghị lần thứ 5, Bí thư thứ 2 Ban Bí thư (1964-1965)
Miễn nhiệm tại Hội nghị lần thứ 13 (1965).
Ponomarev, BorisBoris Ponomarev
(1905–1995)
31/10/1961 8/4/1966 4 năm, 159 ngày
Polyakov, VasilyVasily Polyakov
(1913–2003)
23/11/1962 16/11/1964 1 năm, 328 ngày Bầu tại Hội nghị lần thứ 4, và miễn nhiệm tại Hội nghị toàn thể lần thứ 10.
Rudakov, AleksandrAleksandr Rudakov
(1910–1966)
23/11/1962 8/4/1966 3 năm, 136 ngày Bầu tại Hội nghị lần thứ 4.
Shelepin, AlexanderAlexander Shelepin
(1918–1994)
31/10/1961 8/4/1966 4 năm, 159 ngày
Spiridonov, IvanIvan Spiridonov
(1905–1991)
31/10/1961 23/4/1962 174 ngày Miễn nhiệm tại Hội nghị lần thứ 3.
Suslov, MikhailMikhail Suslov
(1902–1982)
31/10/1961 8/4/1966 4 năm, 159 ngày
Titov, VitalyVitaly Titov
(1907–1980)
31/10/1961 29/9/1965 3 năm, 333 ngày Miễn nhiệm tại Hội nghị lần thứ 12.
Ustinov, DmitriyDmitriy Ustinov
(1908–1984)
26/3/1965 8/4/1966 1 năm, 13 ngày Bầu tại Hội nghị lần thứ 11.

Đại hội Đảng lần thứ XXIII

Hạng Tên
(sinh–mất)
Bắt đầu Kết thúc Thời gian Ghi chú
1 Brezhnev, LeonidLeonid Brezhnev
(1906–1982)
8/4/1966 9/4/1971 5 năm, 2 ngày Bầu Tổng Bí thư tại Hội nghị toàn thể lần thứ 1.
7 Andropov, YuriYuri Andropov
(1914–1984)
8/4/1966 21/6/1967 1 năm, 75 ngày Từ chức tại Hội nghị lần thứ 5.
5 Demichev, PyotrPyotr Demichev
(1918–2000)
8/4/1966 9/4/1971 5 năm, 2 ngày
9 Kapitonov, IvanIvan Kapitonov
(1915–2002)
8/4/1966 9/4/1971 5 năm, 2 ngày
10 Katushev, KonstantinKonstantin Katushev
(1927–2010)
10/4/1968 9/4/1971 2 năm, 364 ngày
4 Kirilenko, AndreiAndrei Kirilenko
(1906–1990)
8/4/1966 9/4/1971 5 năm, 2 ngày Bí thư thứ 2 Ban Bí thư (1966-1982).
11 Kulakov, FyodorFyodor Kulakov
(1918–1978)
8/4/1966 9/4/1971 5 năm, 2 ngày
8 Ponomarev, BorisBoris Ponomarev
(1905–1995)
8/4/1966 9/4/1971 5 năm, 2 ngày
12 Rudakov, AleksandrAleksandr Rudakov
(1910–1966)
8/4/1966 10/6/1966 63 ngày Mất khi tại nhiệm.
3 Shelepin, AlexanderAlexander Shelepin
(1918–1994)
13/12/1966 26/9/1967 4 năm, 117 ngày Bầu tại Hội nghị lần thứ 3.
13 Solomentsev, MikhailMikhail Solomentsev
(1913–2008)
13/12/1966 9/4/1971 4 năm, 117 ngày Bầu tại Hội nghị lần thứ 4.
2 Suslov, MikhailMikhail Suslov
(1902–1982)
8/4/1966 9/4/1971 5 năm, 2 ngày Bí thư thứ 2 Ban Bí thư (1966-1982).
6 Ustinov, Dmitriy Dmitriy Ustinov
(1908–1984)
8/4/1966 9/4/1971 5 năm, 2 ngày

Đại hội Đảng lần thứ XXIV

Tên
(sinh–mất)
Bắt đầu Kết thúc Thời gian Ghi chú
Brezhnev, LeonidLeonid Brezhnev
(1906–1982)
4/4/1971 5/3/1976 4 năm, 336 ngày Bầu Tổng Bí thư tại Hội nghị lần thứ 1.
Demichev, PyotrPyotr Demichev
(1918–2000)
4/4/1971 14/12/1974 3 năm, 264 ngày Từ chức tại Hội nghị lần thứ 7.
Dolgikh, VladimirVladimir Dolgikh
(sinh 1924)
18/12/1972 5/3/1976 3 năm, 78 ngày Bầu tại Hội nghị lần thứ 4.
Kapitonov, IvanIvan Kapitonov
(1915–2002)
4/4/1971 5/3/1976 4 năm, 336 ngày
Katushev, KonstantinKonstantin Katushev
(1927–2010)
4/4/1971 5/3/1976 4 năm, 336 ngày
Kirilenko, AndreiAndrei Kirilenko
(1906–1990)
4/4/1971 5/3/1976 4 năm, 336 ngày Bí thư thứ 2 Ban Bí thư (1966-1982)
Kulakov, FyodorFyodor Kulakov
(1918–1978)
4/4/1971 5/3/1976 4 năm, 336 ngày
Ponomarev, BorisBoris Ponomarev
(1905–1995)
4/4/1971 5/3/1976 4 năm, 336 ngày
Solomentsev, MikhailMikhail Solomentsev
(1913–2008)
4/4/1971 23/11/1971 4 năm, 336 ngày Từ chức tại Hội nghị lần thứ 2.
Suslov, MikhailMikhail Suslov
(1902–1982)
4/4/1971 5/3/1976 4 năm, 336 ngày Bí thư thứ 2 Ban Bí thư (1966-1982)
Ustinov, Dmitriy Dmitriy Ustinov
(1908–1984)
4/4/1971 5/3/1976 4 năm, 336 ngày

Đại hội Đảng lần thứ XXV

Tên
(sinh–mất)
Bắt đầu Kết thúc Thời gian Ghi chú
Brezhnev, LeonidLeonid Brezhnev
(1906–1982)
5/3/1976 3/3/1981 4 năm, 363 ngày Bầu Tổng Bí thư tại Hội nghị lần thứ 1.
Chernenko, KonstantinKonstantin Chernenko
(1911–1985)
5/3/1976 3/3/1981 4 năm, 363 ngày
Dolgikh, VladimirVladimir Dolgikh
(sinh 1924)
5/3/1976 3/3/1981 4 năm, 363 ngày
Gorbachev, MikhailMikhail Gorbachev
(sinh 1931)
27/11/1978 3/3/1981 2 năm, 96 ngày Bầu tại Hội nghị lần thứ 7.
Kapitonov, IvanIvan Kapitonov
(1915–2002)
5/3/1976 3/3/1981 4 năm, 363 ngày
Katushev, KonstantinKonstantin Katushev
(1927–2010)
5/3/1976 24/5/1977 4 năm, 363 ngày Từ chức tại Hội nghị lần thứ 3.
Kirilenko, AndreiAndrei Kirilenko
(1906–1990)
5/3/1976 3/3/1981 4 năm, 363 ngày Bí thư thứ 2 Ban Bí thư (1966-1982).
Kulakov, FyodorFyodor Kulakov
(1918–1978)
5/3/1976 17/7/1978 2 năm, 134 ngày Mất bị xe đâm.
Ponomarev, BorisBoris Ponomarev
(1905–1995)
5/3/1976 3/3/1981 4 năm, 363 ngày
Ryabov, YakovYakov Ryabov
(sinh 1928)
26/10/1976 3/3/1981 4 năm, 128 ngày
Rusakov, KonstantinKonstantin Rusakov
(1903–1993)
24/5/1977 3/3/1981 3 năm, 283 ngày Bầu tại Hội nghị lần thứ 3.
Suslov, MikhailMikhail Suslov
(1902–1982)
5/3/1976 3/3/1981 4 năm, 363 ngày Bí thư thứ 2 Ban Bí thư (1966-1982).
Ustinov, Dmitriy Dmitriy Ustinov
(1908–1984)
5/3/1976 26/10/1976 235 ngày Từ chức tại Hội nghị lần thứ 2.
Zimyanin, MikhailMikhail Zimyanin
(1914–1995)
5/3/1976 26/10/1976 235 ngày

Đại hội Đảng lần thứ XXVI

Tên
(sinh–mất)
Bắt đầu Kết thúc Thời gian Ghi chú
Brezhnev, LeonidLeonid Brezhnev
(1906–1982)
3/3/1981 10/11/1982 1 năm, 221 ngày Bầu Tổng Bí thư tại Hội nghị lần thứ 1. Mất khi đang tại nhiệm.
Andropov, YuriYuri Andropov
(1914–1984)
24/5/1982 9/2/1984 1 năm, 261 ngày Bầu Bí thư thứ 2 Ban Bí thư tại Hội nghị lần thứ 3 (5/1982) và Tổng Bí thư tại Hội nghị lần thứ 4(12/11/1982). Mất khi đang tại nhiệm
Chernenko, KonstantinKonstantin Chernenko
(1911–1985)
3/3/1981 10/3/1985 4 năm, 7 ngày Hội nghị lần thứ 4 (1982) là Bí thư thứ 2 Ban Bí thư
và Tổng Bí thư tại Hội nghị lần thứ 8 (1984).
Mất khi đang tại nhiệm.
Gorbachev, MikhailMikhail Gorbachev
(sinh 1931)
3/3/1981 6/3/1986 4 năm, 130 ngày Bí thư thứ 2 Ban Bí thư tại Hội nghị lần thứ 8 (1984)
Bầu Tổng Bí thư tại Hội nghị lần thứ 11.
Dolgikh, VladimirVladimir Dolgikh
(sinh 1924)
3/3/1981 6/3/1986 5 năm, 3 ngày
Kapitonov, IvanIvan Kapitonov
(1915–2002)
3/3/1981 6/3/1986 4 năm, 130 ngày
Kirilenko, AndreiAndrei Kirilenko
(1906–1990)
3/3/1981 22/11/1982 4 năm, 130 ngày Bí thư thứ 2 Ban Bí thư
Từ chức tại Hội nghị lần thứ 5.
Ligachev, YegorYegor Ligachev
(sinh 1920)
26/12/1983 6/3/1986 4 năm, 130 ngày Bầu tại Hội nghị lần thứ 7.
Bí thư thứ 2 Ban Bí thư (1985-1988)
Nikonov, ViktorViktor Nikonov
(sinh 1938)
23/4/1984 6/3/1986 1 năm, 317 ngày Bầu tại Hội nghị lần thứ 12.
Ponomarev, BorisBoris Ponomarev
(1905–1995)
3/3/1981 6/3/1986 5 năm, 3 ngày
Romanov, GrigoryGrigory Romanov
(1923–2008)
15/6/1983 6/3/1986 5 năm, 3 ngày Bầu tại Hội nghị lần thứ 6.
Tại Hội nghị lần thứ 8 (1984) bầu Bí thư thứ 2 Ban Bí thư tới Hội nghị lần thứ 14 (1985) từ chức Bí thư thứ 2.
Ryzhkov, NikolaiNikolai Ryzhkov
(sinh 1929)
22/11/1982 15/10/1985 5 năm, 3 ngày Bầu tại Hội nghị lần thứ 5 và từ chức tại Hội nghị lần thứ 14.
Rusakov, KonstantinKonstantin Rusakov
(1909–1993)
3/3/1981 6/3/1986 5 năm, 3 ngày
Suslov, MikhailMikhail Suslov
(1902–1982)
3/3/1981 6/3/1986 5 năm, 3 ngày Bí thư thứ 2 Ban Bí thư (1966-1982).
Yeltsin, BorisBoris Yeltsin
(1931–2007)
1/7/1985 6/3/1986 5 năm, 3 ngày Bầu tại Hội nghị lần thứ 12.
Zaykov, LevLev Zaykov
(1923–2002)
1/7/1985 6/3/1986 5 năm, 3 ngày Bầu tại Hội nghị lần thứ 12.
Zimyanin, MikhailMikhail Zimyanin
(1914–1995)
3/3/1981 6/3/1986 5 năm, 3 ngày

Đại hội Đảng lần thứ XXVII

Tên
(sinh–mất)
Bắt đầu Kết thúc Thời gian Ghi chú
Gorbachev, MikhailMikhail Gorbachev
(sinh 1931)
6/3/1986 14/7/1990 4 năm, 130 ngày Bầu Tổng Bí thư tại Hội nghị lần thứ 1.
Baklanov, OlegOleg Baklanov
(sinh 1932)
18/2/1988 14/7/1990 2 năm, 146 ngày Bầu tại Hội nghị lần thứ 6.
Biryukova, AlexandraAlexandra Biryukova
(1932–1994)
6/3/1986 30/9/1988 4 năm, 130 ngày Từ chức tại Hội nghị lần thứ 9.
Chebrikov, ViktorViktor Chebrikov
(1923–1999)
30/9/1988 20/9/1989 355 ngày Bầu tại Hội nghị lần thứ 9 và từ chức tại Hội nghị lần thứ 16.
Dobrynin, AnatolyAnatoly Dobrynin
(1919–2010)
6/3/1986 30/9/1988 4 năm, 130 ngày Từ chức tại Hội nghị lần thứ 9.
Dolgikh, VladimirVladimir Dolgikh
(sinh 1924)
6/3/1986 30/9/1988 4 năm, 130 ngày Từ chức tại Hội nghị lần thứ 9.
Frolov, IvanIvan Frolov
(sinh 1929)
9/12/1989 14/7/1990 217 ngày Bầu tại Hội nghị lần thứ 17.
Girenko, AndreiAndrei Girenko
(sinh 1936)
20/9/1989 14/7/1990 297 ngày Bầu tại Hội nghị lần thứ 16.
Ligachev, YegorYegor Ligachev
(sinh 1920)
6/3/1986 14/7/1990 4 năm, 130 ngày Bí thư thứ 2 Ban Bí thư (1985-1988)
Lukyanov, AnatolyAnatoly Lukyanov
(sinh 1930)
28/1/1987 30/9/1988 1 năm, 246 ngày Bầu tại Hội nghị lần thứ 3 và từ chức tại Hội nghị lần thứ 9.
Manaenkov, YuriiYurii Manaenkov
(sinh 1936)
20/9/1989 14/7/1990 297 ngày Bầu tại Hội nghị lần thứ 16.
Medvedev, VadimVadim Medvedev
(sinh 1929)
6/3/1986 14/7/1990 4 năm, 130 ngày Bí thư thứ 2 Ban Bí thư (1988-1990).
Nikonov, ViktorViktor Nikonov
(sinh 1938)
6/3/1986 20/9/1989 3 năm, 198 ngày Từ chức tại Hội nghị lần thứ 16.
Razumovsky, GeorgyGeorgy Razumovsky
(sinh 1936)
6/3/1986 14/7/1990 4 năm, 130 ngày
Slyunkov, NikolayNikolay Slyunkov
(sinh 1929)
28/1/1987 14/7/1990 3 năm, 167 ngày Bầu tại Hội nghị lần thứ 3.
Stroyev, YegorYegor Stroyev
(sinh 1937)
20/9/1989 14/7/1990 297 ngày Bầu tại Hội nghị lần thứ 16.
Usmanov, GumerGumer Usmanov
(sinh 1932)
20/9/1989 14/7/1990 297 ngày Bầu tại Hội nghị lần thứ 16.
Yakovlev, AlexanderAlexander Yakovlev
(1923–2005)
6/3/1986 14/7/1990 4 năm, 130 ngày
Zaykov, LevLev Zaykov
(1923–2002)
6/3/1986 14/7/1990 4 năm, 130 ngày
Zimyanin, MikhailMikhail Zimyanin
(sinh 1932)
6/3/1986 28/1/1987 328 ngày Từ chức tại Hội nghị lần thứ 3.

Đại hội Đảng lần thứ XXVIII

Tên
(sinh–mất)
Bắt đầu Kết thúc Thời gian Ghi chú
Gorbachev, MikhailMikhail Gorbachev
(sinh 1931)
14/7/1990 24/8/1991 1 năm, 41 ngày Từ chức từ ngày 24/8 sau cuộc đảo chính năm 1991.
Ivashko, VladimirVladimir Ivashko
(1932–1994)
14/7/1990 29/8/1991 1 năm, 46 ngày Phó Tổng Bí thư (Bí thư thứ 2) chủ trì tất cả các phiên họp của Ban Bí thư, trừ phiên họp thứ 1 được chủ trì bằng Gorbachev.
Baklanov, OlegOleg Baklanov
(sinh 1932)
14/7/1990 29/8/1991 1 năm, 46 ngày
Gidaspov, BorisBoris Gidaspov
(1933–2007)
14/7/1990 29/8/1991 1 năm, 46 ngày
Girenko, AndreiAndrei Girenko
(sinh 1936)
14/7/1990 29/8/1991 1 năm, 46 ngày
Dzasokhov, AlexanderAlexander Dzasokhov
(sinh 1934)
14/7/1990 29/8/1991 1 năm, 46 ngày
Kuptsov, ValentinValentin Kuptsov
(sinh 1937)
14/7/1990 29/8/1991 1 năm, 46 ngày
Semenova, GalinaGalina Semenova
(sinh 1937)
14/7/1990 29/8/1991 1 năm, 46 ngày
Stroyev, YegorYegor Stroyev
(sinh 1937)
14/7/1990 29/8/1991 1 năm, 46 ngày
Falin, ValentinValentin Falin
(sinh 1926)
14/7/1990 29/8/1991 1 năm, 46 ngày
Manaenkov, YuriiYurii Manaenkov
(sinh 1936)
14/7/1990 29/8/1991 1 năm, 46 ngày
Shenin, OlegOleg Shenin
(1937–2009)
14/7/1990 29/8/1991 1 năm, 46 ngày
Yanayev, GennadyGennady Yanayev
(1937–2010)
14/7/1990 31/1/1991 201 ngày Miễn nhiệm tại Hội nghị toàn thể chung lần thứ nhất của Trung ương Đảng và Ủy ban Kiểm tra Trung ương.
Lucinschi, PetruPetru Lucinschi
(sinh 1952)
31/1/1991 29/8/1991 210 ngày Miễn nhiệm tại Hội nghị toàn thể chung lần thứ nhất của Trung ương Đảng và Ủy ban Kiểm tra Trung ương.
Kalashnikov, VladimirVladimir Kalashnikov
(sinh 1947)
26/7/1991 29/8/1991 34 ngày Bầu tại Hội nghị lần thứ 4.
Melnikov, IvanIvan Melnikov
(sinh 1950)
26/7/1991 29/8/1991 34 ngày Bầu tại Hội nghị lần thứ 4.

Tham khảo

  1. ^ Политбюро. Механизмы политической власти в 30-е годы
  2. ^ Руководство Коммунистической партии: Секретариат ЦК: 1934-1939 - Правители России и Советского Союза
  3. ^ a b Геннадий Костырченко «Маленков против Жданова. Игры сталинских фаворитов» Родина. — 2000. — № 9. Стр. 85-92
  4. ^ Замещал Хрущёва во время его отпусков в 1958 и 1959 годах [1].
  5. ^ 11 апреля 1963 г. инсульт у Ф. Р. Козлова привел к фактическому прекращению исполнения им обязанностей