Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Quảng Ninh, Triệu Khánh”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Cn5900 đã đổi Quảng Ninh, Quảng Đông thành Quảng Ninh, Triệu Khánh qua đổi hướng |
|||
Dòng 42: | Dòng 42: | ||
==Các đơn vị hành chính== |
==Các đơn vị hành chính== |
||
Huyện này có 20 đơn vị hành chính trực thuộc: |
Huyện này có 20 đơn vị hành chính trực thuộc: |
||
==[[ |
==[[Trấn (Trung Quốc)|Trấn]]== |
||
*Nam Nhai, Xích Hàng, Bắc Thị, Giang Đồn, Liên Hòa, Đàm Bố, Bài Sa, Thạch Giản, Tân Hưởng, Hoành Sơn, Ngũ Hòa, Mộc Cách, Châu Tử, Cổ Thủy, Hàng Khẩu, Loa Cương, Thạch Trớ,Thanh Quế, Quỳ Động. |
*Nam Nhai, Xích Hàng, Bắc Thị, Giang Đồn, Liên Hòa, Đàm Bố, Bài Sa, Thạch Giản, Tân Hưởng, Hoành Sơn, Ngũ Hòa, Mộc Cách, Châu Tử, Cổ Thủy, Hàng Khẩu, Loa Cương, Thạch Trớ,Thanh Quế, Quỳ Động. |
||
==[[hương (Trung Quốc)|Hương]]== |
==[[hương (Trung Quốc)|Hương]]== |
||
*Thâm Hàng. |
*Thâm Hàng. |
Bản mới nhất lúc 01:06, ngày 9 tháng 9 năm 2019
Quảng Ninh | |
---|---|
— Huyện — | |
Chuyển tự Tiếng Trung | |
• Chữ Hán | 广宁县 |
• Bính âm | Guǎngníngxiàn |
Vị trí của the county | |
Quốc gia | Trung Quốc |
Tỉnh | Quảng Đông |
Địa cấp thị | Triệu Khánh |
Thủ phủ | Nam Nhai |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 2.380 km2 (920 mi2) |
Dân số | |
• Tổng cộng | 540.000 |
• Mật độ | 230/km2 (590/mi2) |
Múi giờ | Giờ chuẩn Trung Quốc (UTC+8) |
Mã bưu chính | 526300 |
Mã điện thoại | 758 |
Trang web | http://www.gdgn.gov.cn/ |
Quảng Ninh (广宁县) là một huyện thuộc địa cấp thị Triệu Khánh, tỉnh Quảng Đông, Trung Quốc, 2.380 km², dân số. 540.000, mã số bưu chính 526300。Huyện lỵ đóng tại trấn Nam Nhai.
Các đơn vị hành chính[sửa | sửa mã nguồn]
Huyện này có 20 đơn vị hành chính trực thuộc:
Trấn[sửa | sửa mã nguồn]
- Nam Nhai, Xích Hàng, Bắc Thị, Giang Đồn, Liên Hòa, Đàm Bố, Bài Sa, Thạch Giản, Tân Hưởng, Hoành Sơn, Ngũ Hòa, Mộc Cách, Châu Tử, Cổ Thủy, Hàng Khẩu, Loa Cương, Thạch Trớ,Thanh Quế, Quỳ Động.
Hương[sửa | sửa mã nguồn]
- Thâm Hàng.