Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Ban Bí thư Trung ương Đảng Cộng sản Liên Xô”
Không có tóm lược sửa đổi |
|||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
{{Infobox legislature |
|||
| name = Ban Bí thư Trung ương Đảng Cộng sản Liên Xô |
|||
| native_name = ''{{lang|ru|Секретариат ЦК КПСС}}'' |
|||
| transcription_name = Politbyuro |
|||
| legislature = |
|||
| coa_pic = PCUS Emblema.svg |
|||
| party1 = |
|||
| leader1_type = |
|||
| leader1 = |
|||
| leader2_type = Lãnh đạo |
|||
| leader2 = [[Tổng Bí thư Đảng Cộng sản Liên Xô|Tổng Bí thư]] |
|||
| leader3_type = Bầu bởi |
|||
| leader3 = [[Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Liên Xô|Trung ương Đảng]] |
|||
| leader4_type = Chịu trách nhiệm |
|||
| leader4 = Trung ương Đảng |
|||
| members = Thay đổi |
|||
| session_room = Wiki Staraya Square 4 by Vladimir Sherwood Jr.jpg |
|||
| meeting_place = Quảng trường Staraya, Moscow, [[Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Xô viết Liên bang Nga|Nga SFSR]] |
|||
}} |
|||
'''Ban Bí thư Trung ương Đảng Cộng sản Liên Xô''' ({{lang-ru|Секретариат ЦК КПСС}}) tên đầy đủ '''Ban Bí thư Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Liên Xô''' là cơ quan [[Tập thể lãnh đạo|lãnh đạo tập thể]] tối cao của [[Đảng Cộng sản Liên Xô]]. Ban Bí thư có thể tham dự phiên họp của [[Bộ Chính trị Đảng Cộng sản Liên Xô|Bộ Chính trị]] với vai trò tham vấn. |
'''Ban Bí thư Trung ương Đảng Cộng sản Liên Xô''' ({{lang-ru|Секретариат ЦК КПСС}}) tên đầy đủ '''Ban Bí thư Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Liên Xô''' là cơ quan [[Tập thể lãnh đạo|lãnh đạo tập thể]] tối cao của [[Đảng Cộng sản Liên Xô]]. Ban Bí thư có thể tham dự phiên họp của [[Bộ Chính trị Đảng Cộng sản Liên Xô|Bộ Chính trị]] với vai trò tham vấn. |
||
Phiên bản lúc 15:55, ngày 23 tháng 8 năm 2019
Ban Bí thư Trung ương Đảng Cộng sản Liên Xô Секретариат ЦК КПСС Politbyuro | |
---|---|
Lãnh đạo | |
Lãnh đạo | |
Bầu bởi | |
Chịu trách nhiệm | Trung ương Đảng |
Số ghế | Thay đổi |
Trụ sở | |
Quảng trường Staraya, Moscow, Nga SFSR |
Ban Bí thư Trung ương Đảng Cộng sản Liên Xô (tiếng Nga: Секретариат ЦК КПСС) tên đầy đủ Ban Bí thư Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Liên Xô là cơ quan lãnh đạo tập thể tối cao của Đảng Cộng sản Liên Xô. Ban Bí thư có thể tham dự phiên họp của Bộ Chính trị với vai trò tham vấn.
Theo Điều lệ Đảng Ban Bí thư có vai trò hướng dẫn các công việc chung của Đảng và Trung ương Đảng.
Lịch sử
Ban Bí thư được thành lập tại Đại hội VIII của Đảng Cộng sản Nga tháng 3/1919, trước đó chỉ là cơ quan mang tính chất tạm thời. Đồng thời vị trí của Ban Bí thư cũng được ghi trong Điều lệ Đảng Cộng sản Nga. Vào tháng 7/1988 Hội nghị Trung ương Đảng đã quyết định loại bỏ một số phòng, ban, ngành và giảm số lượng Ban Bí thư. Vào tháng 10 Trung ương Đảng thành lập các Ủy ban thường trực đứng đầu là Tổng Bí thư. Thực tế Ban Bí thư gần như bị giải tán mà không phải thông qua nghị quyết nào, nhưng cơ quan này vẫn tồn tại tới năm 1991.
Địa vị
Ban Bí thư được Ban Chấp hành Trung ương Đảng bầu sau Đại hội Đảng. Thành viên Ban Bí thư phải là thành viên của Trung ương Đảng.
Chức vụ Tổng Bí thư là Chủ tịch Bộ Chính trị đồng thời là lãnh đạo Ban Bí thư và Đảng. Thành viên trong Ban Bí thư và Bộ Chính trị trong thời gian hậu Stalin là những thành viên cấp cao nhất của Đảng và là bước đệm chuyển giao quyền lực tới vị trí tối cao trong Đảng. Nikita Khrushchev, Leonid Brezhnev, Yuri Andropov, Konstantin Chernenko và Mikhail Gorbachev đều là Bí thư Ban Bí thư trước khi trở thành Bí thư thứ nhất hoặc Tổng Bí thư. Ngoài ra sau khi Stalin mất được 1 tuần, Georgy Maksimilianovich Malenkov trở thành lãnh đaọ tối cao của Đảng do là người đứng đầu Ban Bí thư.
Danh sách Ban Bí thư các khóa
Đại hội Đảng lần thứ VI
Tên (sinh–mất) |
Bắt đầu | Kết thúc | Thời gian |
---|---|---|---|
Dzerzhinsky, FelixFelix Dzerzhinsky (1887–1926) |
6/8/1917 | 8/8/1918 | 217 ngày |
Joffe, AdolfAdolf Joffe (1883–1927) |
6/8/1917 | 8/8/1918 | 217 ngày |
Muranov, MatveiMatvei Muranov (1873–1959) |
6/8/1917 | 8/8/1918 | 217 ngày |
Sverdlov, YakovYakov Sverdlov (1885–1919) |
6/8/1917 | 8/8/1918 | 217 ngày |
Stasova, YelenaYelena Stasova (1873–1966) |
6/8/1917 | 8/8/1918 | 217 ngày |
Đại hội Đảng lần thứ VII
Tên (sinh–mất) |
Bắt đầu | Kết thúc | Thời gian | Note |
---|---|---|---|---|
Sverdlov, YakovYakov Sverdlov (1885–1919 |
8/3/1918 | 16/3/1919 | 1 năm, 28 ngày | Bầu Chủ tịch Ban Bí thư bởi Trung ương Đảng |
Stasova, YelenaYelena Stasova (1873–1966) |
11/3/1919 | 25/3/1919 | 14 ngày | — |
Đại hội Đảng lần thứ VIII
Tên (sinh–mất) |
Bắt đầu | Kết thúc | Thời gian | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
Krestinsky, NikolayNikolay Krestinsky (1886–1937) |
29/11/1919 | 5/4/1920 | 128 ngày | Bầu Bí thư trách nhiệm, và Bí thư, tại Hội nghị lần thứ 8. |
Stasova, ElenaElena Stasova (1873–1966) |
25/3/1919 | 5/4/1920 | 1 năm, 11 ngày | Bầu Bí thư trách nhiệm tại Hội nghị lần thứ nhất, và giảm bớt chức vụ tại Hội nghị lần thứ 8 trở thành thành viên bình thường. |
Đại hội Đảng lần thứ IX
Tên (sinh–mất) |
Bắt đầu | Kết thúc | Thời gian | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
Krestinsky, NikolayNikolay Krestinsky (1883–1938) |
5/4/1920 | 16/3/1921 | 345 ngày | Bầu Bí thư trách nhiệm tại Hội nghị lần thứ nhất. |
Preobrazhensky, YevgeniYevgeni Preobrazhensky (1886–1937) |
5/4/1920 | 16/3/1921 | 345 ngày | — |
Serebryakov, LeonidLeonid Serebryakov (1890–1937) |
5/4/1920 | 16/3/1921 | 345 ngày | — |
Đại hội Đảng lần thứ X
Tên (sinh–mất) |
Bắt đầu | Kết thúc | Thời gian | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
Mikhailov, VasilyVasily Mikhailov (1894–1937) |
16/3/1921 | 3/4/1922 | 1 năm, 18 ngày | — |
Molotov, VyacheslavVyacheslav Molotov (1890–1986) |
16/3/1921 | 3/4/1922 | 1 năm, 18 ngày | Bầu Bí thư điều hành tại Hội nghị thứ nhất. |
Yaroslavsky, YemelyanYemelyan Yaroslavsky (1878–1943) |
16/3/1921 | 8/8/1921 | 145 ngày | Giảm bớt nhiệm vụ tại Hội nghị lần 4. |
Đại hội Đảng lần thứ XI
Tên (sinh–mất) |
Bắt đầu | Kết thúc | Thời gian | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
Kuybyshev, ValerianValerian Kuybyshev (1888–1935) |
3/4/1922 | 25/4/1923 | 1 năm, 22 ngày | — |
Molotov, VyacheslavVyacheslav Molotov (1890–1986) |
3/4/1922 | 25/4/1923 | 1 năm, 22 ngày | Bí thư thứ 2 Ban Bí thư. |
Stalin, JosephJoseph Stalin (1878–1953) |
3/4/1922 | 25/4/1923 | 1 năm, 22 ngày | Bầu Tổng Bí thư tại Hội nghị thứ nhất. |
Đại hội Đảng lần thứ XII
Chính thức
Tên (sinh–mất) |
Bắt đầu | Kết thúc | Thời gian | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
Andreyev, AndreiAndrei Andreyev (1895–1971) |
3/2/1924 | 31/5/1924 | 118 ngày | Bầu tại Hội nghị toàn thể lần thứ 7. |
Molotov, VyacheslavVyacheslav Molotov (1890–1986) |
26/4/1923 | 31/5/1924 | 1 năm, 35 ngày | Bí thư thứ 2 Ban Bí thư. |
Stalin, JosephJoseph Stalin (1878–1953) |
26/4/1923 | 31/5/1924 | 1 năm, 35 ngày | Bầu Tổng Bí thư tại Hội nghị toàn thể lần thứ 1. |
Rudzutaks, JānisJānis Rudzutaks (1887–1936) |
26/4/1923 | 2/2/1924 | 282 ngày | Miễn chức vụ theo chỉ thị của Bộ Chính trị khóa XII. |
Dự khuyết
Tên (sinh–mất) |
Bắt đầu | Kết thúc | Thời gian | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
Mikhailov, VasilyVasily Mikhailov (1894–1937) |
14/6/1923 | 31/5/1924 | 354 ngày | Được bầu theo chỉ thị của Bộ Chính trị khóa XII. |
Zelensky, IsaakIsaak Zelensky (1887–1938) |
14/6/1923 | 31/5/1924 | 354 ngày | Được bầu theo chỉ thị của Bộ Chính trị khóa XII. |
Đại hội Đảng lần thứ XIII
Chính thức
Tên (sinh–mất) |
Bắt đầu | Kết thúc | Thời gian | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
Andreyev, AndreiAndrei Andreyev (1895–1971) |
6/6/1924 | 31/12/1925 | 1 năm, 208 ngày | — |
Bubnov, AndreiAndrei Bubnov (1883–1938) |
30/4/1925 | 31/12/1925 | 1 năm, 208 ngày | Bầu tại Hội nghị toàn thể lần thứ 6. |
Kaganovich, LazarLazar Kaganovich (1893–1991) |
6/6/1924 | 30/4/1925 | 1 năm, 208 ngày | Miễn nhiệm tại Hội nghị toàn thể lần thứ 6. |
Molotov, VyacheslavVyacheslav Molotov (1890–1986) |
6/6/1924 | 31/12/1925 | 1 năm, 208 ngày | Bí thư thứ 2 Ban Bí thư. |
Stalin, JosephJoseph Stalin (1878–1953) |
6/6/1924 | 31/12/1925 | 1 năm, 208 ngày | Bầu Tổng Bí thư tại Hội nghị toàn thể lần thứ 1. |
Uglanov, NikolaiNikolai Uglanov (1886–1937) |
20/8/1924 | 31/12/1925 | 1 năm, 133 ngày | Bầu tại Hội nghị toàn thể lần thứ 6. |
Zelensky, IsaakIsaak Zelensky (1890–1938) |
6/6/1924 | 20/8/1924 | 75 ngày | Miễn nhiệm tại Hội nghị toàn thể lần thứ 2. |
Dự khuyết
Tên (sinh–mất) |
Bắt đầu | Kết thúc | Thời gian | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
Antipov, NikolayNikolay Antipov (1894–1938) |
12/6/1924 | 31/12/1925 | 3 năm, 202 ngày | Bộ Chính trị bổ nhiệm thành viên Ban Bí thư. |
Nikolaeva, KlavdijaKlavdija Nikolaeva (1893–1944) |
12/6/1924 | 31/12/1925 | 3 năm, 202 ngày | Bộ Chính trị bổ nhiệm thành viên Ban Bí thư. |
Zalutsky, PeterPeter Zalutsky (1887–1937) |
12/6/1924 | 31/12/1925 | 3 năm, 202 ngày | Bộ Chính trị bổ nhiệm thành viên Ban Bí thư. |
Đại hội Đảng lần thứ XIV
Chính thức
Tên (sinh–mất) |
Bắt đầu | Kết thúc | Thời gian | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
Evdokimov, GrigoryGrigory Evdokimov (1884–1936) |
1/1/1926 | 9/9/1926 | 250 ngày | Miễn nhiệm tại Hội nghị toàn thể lần thứ 2. |
Kosior, StanislavStanislav Kosior (1889–1939) |
1/1/1926 | 19/12/1927 | 1 năm, 351 ngày | — |
Molotov, VyacheslavVyacheslav Molotov (1890–1986) |
1/1/1926 | 19/12/1927 | 1 năm, 351 ngày | Bí thư thứ 2 Ban Bí thư. |
Uglanov, NikolaiNikolai Uglanov (1886–1937) |
1/1/1926 | 19/12/1927 | 1 năm, 351 ngày | — |
Stalin, JosephJoseph Stalin (1878–1953) |
1/1/1926 | 19/12/1927 | 1 năm, 351 ngày | Bầu Tổng Bí thư tại Hội nghị toàn thể lần thứ 1. |
Dự khuyết
Tên (sinh–mất) |
Bắt đầu | Kết thúc | Thời gian | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
Artyukhina, AleksandraAleksandra Artyukhina (1889–1969) |
1/1/1926 | 19/12/1927 | 1 năm, 351 ngày | — |
Bubnov, AndreiAndrei Bubnov (1883–1938) |
1/1/1926 | 19/12/1927 | 1 năm, 351 ngày | — |
Kubiak, NikolaiNikolai Kubiak (1881–1937) |
1/1/1926 | 19/12/1927 | 1 năm, 351 ngày | — |
Shvernik, NikolayNikolay Shvernik (1888–1970) |
1/1/1926 | 17/2/1927 | 1 năm, 46 ngày | Miễn nhiệm tại Hội nghị toàn thể lần thứ 3. |
Đại hội Đảng lần thứ XV
Chính thức
Tên (sinh–mất) |
Bắt đầu | Kết thúc | Thời gian | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
Baumann, KarlKarl Baumann (1892–1937) |
29/4/1929 | 13/7/1930 | 1 năm, 75 ngày | Bầu tại Hội nghị toàn thể lần thứ 4. |
Kaganovich, LazarLazar Kaganovich (1893–1991) |
12/7/1928 | 13/7/1930 | 2 năm, 1 ngày | Bầu tại Hội nghị toàn thể lần thứ 2. |
Kosior, StanislavStanislav Kosior (1889–1939) |
19/12/1927 | 12/7/1928 | 206 ngày | Miễn nhiệm tại Hội nghị toàn thể lần thứ 2. |
Kubiak, NikolaiNikolai Kubiak (1881–1937) |
19/12/1927 | 11/4/1928 | 104 ngày | Miễn nhiệm tại Hội nghị toàn thể chung lần thứ 1 Trung ương Đảng và Ủy ban Kiểm tra Trung ương. |
Molotov, VyacheslavVyacheslav Molotov (1890–1986) |
19/12/1927 | 13/7/1930 | 2 năm, 196 ngày | Bí thư thứ 2 Ban Bí thư. |
Uglanov, NikolaiNikolai Uglanov (1886–1937) |
19/12/1927 | 29/4/1929 | 1 năm, 121 ngày | Miễn nhiệm tại Hội nghị toàn thể lần thứ 4. |
Smirnov, AlexanderAlexander Smirnov (1878–1938) |
11/4/1928 | 13/7/1930 | 2 năm, 93 ngày | Bầu tại Hội nghị toàn thể chung lần thứ 1 Trung ương Đảng và Ủy ban Kiểm tra Trung ương. |
Stalin, JosephJoseph Stalin (1878–1953) |
19/12/1927 | 13/7/1930 | 2 năm, 196 ngày | Bầu Tổng Bí thư tại Hội nghị toàn thể lần thứ 1. |
Dự khuyết
Tên (sinh–mất) |
Bắt đầu | Kết thúc | Thời gian | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
Artyukhina, AleksandraAleksandra Artyukhina (1889–1969) |
19/12/1927 | 13/7/1930 | 2 năm, 196 ngày | — |
Baumann, KarlKarl Baumann (1892–1937) |
19/12/1927 | 29/4/1929 | 1 năm, 131 ngày | Bầu tại Hội nghị toàn thể lần thứ 4. |
Bubnov, AndreiAndrei Bubnov (1883–1938) |
19/12/1927 | 13/7/1930 | 2 năm, 196 ngày | — |
Moskvin, IvanIvan Moskvin (1890–1937) |
19/12/1927 | 13/7/1930 | 2 năm, 196 ngày | — |
Đại hội Đảng lần thứ XVI
Chính thức
Tên (sinh–mất) |
Bắt đầu | Kết thúc | Thời gian | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
Baumann, KarlKarl Baumann (1892–1937) |
13/7/1930 | 10/2/1932 | 1 năm, 212 ngày | Miễn nhiệm tại Hội nghị toàn thể lần thứ 7. |
Kaganovich, LazarLazar Kaganovich (1893–1991) |
13/7/1930 | 10/2/1934 | 3 năm, 212 ngày | Bí thư thứ 2 Ban Bí thư[1]. |
Molotov, VyacheslavVyacheslav Molotov (1890–1986) |
13/7/1930 | 21/12/1930 | 161 ngày | Miễn nhiệm chức vụ Bí thư thứ 2 và Bí thư tại Hội nghị toàn thể lần thứ 3. |
Postyshev, PavelPavel Postyshev (1887–1939) |
13/7/1930 | 10/2/1934 | 3 năm, 212 ngày | — |
Stalin, JosephJoseph Stalin (1878–1953) |
13/7/1930 | 10/2/1934 | 3 năm, 212 ngày | Bầu Tổng Bí thư tại Hội nghị toàn thể lần thứ 1. |
Dự khuyết
Tên (sinh–mất) |
Bắt đầu | Kết thúc | Thời gian | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
Moskvin, IvanIvan Moskvin (1890–1937) |
10/2/1932 | 2/10/1932 | 2 năm, 0 ngày | Bầu tại hội nghị lần thứ 7, và miễn nhiệm tại Hội nghị lần thứ 8. |
Shvernik, NikolayNikolay Shvernik (1888–1970) |
10/2/1932 | 10/2/1934 | 2 năm, 0 ngày | Bầu tại hội nghị lần thứ 7. |
Đại hội Đảng lần thứ XVII
Ban Chấp hành Trung ương khóa XVII kéo dài từ 1934-1939[2].
Tên (sinh–mất) |
Bắt đầu | Kết thúc | Thời gian | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
Andreyev, AndreyAndrey Andreyev (1895–1971) |
28/2/1935 | 21/3/1939 | 4 năm, 21 ngày | Bầu tại hội nghị lần thứ 5. |
Zhdanov, AndreiAndrei Zhdanov (1896–1948) |
10/2/1934 | 21/3/1939 | 5 năm, 39 ngày | — |
Kaganovich, LazarLazar Kaganovich (1893–1991) |
10/2/1934 | 21/3/1939 | 5 năm, 39 ngày | Bí thư thứ 2 Ban Bí thư tới năm 1935, chức vụ bị xóa bỏ. |
Kirov, SergeySergey Kirov (1886–1934) |
10/2/1934 | 1/12/1934 | 294 ngày | Bị ám sát, không rõ kẻ tấn công. |
Stalin, JosephJoseph Stalin (1878–1953) |
10/2/1934 | 2/3/1939 | 5 năm, 39 ngày | — |
Yezhov, NikolaiNikolai Yezhov (1895–1940) |
1/2/1935 | 21/3/1939 | 6 năm, 48 ngày | Bầu tại hội nghị lần thứ 4. |
Đại hội Đảng lần thứ XVIII
Tên (sinh–mất) |
Bắt đầu | Kết thúc | Thời gian | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
Stalin, JosephJoseph Stalin (1878–1953) |
22/4/1939 | 14/10/1952 | 13 năm, 175 ngày | — |
Andreyev, AndreyAndrey Andreyev (1895–1971) |
22/4/1939 | 18/3/1946 | 6 năm, 330 ngày | — |
Kuznetsov, AlexeyAlexey Kuznetsov (1905–1950) |
18/3/1946 | 28/1/1949 | 9 năm, 281 ngày | Cắt chức để phân bổ lại. |
Zhdanov, AndreiAndrei Zhdanov (1896–1948) |
22/4/1939 | 31/8/1948 | 9 năm, 131 ngày | Bí thư thứ 2 Ban Bí thư (1946-1948) Mất khi đang tại nhiệm[3]. |
Malenkov, GeorgyGeorgy Malenkov (1902–1988) |
22/4/1939 | 6/5/1946 | 7 năm, 14 ngày | Bí thư thứ 2 Ban Bí thư (1945-1946) Miễn nhiệm theo chỉ thị của Stalin[3]. |
1/7/1948 | 14/10/1952 | 4 năm, 105 ngày | Bầu bổ sung theo đề xuất của Stalin. | |
Khrushchev, NikitaNikita Khrushchev (1894–1971) |
16/12/1949 | 14/10/1952 | 13 năm, 175 ngày | — |
Patolichev, NikolayNikolay Patolichev (1908–1989) |
5/6/1946 | 24/5/1947 | 2 năm, 87 ngày | — |
Ponomarenko, PanteleimonPanteleimon Ponomarenko (1902–1984) |
1/7/1948 | 14/10/1952 | 4 năm, 105 ngày | — |
Popov, GeorgyGeorgy Popov (1906–1968) |
18/3/1946 | 16/12/1949 | 10 năm, 238 ngày | — |
Shcherbakov, Alexander Alexander Shcherbakov (1901–1945) |
5/5/1941 | 10/5/1945 | 6 năm, 18 ngày | Bầu tại Hội nghị lần thứ 6, và mất khi đang tại nhiệm. |
Suslov, MikhailMikhail Suslov (1902–1982) |
24/5/1947 | 14/10/1952 | 5 năm, 112 ngày | — |
Đại hội Đảng lần thứ XIX
Tên (sinh–mất) |
Bắt đầu | Kết thúc | Thời gian | Ghi chú | |
---|---|---|---|---|---|
Stalin, JosephJoseph Stalin (1878–1953) |
14/10/1952 | 5/3/1953 | 142 ngày | Mất khi đang tại nhiệm. | |
Khrushchev, NikitaNikita Khrushchev (1894–1971) |
14/10/1952 | 25/2/1956 | 3 năm, 134 ngày | Bầu làm Bí thư thứ nhất tại Hội nghị toàn thể lần thứ 3. | |
Aristov, AverkyAverky Aristov (1903–1973) |
27/2/1956 | 14/3/1953 | 80 ngày | Miễn nhiệm tại Hội nghị lần thứ 2. | |
7/12/1955 | 25/2/1956 | 80 ngày | Bầu tại Hội nghị lần thứ 10. | ||
Belyaev, NikolayNikolay Belyaev (1903–1966) |
7/12/1955 | 25/2/1956 | 80 ngày | Bầu tại Hội nghị lần thứ 10. | |
Brezhnev, LeonidLeonid Brezhnev (1906–1982) |
14/10/1952 | 5/3/1953 | 142 ngày | Miễn nhiệm tại Hội nghị lần thứ 2. | |
Ignatov, NikolayNikolay Ignatov (1901–1966) |
14/10/1952 | 5/3/1953 | 142 ngày | Miễn nhiệm tại Hội nghị lần thứ 2. | |
Ignatyev, SemyonSemyon Ignatyev (1904–1983) |
5/3/1953 | 6/4/1953 | 32 ngày | Bầu tại Hội nghị lần thứ 2, và miễn nhiệm sau dó. | |
Malenkov, GeorgyGeorgy Malenkov (1902–1988) |
14/10/1952 | 14/3/1953 | 142 ngày | Bí thư thứ 2 Ban Bí thư (1948-1953) Miễn nhiệm tại Hội nghị lần thứ 3. | |
Mikhailov, NikolaiNikolai Mikhailov (1906–1982) |
14/10/1952 | 14/3/1953 | 142 ngày | Miễn nhiệm tại Hội nghị lần thứ 3. | |
Pegov, NikolaiNikolai Pegov (1905–1991) |
14/10/1952 | 5/3/1953 | 142 ngày | Miễn nhiệm tại Hội nghị lần thứ 2. | |
Ponomarenko, PanteleimonPanteleimon Ponomarenko (1902–1984) |
14/10/1952 | 5/3/1953 | 142 ngày | Miễn nhiệm tại Hội nghị lần thứ 2. | |
Pospelov, PyotrPyotr Pospelov (1898–1979) |
5/3/1953 | 25/2/1956 | 2 năm, 357 ngày | Bầu tại Hội nghị lần thứ 2. | |
Shatalin, NikolaiNikolai Shatalin (1904–1984) |
5/3/1953 | 3/8/1955 | 2 năm, 151 ngày | Bầu tại Hội nghị lần thứ 2, và miễn nhiệm tại Hội nghị lần thứ 9. | |
Shepilov, DmitriDmitri Shepilov (1905–1995) |
7/12/1955 | 25/2/1956 | 3 năm, 134 ngày | Bầu tại Hội nghị lần thứ 10. | |
Suslov, MikhailMikhail Suslov (1902–1982) |
14/10/1952 | 25/2/1956 | 3 năm, 134 ngày | Bí thư thứ 2 Ban Bí thư (1953-1957) | — |
Đại hội Đảng lần thứ XX
Tên (sinh–mất) |
Bắt đầu | Kết thúc | Thời gian | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
Khrushchev, NikitaNikita Khrushchev (1894–1971) |
27/2/1956 | 17/10/1961 | 5 năm, 232 ngày | |
Aristov, AverkyAverky Aristov (1903–1973) |
27/2/1956 | 4/5/1960 | 3 năm, 136 ngày | Miễn nhiệm tại Hội nghị lần thứ 16. |
Belyaev, NikolayNikolay Belyaev (1903–1966) |
27/2/1956 | 12/11/1958 | 5 năm, 246 ngày | Miễn nhiệm tại Hội nghị lần thứ 11. |
Brezhnev, LeonidLeonid Brezhnev (1906–1982) |
27/2/1956 | 16/7/1960 | 4 năm, 140 ngày | Miễn nhiệm tại Hội nghị lần thứ 17. |
Furtseva, YekaterinaYekaterina Furtseva (1910–1974) |
27/2/1956 | 4/5/1960 | 4 năm, 67 ngày | Miễn nhiệm tại Hội nghị lần thứ 15. |
Kirichenko, AlexeiAlexei Kirichenko (1908–1975) |
17/12/1957 | 5/4/1960 | 2 năm, 110 ngày | Bí thư thứ 2 Ban Bí thư (1957-1959) Bầu tại Hội nghị lần thứ 6, và miễn nhiệm tại Hội nghị lần thứ 15[4]. |
Kozlov, FrolFrol Kozlov (1908–1965) |
5/4/1960 | 17/10/1961 | 1 năm, 195 ngày | Bí thư thứ 2 Ban Bí thư Bầu tại Hội nghị lần thứ 15[5]. |
Ignatov, NikolayNikolay Ignatov (1901–1966) |
17/12/1957 | 5/4/1960 | 2 năm, 110 ngày | Bầu tại Hội nghị lần thứ 6, và miễn nhiệm tại Hội nghị lần thứ 15. |
Kuusinen, Otto WilleOtto Wille Kuusinen (1881–1964) |
29/6/1957 | 31/11/1961 | 4 năm, 124 ngày | Bầu tại Hội nghị lần thứ 4. |
Mukhitdinov, NuritdinNuritdin Mukhitdinov (1917–2008) |
17/12/1957 | 17/10/1961 | 3 năm, 304 ngày | Bầu tại Hội nghị lần thứ 4. |
Pospelov, PyotrPyotr Pospelov (1898–1979) |
5/4/1960 | 17/10/1961 | 1 năm, 195 ngày | Bầu tại Hội nghị lần thứ 15. |
Shepilov, DmitriDmitri Shepilov (1905–1995) |
27/2/1956 | 24/12/1956 | 301 ngày | Miễn nhiệm tại Hội nghị lần thứ 2. |
14/2/1957 | 29/6/1957 | 135 ngày | Bầu tại Hội nghị lần thứ 3, và miễn nhiệm tại Hội nghị lần thứ 4. | |
Suslov, MikhailMikhail Suslov (1902–1982) |
27/2/1956 | 17/10/1961 | 5 năm, 232 ngày | — |
Đại hội Đảng lần thứ XXI
Thành viên Ban Bí thư khóa XXI tương tự thành viên Ban Bí thư khóa XX
Đại hội Đảng lần thứ XXII
Tên (sinh–mất) |
Bắt đầu | Kết thúc | Thời gian | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
Khrushchev, NikitaNikita Khrushchev (1894–1971) |
31/10/1961 | 14/10/1964 | 2 năm, 349 ngày | Bầu làm Bí thư thứ nhất tại Hội nghị lần thứ 1 và miễn nhiệm tại Hội nghị lần thứ 9. |
Brezhnev, LeonidLeonid Brezhnev (1906–1982) |
21/6/1963 | 8/4/1966 | 4 năm, 159 ngày | Bầu Bí thư tại Hội nghị lần thứ 5 bầu làm Bí thư thứ 2, và bầu làm Bí thư thứ nhất tại Hội nghị lần thứ 9 (1964). |
Andropov, YuriYuri Andropov (1914–1984) |
23/11/1962 | 8/4/1966 | 3 năm, 136 ngày | Bầu tại Hội nghị lần thứ 4. |
Demichev, PyotrPyotr Demichev (1918–2000) |
31/10/1961 | 8/4/1966 | 4 năm, 159 ngày | — |
Ilyichev, LeonidLeonid Ilyichev (1906–1990) |
31/10/1961 | 26/3/1965 | 3 năm, 146 ngày | Miễn nhiệm tại Hội nghị lần thứ 11. |
Kapitonov, IvanIvan Kapitonov (1915–2002) |
6/12/1965 | 8/4/1966 | 123 ngày | Bầu tại Hội nghị lần thứ 13. |
Kozlov, FrolFrol Kozlov (1908–1965) |
31/10/1961 | 16/11/1964 | 3 năm, 16 ngày | Bí thư thứ 2 Ban Bí thư (196-1963) Miễn nhiệm tại Hội nghị lần thứ 10. |
Kulakov, FyodorFyodor Kulakov (1918–1978) |
29/9/1965 | 8/4/1966 | 191 ngày | Bầu tại Hội nghị lần thứ 12. |
Kuusinen, Otto WilleOtto Wille Kuusinen (1881–1964) |
31/10/1961 | 8/4/1966 | 4 năm, 159 ngày | — |
Podgorny, NikolaiNikolai Podgorny (1881–1964) |
21/6/1963 | 12/6/1965 | 2 năm, 168 ngày | Bầu tại Hội nghị lần thứ 5, Bí thư thứ 2 Ban Bí thư (1964-1965) Miễn nhiệm tại Hội nghị lần thứ 13 (1965). |
Ponomarev, BorisBoris Ponomarev (1905–1995) |
31/10/1961 | 8/4/1966 | 4 năm, 159 ngày | — |
Polyakov, VasilyVasily Polyakov (1913–2003) |
23/11/1962 | 16/11/1964 | 1 năm, 328 ngày | Bầu tại Hội nghị lần thứ 4, và miễn nhiệm tại Hội nghị toàn thể lần thứ 10. |
Rudakov, AleksandrAleksandr Rudakov (1910–1966) |
23/11/1962 | 8/4/1966 | 3 năm, 136 ngày | Bầu tại Hội nghị lần thứ 4. |
Shelepin, AlexanderAlexander Shelepin (1918–1994) |
31/10/1961 | 8/4/1966 | 4 năm, 159 ngày | — |
Spiridonov, IvanIvan Spiridonov (1905–1991) |
31/10/1961 | 23/4/1962 | 174 ngày | Miễn nhiệm tại Hội nghị lần thứ 3. |
Suslov, MikhailMikhail Suslov (1902–1982) |
31/10/1961 | 8/4/1966 | 4 năm, 159 ngày | — |
Titov, VitalyVitaly Titov (1907–1980) |
31/10/1961 | 29/9/1965 | 3 năm, 333 ngày | Miễn nhiệm tại Hội nghị lần thứ 12. |
Ustinov, DmitriyDmitriy Ustinov (1908–1984) |
26/3/1965 | 8/4/1966 | 1 năm, 13 ngày | Bầu tại Hội nghị lần thứ 11. |
Đại hội Đảng lần thứ XXIII
Hạng | Tên (sinh–mất) |
Bắt đầu | Kết thúc | Thời gian | Ghi chú | |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Brezhnev, LeonidLeonid Brezhnev (1906–1982) |
8/4/1966 | 9/4/1971 | 5 năm, 2 ngày | Bầu Tổng Bí thư tại Hội nghị toàn thể lần thứ 1. | |
7 | Andropov, YuriYuri Andropov (1914–1984) |
8/4/1966 | 21/6/1967 | 1 năm, 75 ngày | Từ chức tại Hội nghị lần thứ 5. | |
5 | Demichev, PyotrPyotr Demichev (1918–2000) |
8/4/1966 | 9/4/1971 | 5 năm, 2 ngày | — | |
9 | Kapitonov, IvanIvan Kapitonov (1915–2002) |
8/4/1966 | 9/4/1971 | 5 năm, 2 ngày | — | |
10 | Katushev, KonstantinKonstantin Katushev (1927–2010) |
10/4/1968 | 9/4/1971 | 2 năm, 364 ngày | — | |
4 | Kirilenko, AndreiAndrei Kirilenko (1906–1990) |
8/4/1966 | 9/4/1971 | 5 năm, 2 ngày | Bí thư thứ 2 Ban Bí thư (1966-1982). | — |
11 | Kulakov, FyodorFyodor Kulakov (1918–1978) |
8/4/1966 | 9/4/1971 | 5 năm, 2 ngày | — | |
8 | Ponomarev, BorisBoris Ponomarev (1905–1995) |
8/4/1966 | 9/4/1971 | 5 năm, 2 ngày | — | |
12 | Rudakov, AleksandrAleksandr Rudakov (1910–1966) |
8/4/1966 | 10/6/1966 | 63 ngày | Mất khi tại nhiệm. | |
3 | Shelepin, AlexanderAlexander Shelepin (1918–1994) |
13/12/1966 | 26/9/1967 | 4 năm, 117 ngày | Bầu tại Hội nghị lần thứ 3. | |
13 | Solomentsev, MikhailMikhail Solomentsev (1913–2008) |
13/12/1966 | 9/4/1971 | 4 năm, 117 ngày | Bầu tại Hội nghị lần thứ 4. | |
2 | Suslov, MikhailMikhail Suslov (1902–1982) |
8/4/1966 | 9/4/1971 | 5 năm, 2 ngày | Bí thư thứ 2 Ban Bí thư (1966-1982). | — |
6 | Ustinov, Dmitriy Dmitriy Ustinov (1908–1984) |
8/4/1966 | 9/4/1971 | 5 năm, 2 ngày | — |
Đại hội Đảng lần thứ XXIV
Tên (sinh–mất) |
Bắt đầu | Kết thúc | Thời gian | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
Brezhnev, LeonidLeonid Brezhnev (1906–1982) |
4/4/1971 | 5/3/1976 | 4 năm, 336 ngày | Bầu Tổng Bí thư tại Hội nghị lần thứ 1. |
Demichev, PyotrPyotr Demichev (1918–2000) |
4/4/1971 | 14/12/1974 | 3 năm, 264 ngày | Từ chức tại Hội nghị lần thứ 7. |
Dolgikh, VladimirVladimir Dolgikh (sinh 1924) |
18/12/1972 | 5/3/1976 | 3 năm, 78 ngày | Bầu tại Hội nghị lần thứ 4. |
Kapitonov, IvanIvan Kapitonov (1915–2002) |
4/4/1971 | 5/3/1976 | 4 năm, 336 ngày | — |
Katushev, KonstantinKonstantin Katushev (1927–2010) |
4/4/1971 | 5/3/1976 | 4 năm, 336 ngày | — |
Kirilenko, AndreiAndrei Kirilenko (1906–1990) |
4/4/1971 | 5/3/1976 | 4 năm, 336 ngày | Bí thư thứ 2 Ban Bí thư (1966-1982) |
Kulakov, FyodorFyodor Kulakov (1918–1978) |
4/4/1971 | 5/3/1976 | 4 năm, 336 ngày | — |
Ponomarev, BorisBoris Ponomarev (1905–1995) |
4/4/1971 | 5/3/1976 | 4 năm, 336 ngày | — |
Solomentsev, MikhailMikhail Solomentsev (1913–2008) |
4/4/1971 | 23/11/1971 | 4 năm, 336 ngày | Từ chức tại Hội nghị lần thứ 2. |
Suslov, MikhailMikhail Suslov (1902–1982) |
4/4/1971 | 5/3/1976 | 4 năm, 336 ngày | Bí thư thứ 2 Ban Bí thư (1966-1982) |
Ustinov, Dmitriy Dmitriy Ustinov (1908–1984) |
4/4/1971 | 5/3/1976 | 4 năm, 336 ngày | — |
Đại hội Đảng lần thứ XXV
Tên (sinh–mất) |
Bắt đầu | Kết thúc | Thời gian | Ghi chú | |
---|---|---|---|---|---|
Brezhnev, LeonidLeonid Brezhnev (1906–1982) |
5/3/1976 | 3/3/1981 | 4 năm, 363 ngày | Bầu Tổng Bí thư tại Hội nghị lần thứ 1. | |
Chernenko, KonstantinKonstantin Chernenko (1911–1985) |
5/3/1976 | 3/3/1981 | 4 năm, 363 ngày | — | |
Dolgikh, VladimirVladimir Dolgikh (sinh 1924) |
5/3/1976 | 3/3/1981 | 4 năm, 363 ngày | — | |
Gorbachev, MikhailMikhail Gorbachev (sinh 1931) |
27/11/1978 | 3/3/1981 | 2 năm, 96 ngày | Bầu tại Hội nghị lần thứ 7. | |
Kapitonov, IvanIvan Kapitonov (1915–2002) |
5/3/1976 | 3/3/1981 | 4 năm, 363 ngày | — | |
Katushev, KonstantinKonstantin Katushev (1927–2010) |
5/3/1976 | 24/5/1977 | 4 năm, 363 ngày | Từ chức tại Hội nghị lần thứ 3. | |
Kirilenko, AndreiAndrei Kirilenko (1906–1990) |
5/3/1976 | 3/3/1981 | 4 năm, 363 ngày | Bí thư thứ 2 Ban Bí thư (1966-1982). | — |
Kulakov, FyodorFyodor Kulakov (1918–1978) |
5/3/1976 | 17/7/1978 | 2 năm, 134 ngày | Mất bị xe đâm. | |
Ponomarev, BorisBoris Ponomarev (1905–1995) |
5/3/1976 | 3/3/1981 | 4 năm, 363 ngày | — | |
Ryabov, YakovYakov Ryabov (sinh 1928) |
26/10/1976 | 3/3/1981 | 4 năm, 128 ngày | ||
Rusakov, KonstantinKonstantin Rusakov (1903–1993) |
24/5/1977 | 3/3/1981 | 3 năm, 283 ngày | Bầu tại Hội nghị lần thứ 3. | |
Suslov, MikhailMikhail Suslov (1902–1982) |
5/3/1976 | 3/3/1981 | 4 năm, 363 ngày | Bí thư thứ 2 Ban Bí thư (1966-1982). | — |
Ustinov, Dmitriy Dmitriy Ustinov (1908–1984) |
5/3/1976 | 26/10/1976 | 235 ngày | Từ chức tại Hội nghị lần thứ 2. | |
Zimyanin, MikhailMikhail Zimyanin (1914–1995) |
5/3/1976 | 26/10/1976 | 235 ngày | — |
Đại hội Đảng lần thứ XXVI
Tên (sinh–mất) |
Bắt đầu | Kết thúc | Thời gian | Ghi chú | |
---|---|---|---|---|---|
Brezhnev, LeonidLeonid Brezhnev (1906–1982) |
3/3/1981 | 10/11/1982 | 1 năm, 221 ngày | Bầu Tổng Bí thư tại Hội nghị lần thứ 1. Mất khi đang tại nhiệm. | |
Andropov, YuriYuri Andropov (1914–1984) |
24/5/1982 | 9/2/1984 | 1 năm, 261 ngày | Bầu Bí thư thứ 2 Ban Bí thư tại Hội nghị lần thứ 3 (5/1982) và Tổng Bí thư tại Hội nghị lần thứ 4(12/11/1982). Mất khi đang tại nhiệm | |
Chernenko, KonstantinKonstantin Chernenko (1911–1985) |
3/3/1981 | 10/3/1985 | 4 năm, 7 ngày | Hội nghị lần thứ 4 (1982) là Bí thư thứ 2 Ban Bí thư và Tổng Bí thư tại Hội nghị lần thứ 8 (1984). Mất khi đang tại nhiệm. | |
Gorbachev, MikhailMikhail Gorbachev (sinh 1931) |
3/3/1981 | 6/3/1986 | 4 năm, 130 ngày | Bí thư thứ 2 Ban Bí thư tại Hội nghị lần thứ 8 (1984) Bầu Tổng Bí thư tại Hội nghị lần thứ 11. | |
Dolgikh, VladimirVladimir Dolgikh (sinh 1924) |
3/3/1981 | 6/3/1986 | 5 năm, 3 ngày | — | |
Kapitonov, IvanIvan Kapitonov (1915–2002) |
3/3/1981 | 6/3/1986 | 4 năm, 130 ngày | — | |
Kirilenko, AndreiAndrei Kirilenko (1906–1990) |
3/3/1981 | 22/11/1982 | 4 năm, 130 ngày | Bí thư thứ 2 Ban Bí thư Từ chức tại Hội nghị lần thứ 5. | |
Ligachev, YegorYegor Ligachev (sinh 1920) |
26/12/1983 | 6/3/1986 | 4 năm, 130 ngày | Bầu tại Hội nghị lần thứ 7. Bí thư thứ 2 Ban Bí thư (1985-1988) | |
Nikonov, ViktorViktor Nikonov (sinh 1938) |
23/4/1984 | 6/3/1986 | 1 năm, 317 ngày | Bầu tại Hội nghị lần thứ 12. | |
Ponomarev, BorisBoris Ponomarev (1905–1995) |
3/3/1981 | 6/3/1986 | 5 năm, 3 ngày | — | |
Romanov, GrigoryGrigory Romanov (1923–2008) |
15/6/1983 | 6/3/1986 | 5 năm, 3 ngày | Bầu tại Hội nghị lần thứ 6. Tại Hội nghị lần thứ 8 (1984) bầu Bí thư thứ 2 Ban Bí thư tới Hội nghị lần thứ 14 (1985) từ chức Bí thư thứ 2. | |
Ryzhkov, NikolaiNikolai Ryzhkov (sinh 1929) |
22/11/1982 | 15/10/1985 | 5 năm, 3 ngày | Bầu tại Hội nghị lần thứ 5 và từ chức tại Hội nghị lần thứ 14. | |
Rusakov, KonstantinKonstantin Rusakov (1909–1993) |
3/3/1981 | 6/3/1986 | 5 năm, 3 ngày | — | |
Suslov, MikhailMikhail Suslov (1902–1982) |
3/3/1981 | 6/3/1986 | 5 năm, 3 ngày | Bí thư thứ 2 Ban Bí thư (1966-1982). | — |
Yeltsin, BorisBoris Yeltsin (1931–2007) |
1/7/1985 | 6/3/1986 | 5 năm, 3 ngày | Bầu tại Hội nghị lần thứ 12. | |
Zaykov, LevLev Zaykov (1923–2002) |
1/7/1985 | 6/3/1986 | 5 năm, 3 ngày | Bầu tại Hội nghị lần thứ 12. | |
Zimyanin, MikhailMikhail Zimyanin (1914–1995) |
3/3/1981 | 6/3/1986 | 5 năm, 3 ngày | — |
Đại hội Đảng lần thứ XXVII
Tên (sinh–mất) |
Bắt đầu | Kết thúc | Thời gian | Ghi chú | |
---|---|---|---|---|---|
Gorbachev, MikhailMikhail Gorbachev (sinh 1931) |
6/3/1986 | 14/7/1990 | 4 năm, 130 ngày | Bầu Tổng Bí thư tại Hội nghị lần thứ 1. | |
Baklanov, OlegOleg Baklanov (sinh 1932) |
18/2/1988 | 14/7/1990 | 2 năm, 146 ngày | Bầu tại Hội nghị lần thứ 6. | |
Biryukova, AlexandraAlexandra Biryukova (1932–1994) |
6/3/1986 | 30/9/1988 | 4 năm, 130 ngày | Từ chức tại Hội nghị lần thứ 9. | |
Chebrikov, ViktorViktor Chebrikov (1923–1999) |
30/9/1988 | 20/9/1989 | 355 ngày | Bầu tại Hội nghị lần thứ 9 và từ chức tại Hội nghị lần thứ 16. | |
Dobrynin, AnatolyAnatoly Dobrynin (1919–2010) |
6/3/1986 | 30/9/1988 | 4 năm, 130 ngày | Từ chức tại Hội nghị lần thứ 9. | |
Dolgikh, VladimirVladimir Dolgikh (sinh 1924) |
6/3/1986 | 30/9/1988 | 4 năm, 130 ngày | Từ chức tại Hội nghị lần thứ 9. | |
Frolov, IvanIvan Frolov (sinh 1929) |
9/12/1989 | 14/7/1990 | 217 ngày | Bầu tại Hội nghị lần thứ 17. | |
Girenko, AndreiAndrei Girenko (sinh 1936) |
20/9/1989 | 14/7/1990 | 297 ngày | Bầu tại Hội nghị lần thứ 16. | |
Ligachev, YegorYegor Ligachev (sinh 1920) |
6/3/1986 | 14/7/1990 | 4 năm, 130 ngày | Bí thư thứ 2 Ban Bí thư (1985-1988) | — |
Lukyanov, AnatolyAnatoly Lukyanov (sinh 1930) |
28/1/1987 | 30/9/1988 | 1 năm, 246 ngày | Bầu tại Hội nghị lần thứ 3 và từ chức tại Hội nghị lần thứ 9. | |
Manaenkov, YuriiYurii Manaenkov (sinh 1936) |
20/9/1989 | 14/7/1990 | 297 ngày | Bầu tại Hội nghị lần thứ 16. | |
Medvedev, VadimVadim Medvedev (sinh 1929) |
6/3/1986 | 14/7/1990 | 4 năm, 130 ngày | Bí thư thứ 2 Ban Bí thư (1988-1990). | — |
Nikonov, ViktorViktor Nikonov (sinh 1938) |
6/3/1986 | 20/9/1989 | 3 năm, 198 ngày | Từ chức tại Hội nghị lần thứ 16. | |
Razumovsky, GeorgyGeorgy Razumovsky (sinh 1936) |
6/3/1986 | 14/7/1990 | 4 năm, 130 ngày | — | |
Slyunkov, NikolayNikolay Slyunkov (sinh 1929) |
28/1/1987 | 14/7/1990 | 3 năm, 167 ngày | Bầu tại Hội nghị lần thứ 3. | |
Stroyev, YegorYegor Stroyev (sinh 1937) |
20/9/1989 | 14/7/1990 | 297 ngày | Bầu tại Hội nghị lần thứ 16. | |
Usmanov, GumerGumer Usmanov (sinh 1932) |
20/9/1989 | 14/7/1990 | 297 ngày | Bầu tại Hội nghị lần thứ 16. | |
Yakovlev, AlexanderAlexander Yakovlev (1923–2005) |
6/3/1986 | 14/7/1990 | 4 năm, 130 ngày | — | |
Zaykov, LevLev Zaykov (1923–2002) |
6/3/1986 | 14/7/1990 | 4 năm, 130 ngày | — | |
Zimyanin, MikhailMikhail Zimyanin (sinh 1932) |
6/3/1986 | 28/1/1987 | 328 ngày | Từ chức tại Hội nghị lần thứ 3. |
Đại hội Đảng lần thứ XXVIII
Tên (sinh–mất) |
Bắt đầu | Kết thúc | Thời gian | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
Gorbachev, MikhailMikhail Gorbachev (sinh 1931) |
14/7/1990 | 24/8/1991 | 1 năm, 41 ngày | Từ chức từ ngày 24/8 sau cuộc đảo chính năm 1991. |
Ivashko, VladimirVladimir Ivashko (1932–1994) |
14/7/1990 | 29/8/1991 | 1 năm, 46 ngày | Phó Tổng Bí thư (Bí thư thứ 2) chủ trì tất cả các phiên họp của Ban Bí thư, trừ phiên họp thứ 1 được chủ trì bằng Gorbachev. |
Baklanov, OlegOleg Baklanov (sinh 1932) |
14/7/1990 | 29/8/1991 | 1 năm, 46 ngày | — |
Gidaspov, BorisBoris Gidaspov (1933–2007) |
14/7/1990 | 29/8/1991 | 1 năm, 46 ngày | — |
Girenko, AndreiAndrei Girenko (sinh 1936) |
14/7/1990 | 29/8/1991 | 1 năm, 46 ngày | — |
Dzasokhov, AlexanderAlexander Dzasokhov (sinh 1934) |
14/7/1990 | 29/8/1991 | 1 năm, 46 ngày | — |
Kuptsov, ValentinValentin Kuptsov (sinh 1937) |
14/7/1990 | 29/8/1991 | 1 năm, 46 ngày | — |
Semenova, GalinaGalina Semenova (sinh 1937) |
14/7/1990 | 29/8/1991 | 1 năm, 46 ngày | — |
Stroyev, YegorYegor Stroyev (sinh 1937) |
14/7/1990 | 29/8/1991 | 1 năm, 46 ngày | — |
Falin, ValentinValentin Falin (sinh 1926) |
14/7/1990 | 29/8/1991 | 1 năm, 46 ngày | — |
Manaenkov, YuriiYurii Manaenkov (sinh 1936) |
14/7/1990 | 29/8/1991 | 1 năm, 46 ngày | — |
Shenin, OlegOleg Shenin (1937–2009) |
14/7/1990 | 29/8/1991 | 1 năm, 46 ngày | — |
Yanayev, GennadyGennady Yanayev (1937–2010) |
14/7/1990 | 31/1/1991 | 201 ngày | Miễn nhiệm tại Hội nghị toàn thể chung lần thứ nhất của Trung ương Đảng và Ủy ban Kiểm tra Trung ương. |
Lucinschi, PetruPetru Lucinschi (sinh 1952) |
31/1/1991 | 29/8/1991 | 210 ngày | Miễn nhiệm tại Hội nghị toàn thể chung lần thứ nhất của Trung ương Đảng và Ủy ban Kiểm tra Trung ương. |
Kalashnikov, VladimirVladimir Kalashnikov (sinh 1947) |
26/7/1991 | 29/8/1991 | 34 ngày | Bầu tại Hội nghị lần thứ 4. |
Melnikov, IvanIvan Melnikov (sinh 1950) |
26/7/1991 | 29/8/1991 | 34 ngày | Bầu tại Hội nghị lần thứ 4. |
Tham khảo
- ^ Политбюро. Механизмы политической власти в 30-е годы
- ^ Руководство Коммунистической партии: Секретариат ЦК: 1934-1939 - Правители России и Советского Союза
- ^ a b Геннадий Костырченко «Маленков против Жданова. Игры сталинских фаворитов» Родина. — 2000. — № 9. Стр. 85-92
- ^ Замещал Хрущёва во время его отпусков в 1958 и 1959 годах [1].
- ^ 11 апреля 1963 г. инсульт у Ф. Р. Козлова привел к фактическому прекращению исполнения им обязанностей