Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Rui Patrício”

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 50: Dòng 50:
| nationalyears7 = 2010–
| nationalyears7 = 2010–
| nationalteam7 = [[Đội tuyển bóng đá quốc gia Bồ Đào Nha|Bồ Đào Nha]]
| nationalteam7 = [[Đội tuyển bóng đá quốc gia Bồ Đào Nha|Bồ Đào Nha]]
| nationalcaps7 = 82
| nationalcaps7 = 83
| nationalgoals7 = 0
| nationalgoals7 = 0
| club-update = 1 tháng 9 năm 2019
| club-update = 1 tháng 9 năm 2019
| nationalteam-update = 7 tháng 9 năm 2019
| nationalteam-update = 10 tháng 9 năm 2019
| medaltemplates = {{MedalSport|[[Bóng đá]] nam}}
| medaltemplates = {{MedalSport|[[Bóng đá]] nam}}
{{MedalCountry|{{fb|POR}}}}
{{MedalCountry|{{fb|POR}}}}
Dòng 168: Dòng 168:


===Quốc tế===
===Quốc tế===
{{updated|7 tháng 9 năm 2019}}<ref>{{chú thích web|url=http://eu-football.info/_player.php?id=24739|title=Rui Patrício|publisher=European Football|accessdate=ngày 4 tháng 9 năm 2015}}</ref>
{{updated|10 tháng 9 năm 2019}}<ref>{{chú thích web|url=http://eu-football.info/_player.php?id=24739|title=Rui Patrício|publisher=European Football|accessdate=ngày 4 tháng 9 năm 2015}}</ref>
{| class="wikitable" style="text-align: center;"
{| class="wikitable" style="text-align: center;"
|+ Thống kê sự nghiệp thi đấu quốc tế
|+ Thống kê sự nghiệp thi đấu quốc tế
Dòng 193: Dòng 193:
|2018||9||0
|2018||9||0
|-
|-
|2019||5||0
|2019||6||0
|-
|-
!colspan="2"|Tổng cộng!!82!!0
!colspan="2"|Tổng cộng!!83!!0
|}
|}



Phiên bản lúc 04:00, ngày 11 tháng 9 năm 2019

Rui Patrício
Patrício trong màu áo Bồ Đào Nha tại World Cup 2018
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Rui Pedro dos Santos Patrício[1]
Ngày sinh 15 tháng 2, 1988 (36 tuổi)[2]
Nơi sinh Marrazes, Bồ Đào Nha
Chiều cao 1,90 m[3]
Vị trí Thủ môn
Thông tin đội
Đội hiện nay
Wolverhampton Wanderers
Số áo 11
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
1997–2000 Leiria e Marrazes
2000–2006 Sporting CP
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2006–2018 Sporting CP 327 (0)
2018– Wolverhampton Wanderers 41 (0)
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia
Năm Đội ST (BT)
2003–2004 U-16 Bồ Đào Nha 5 (0)
2004–2005 U-17 Bồ Đào Nha 11 (0)
2005–2006 U-18 Bồ Đào Nha 4 (0)
2006–2007 U-19 Bồ Đào Nha 10 (0)
2007–2008 U-20 Bồ Đào Nha 8 (0)
2007–2010 U-21 Bồ Đào Nha 14 (0)
2010– Bồ Đào Nha 83 (0)
Thành tích huy chương
Bóng đá nam
Đại diện cho  Bồ Đào Nha
Giải vô địch bóng đá châu Âu
Vô địch Pháp 2016
Huy chương đồng – vị trí thứ ba Ba Lan & Ukraina 2012 [note 1]
Cúp Liên đoàn các châu lục
Vị trí thứ ba Nga 2017
Giải vô địch bóng đá các quốc gia châu Âu
Vô địch Bồ Đào Nha 2019
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 1 tháng 9 năm 2019
‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 10 tháng 9 năm 2019

Rui Pedro dos Santos Patrício (sinh ngày 15 tháng 2 năm 1988Marrazes, Leiria) là một cầu thủ bóng đá người Bồ Đào Nha hiện đang chơi cho Wolvehampton Wanderers ở vị trí thủ môn.

Sự nghiệp câu lạc bộ

Patricio đã chơi vị trí tiền đạo khi còn trẻ. Người ta cho rằng, một người tuyển mộ cầu thủ của Sporting Clube de Portugal đã ở trong khu vực và thấy cấu bé làm bàn và đã rất ấn tượng và đã chọn cậu bé vào học viện thể thao thanh thiếu niên. Anh xuất hiện lần đầu vào ngày 19 tháng 11 năm 2006, trong một trận thắng 1-0 trước CS Marítimo ở vòng thứ 10; là cầu thủ thay thế cho lựa chọn số một câu lạc bộ và của quốc gia Ricardo, anh đã thành công trong một quả phạt đền 15 phút trước khi kết thúc trận đấu.

Thống kê sự nghiệp

Câu lạc bộ

Tính đến 1 tháng 9 năm 2019[4][5]
Thống kê câu lạc bộ
Câu lạc bộ Mùa giải Giải đấu Cúp quốc gia Cúp liên đoàn Châu Âu Khác Tổng cộng
Giải đấu Trận Bàn Trận Bàn Trận Bàn Trận Bàn Trận Bàn Trận Bàn
Sporting 2006–07 Primeira Liga 1 0 0 0 0 0 1 0
2007–08 Primeira Liga 20 0 5 0 3 0 8 0 0 0 36 0
2008–09 Primeira Liga 26 0 1 0 0 0 6 0 1 0 34 0
2009–10 Primeira Liga 30 0 2 0 4 0 14 0 50 0
2010–11 Primeira Liga 30 0 2 0 3 0 8 0 43 0
2011–12 Primeira Liga 28 0 6 0 0 0 13 0 47 0
2012–13 Primeira Liga 33 0 4 0 0 0 8 0 45 0
2013–14 Primeira Liga 30 0 1 0 0 0 31 0
2014–15 Primeira Liga 33 0 4 0 0 0 8 0 45 0
2015–16 Primeira Liga 34 0 2 0 0 0 9 0 1 0 46 0
2016–17 Primeira Liga 31 0 1 0 0 0 6 0 38 0
2017–18 Primeira Liga 34 0 5 0 3 0 14 0 56 0
Tổng cộng 327 0 31 0 14 0 93 0 2 0 467 0
Wolverhampton Wanderers 2018–19 Premier League 37 0 0 0 0 0 37 0
2019–20 4 0 0 0 0 0 5 0 9 0
Tổng cộng 41 0 0 0 0 0 5 0 0 0 46 0
Tổng cộng sự nghiệp 368 0 31 0 14 0 98 0 2 0 513 0

Quốc tế

Tính đến 10 tháng 9 năm 2019[6]
Thống kê sự nghiệp thi đấu quốc tế
Đội tuyển quốc gia Năm Trận Bàn
Bồ Đào Nha 2010 1 0
2011 8 0
2012 11 0
2013 9 0
2014 6 0
2015 7 0
2016 14 0
2017 12 0
2018 9 0
2019 6 0
Tổng cộng 83 0

Giải thưởng

Statue of Patrício and the Henri Delaunay Trophy, unveiled in Leiria in May 2017 to immortalise a save he made from Antoine Griezmann in the Euro 2016 final.[7]

Câu lạc bộ

Sporting[8]

Quốc tế

Bồ Đào Nha

Cá nhân

Giải thưởng khác

Tham khảo

  1. ^ “FIFA Confederations Cup Russia 2017: List of players: Portugal” (PDF). FIFA. 20 tháng 3 năm 2018. tr. 7. Truy cập ngày 4 tháng 11 năm 2018.
  2. ^ “FIFA World Cup Russia 2018: List of players: Portugal” (PDF). FIFA. 15 tháng 7 năm 2018. tr. 23. Truy cập ngày 4 tháng 11 năm 2018.
  3. ^ “Rui Patrício: Overview”. Premier League. Truy cập ngày 4 tháng 11 năm 2018.
  4. ^ “Rui Patrício”. ForaDeJogo. Truy cập ngày 31 tháng 8 năm 2015.
  5. ^ “Rui Patrício”. Soccerway. Truy cập ngày 19 tháng 3 năm 2014.
  6. ^ “Rui Patrício”. European Football. Truy cập ngày 4 tháng 9 năm 2015.
  7. ^ “Rui Patrício em Leiria para inaguração de estátua de defesa memorável” [Rui Patrício in Leiria for inauguration of statue of memorable save]. O Jogo (bằng tiếng Bồ Đào Nha). 22 tháng 5 năm 2017. Truy cập ngày 4 tháng 4 năm 2018.
  8. ^ a b “Rui Patrício – Trophies”. Soccerway. Truy cập ngày 19 tháng 3 năm 2014.
  9. ^ Lỗi chú thích: Thẻ <ref> sai; không có nội dung trong thẻ ref có tên SUPERCUP
  10. ^ Lỗi chú thích: Thẻ <ref> sai; không có nội dung trong thẻ ref có tên BBC
  11. ^ "Portugal fez uma prova excelente", diz Fernando Santos” ["Portugal had an excellent tournament", Fernando Santos says] (bằng tiếng Bồ Đào Nha). TSF. 2 tháng 7 năm 2017. Truy cập ngày 4 tháng 7 năm 2017.
  12. ^ Lỗi chú thích: Thẻ <ref> sai; không có nội dung trong thẻ ref có tên POY12
  13. ^ “UEFA EURO 2016 Team of the Tournament revealed”. UEFA. 11 tháng 7 năm 2016. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 7 năm 2016. Truy cập ngày 11 tháng 7 năm 2016. Đã bỏ qua tham số không rõ |deadurl= (gợi ý |url-status=) (trợ giúp)
  14. ^ “UEFA Europa League Squad of the 2017/18 Season”. UEFA. 17 tháng 5 năm 2018. Truy cập ngày 18 tháng 5 năm 2018.
  15. ^ “Seleção recebe insígnias de Marcelo no Porto” [National team receives insignia from Marcelo in Porto]. Diário de Notícias (bằng tiếng Bồ Đào Nha). 25 tháng 8 năm 2016. Truy cập ngày 11 tháng 8 năm 2017.

Liên kết ngoài

Bản mẫu:Wolverhampton Wanderers F.C. squad


Lỗi chú thích: Đã tìm thấy thẻ <ref> với tên nhóm “note”, nhưng không tìm thấy thẻ tương ứng <references group="note"/> tương ứng, hoặc thẻ đóng </ref> bị thiếu