Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Danh sách quốc gia theo dân số”

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Dòng 19: Dòng 19:
! STT || Quốc gia / Lãnh thổ || Dân số || Thời điểm thống kê || % so với dân số thế giới || class="unsortable" |Nguồn ước tính
! STT || Quốc gia / Lãnh thổ || Dân số || Thời điểm thống kê || % so với dân số thế giới || class="unsortable" |Nguồn ước tính
|- style="background:#ccddff"
|- style="background:#ccddff"
| - || align="left" |'''Thế giới'''|| 7,583,935,440 || Tháng 12, 2017 || 100% || style="font-size: 75%" |[https://www.cia.gov/library/publications/the-world-factbook/rankorder/2119rank.html CIA World Factbook ước tính]
| - || align="left" |'''Thế giới'''|| 7,733,550,458 || Tháng 9, 2019 || 100% || style="font-size: 75%" |[https://www.cia.gov/library/publications/the-world-factbook/rankorder/2119rank.html CIA World Factbook ước tính]
|-
|-
| 001 || align="left" |'''{{flag|Trung Quốc}}'''{{ref|n2|n2}}||1,409,773,089|| Tháng 12, 2017 ||18,47%|| style="font-size: 75%" |[https://www.cia.gov/library/publications/the-world-factbook/rankorder/2119rank.html CIA World Factbook ước tính]
| 001 || align="left" |'''{{flag|Trung Quốc}}'''{{ref|n2|n2}}||1,409,773,089|| Tháng 12, 2017 ||18,47%|| style="font-size: 75%" |[https://www.cia.gov/library/publications/the-world-factbook/rankorder/2119rank.html CIA World Factbook ước tính]

Phiên bản lúc 09:25, ngày 27 tháng 9 năm 2019

Bài này nằm trong loạt bài
Danh sách quốc gia
theo số dân
theo GDP
theo GDP (PPP)
theo lục địa
theo mật độ dân số
theo diện tích
theo biên giới trên bộ
không còn tồn tại

Danh sách quốc kỳ
Danh sách quốc ca

Đây là danh sách các nước theo số dân.

Danh sách này dựa trên cách gọi tên dùng trong danh sách các nước trên thế giới. Lưu ý là bài này không chủ ý nói về tình trạng của các lãnh thổ.

Một số lãnh thổ cũng được đề cập để tiện so sánh. Chúng được in nghiêng.

Bản đồ dân số thế giới năm 2014.
Biểu đồ tỉ lệ dân số thế giới (2017)

Danh sách các nước

STT Quốc gia / Lãnh thổ Dân số Thời điểm thống kê % so với dân số thế giới Nguồn ước tính
- Thế giới 7,733,550,458 Tháng 9, 2019 100% CIA World Factbook ước tính
001  Trung Quốcn2 1,409,773,089 Tháng 12, 2017 18,47% CIA World Factbook ước tính
002  Ấn Độ 1,339,813,071 Tháng 12, 2017 17,86% CIA World Factbook ước tính
003  Hoa Kỳ 324,559,699 Tháng 12, 2017 4,34% CIA World Factbook ước tính
004  Indonesia 264,113,419 Tháng 12, 2017 3,51% CIA World Factbook ước tính
005  Brasil 209,362,327 Tháng 12, 2017 2,81% CIA World Factbook ước tính
006  Pakistan 197,173,785 Tháng 12, 2017 2,62% CIA World Factbook ước tính
007  Nigeria 191,101,593 Tháng 12, 2017 2,55% CIA World Factbook ước tính
008  Bangladesh 164,740,865 Tháng 12, 2017 2,19% CIA World Factbook ước tính
009  Nga 143,990,813 Tháng 12, 2017 1,91% CIA World Factbook ước tính
010  México 129,234,983 Tháng 12, 2017 1,73% CIA World Factbook ước tính
011  Nhật Bản 127,473,405 Tháng 12, 2017 1,68% CIA World Factbook ước tính
012  Ethiopia 105,069,739 Tháng 12, 2017 1,39% CIA World Factbook ước tính
013  Philippines 106,985,968 Tháng 12, 2017 1,38% CIA World Factbook ước tính
014  Ai Cập 100,682,747 Tháng 3, 2019 1,27% CIA World Factbook ước tính
015  Việt Nam 97,383,670 Tháng 4, 2019 1,27% CIA World Factbook ước tính
016  Đức 82,122,490 Tháng 12, 2017 1,08% CIA World Factbook ước tính
017  CHDC Congo 81,454,475 Tháng 12, 2017 1,07% CIA World Factbook ước tính
018  Iran 81,199,444 Tháng 12, 2017 1,07% CIA World Factbook ước tính
019  Thổ Nhĩ Kỳ 80,706,079 Tháng 12, 2017 1,07% CIA World Factbook ước tính
020  Thái Lan 69,044,823 Tháng 12, 2017 0,91% CIA World Factbook ước tính
021  Vương quốc Anh 66,198,093 Tháng 12, 2017 0,87% CIA World Factbook ước tính
022  Phápn3 64,990,280 Tháng 12, 2017 0,86% CIA World Factbook ước tính
023  Ý 59,356,925 Tháng 12, 2017 0,80% CIA World Factbook ước tính
024  Tanzania 57,386,434 Tháng 12, 2017 0,76% CIA World Factbook ước tính
025  Nam Phi 56,746,658 Tháng 12, 2017 0,74% CIA World Factbook ước tính
026  Myanmar 53,391,020 Tháng 12, 2017 0,73% CIA World Factbook ước tính
027  Hàn Quốc 50,990,308 Tháng 12, 2017 0,67% CIA World Factbook ước tính
028  Kenya 49,752,258 Tháng 12, 2017 0,64% CIA World Factbook ước tính
029  Colombia 49,083,829 Tháng 12, 2017 0,65% CIA World Factbook ước tính
030  Tây Ban Nha 46,354,600 Tháng 12, 2017 0,61% CIA World Factbook ước tính
031  Argentina 44,289,760 Tháng 12, 2017 0,59% CIA World Factbook ước tính
032  Ukraina 44,213,831 Tháng 12, 2017 0,59% CIA World Factbook ước tính
033  Uganda 42,921,126 Tháng 12, 2017 0,55% CIA World Factbook ước tính
034  Algérie 41,349,457 Tháng 12, 2017 0,55% CIA World Factbook ước tính
035  Sudan 40,575,308 Tháng 12, 2017 0,56% CIA World Factbook ước tính
036  Iraq 38,319,028 Tháng 12, 2017 0,51% CIA World Factbook ước tính
037  Ba Lan 38,168,442 Tháng 12, 2017 0,51% CIA World Factbook ước tính
038  Canada 36,638,259 Tháng 12, 2016 0,49% CIA World Factbook ước tính
039  Maroc 35,759,934 Tháng 12, 2017 0,47% CIA World Factbook ước tính
040  Afghanistan 35,567,165 Tháng 12, 2017 0,45% CIA World Factbook ước tính
041  Ả Rập Saudi 32,965,633 Tháng 12, 2017 0,44% CIA World Factbook ước tính
042  Peru 32,182,792 Tháng 12, 2017 0,43% CIA World Factbook ước tính
043  Venezuela 31,995,134 Tháng 12, 2017 0,42% CIA World Factbook ước tính
044  Uzbekistan 31,929,851 Tháng 12, 2017 0,41% CIA World Factbook ước tính
045  Malaysia 31,642,781 Tháng 12, 2017 0,41% CIA World Factbook ước tính
046  Angola 29,826,899 Tháng 12, 2017 0,35% CIA World Factbook ước tính
047  Mozambique 29,705,753 Tháng 12, 2017 0,39% CIA World Factbook ước tính
048    Nepal 29,318,340 Tháng 12, 2017 0,39% CIA World Factbook ước tính
049  Ghana 28,861,202 Tháng 12, 2017 0,38% CIA World Factbook ước tính
050  Yemen 28,278,020 Tháng 12, 2017 0,37% CIA World Factbook ước tính
051  Madagascar 25,600,646 Tháng 12, 2017 0,34% CIA World Factbook ước tính
052  CHDCND Triều Tiên 25,496,112 Tháng 12, 2017 0,34% CIA World Factbook ước tính
053  Úcn5 24,464,861 Tháng 12, 2017 0,33% CIA World Factbook ước tính
054  Bờ Biển Ngà 24,321,092 Tháng 12, 2017 0,32% CIA World Factbook ước tính
055  Cameroon 24,080,762 Tháng 12, 2017 0,33% CIA World Factbook ước tính
056  Đài Loann4 23,405,309 Tháng 12, 2017 0,31% CIA World Factbook ước tính
057  Niger 21,512,738 Tháng 12, 2017 0,29% CIA World Factbook ước tính
058  Sri Lanka 20,880,164 Tháng 12, 2017 0,28% CIA World Factbook ước tính
059  România 19,675,210 Tháng 12, 2017 0,26% CIA World Factbook ước tính
060  Burkina Faso 19,217,446 Tháng 12, 2017 0,26% CIA World Factbook ước tính
061  Malawi 18,645,447 Tháng 12, 2017 0,24% CIA World Factbook ước tính
062  Mali 18,566,055 Tháng 12, 2017 0,25% CIA World Factbook ước tính
063  Syria 18,263,126 Tháng 12, 2017 0,25% CIA World Factbook ước tính
064  Kazakhstan 18,213,476 Tháng 12, 2017 0,24% CIA World Factbook ước tính
065  Chile 18,061,133 Tháng 12, 2017 0,24% CIA World Factbook ước tính
066  Zambia 17,116,254 Tháng 12, 2017 0,23% CIA World Factbook ước tính
067  Hà Lan 17,037,954 Tháng 12, 2017 0,23% CIA World Factbook ước tính
068  Guatemala 16,928,134 Tháng 12, 2017 0,23% CIA World Factbook ước tính
069  Ecuador 16,635,456 Tháng 12, 2017 0,22% CIA World Factbook ước tính
070  Zimbabwe 16,545,901 Tháng 12, 2017 0,22% 2008 UN estimate for year 2017
071  Campuchia 16,015,597 Tháng 12, 2017 0,21% CIA World Factbook ước tính
072  Sénégal 15,869,883 Tháng 12, 2017 0,21% 2008 UN estimate for year 2017
073  Tchad 14,919,687 Tháng 12, 2017 0,20% 2008 UN estimate for year 2017
074  Somalian7 14,761,211 Tháng 12, 2017 0,15% 2008 UN estimate for year 2017
075  Guinée 12,731,317 Tháng 12, 2017 0,18% 2008 UN estimate for year 2017
076  Nam Sudann16 12,590,896 Tháng 12, 2017 0,17% CIA World Factbook ước tính
077  Rwanda 12,221,211 Tháng 12, 2017 0,16% Official estimate
078  Tunisia 11,537,799 Tháng 12, 2017 0,15% National Statistics Institute of Tunisia
079  Cuba 11,485,018 Tháng 12, 2017 0,15% Official estimate
080  Bỉ 11,432,278 Tháng 12, 2017 0,15% Eurostat estimate
081  Bénin 11,189,049 Tháng 12, 2017 0,15% Official estimate
082  Hy Lạp 11,158,780 Tháng 12, 2017 0,14% Eurostat estimate
083  Bolivia 11,058,800 Tháng 12, 2017 0,15% Official estimate
084  Haiti 10,987,138 Tháng 12, 2017 0,15% Official estimate
085  Burundi 10,879,220 Tháng 12, 2017 0,16% 2008 UN estimate for year 2017
086  Cộng hòa Dominica 10,772,213 Tháng 12, 2017 0,14% Preliminary census result
087  Cộng hòa Séc 10,618,615 Tháng 12, 2017 0,14% Official estimate
088  Bồ Đào Nha 10,327,764 Tháng 12, 2017 0,14% Eurostat estimate
089  Thụy Điển 9,913,803 Tháng 12, 2017 0,13% Statistics Sweden
090  Azerbaijan 9,831,824 Tháng 12, 2017 0,13% State Statistical Committee of Azerbaijan
091  Hungary 9,720,243 Tháng 12, 2017 0,13% Official estimate
092  Jordan 9,712,844 Tháng 12, 2017 0,10% 2008 UN estimate for year 2017
093  Belarus 9,467,841 Tháng 12, 2017 0,13% National Statistical Committee
094  UAE 9,405,662 Tháng 12, 2017 0,13% Official estimate
095  Honduras 9,271,795 Tháng 12, 2017 0,11% Official estimate
096  Tajikistan 8,929,063 Tháng 12, 2017 0,12% 2008 UN estimate for year 2010
097  Áo 8,736,434 Tháng 12, 2017 0,12% Official estimate
098  Thụy Sĩ 8,479,155 Tháng 12, 2017 0,11% Official Switzerland Statistics estimate
099  Israeln8 8,327,047 Tháng 12, 2017 0,11% Israeli Central Bureau of Statistics
100  Papua New Guinea 8,258,512 Tháng 12, 2017 0,11% 2008 UN estimate for year 2017
101  Togo 7,806,118 Tháng 12, 2017 0,10% 2008 UN estimate for year 2017
102  Sierra Leone 7,564,302 Tháng 12, 2017 0,09% 2008 UN estimate for year 2017
103  Hồng Kông 7,367,510 Tháng 12, 2017 0,10% Hong Kong Census and Statistics Department
104  Bulgaria 7,082,625 Tháng 12, 2017 0,11% Official estimate
105  Lào 6,862,273 Tháng 12, 2017 0,09% Official estimate
106  Serbian6 6,859,271 Tháng 12, 2017 0,09% Official estimate
107  Paraguay 6,815,098 Tháng 12, 2017 0,09% 2008 UN estimate for year 2017
108  El Salvador 6,379,318 Tháng 12, 2017 0,08% 2008 UN estimate for year 2017
109  Libya 6,378,199 Tháng 12, 2017 0,09% 2008 UN estimate for year 2017
110  Nicaragua 6,220,572 Tháng 12, 2017 0,08% 2008 UN estimate for year 2017
111  Liban 6,085,494 Tháng 12, 2017 0,08% 2008 UN estimate for year 2017
112  Kyrgyzstan 6,048,819 Tháng 12, 2017 0,08% Official estimate
113  Turkmenistan 5,762,032 Tháng 12, 2017 0,07% 2008 UN estimate for year 2017
114  Đan Mạch 5,734,466 Tháng 12, 2017 0,08% Statistics Denmark
115  Singapore 5,712,500 Tháng 12, 2017 0,08% Statistics Singapore
116  Phần Lann9 5,524,065 Tháng 12, 2017 0,07% Official Finnish Population clock
117  Slovakia 5,447,805 Tháng 12, 2017 0,07% Statistics Slovakia
118  Na Uyn10 5,307,478 Tháng 12, 2017 0,07% Official Norwegian Population clock
119  Cộng hòa Congo 5,266,693 Tháng 12, 2017 0,06% 2008 UN estimate for year 2017
120  Eritrea 5,073,859 Tháng 12, 2017 0,07% 2008 UN estimate for year 2017
121  Palestine 4,926,112 Tháng 12, 2017 0,07% Palestinian Central Bureau of Statistics
122  Costa Rica 4,907,913 Tháng 12, 2017 0,07% Official estimate
123  Ireland 4,763,132 Tháng 12, 2017 0,06% Irish Central Statistics Office estimate 2010
124  Liberia 4,737,106 Tháng 12, 2017 0,06% 2008 UN estimate for year 2017
125  New Zealand 4,707,799 Tháng 12, 2017 0,06% Official New Zealand Population clock
126  Cộng hòa Trung Phi 4,661,919 Tháng 12, 2017 0,07% 2008 UN estimate for year 2017
127  Oman 4,645,028 Tháng 12, 2017 0,06% Preliminary census results
128  Mauritanie 4,425,433 Tháng 12, 2017 0,06% 2008 UN estimate for year 2017
129  Croatia 4,188,361 Tháng 12, 2017 0,06% Eurostat estimate
130  Kuwait 4,140,007 Tháng 12, 2017 0,05% 2008 UN estimate for year 2017
131  Panama 4,101,438 Tháng 12, 2017 0,05% Final 2017 census results
132  Moldovan12 4,050,864 Tháng 12, 2017 0,05% National Bureau of Statistics of Moldova
133  Gruzian11 3,911,508 Tháng 12, 2017 0,05% National Statistics Office of Georgia
134  Puerto Rico 3,662,920 Tháng 12, 2017 0,05% 2017 census
135  Bosna và Hercegovina 3,506,610 Tháng 12, 2017 0,05% Official estimate
136  Uruguay 3,457,314 Tháng 12, 2017 0,05% Official estimate
137  Mông Cổ 3,077,643 Tháng 12, 2017 0,04% Official Mongolian population clock
138  Armenia 2,930,683 Tháng 12, 2017 0,04% Quarterly official estimate
139  Albania 2,930,349 Tháng 12, 2017 0,04% Institute of Statistics INSTAT Albania
140  Jamaica 2,890,694 Tháng 12, 2017 0,04% 2008 UN estimate for year 20107
141  Litva 2,889,552 Tháng 12, 2017 0,04% Monthly official estimate
142  Qatar 2,642,088 Tháng 12, 2017 0,03% Preliminary 2010 Census Results
143  Namibia 2,536,066 Tháng 12, 2017 0,03% 2008 UN estimate for year 2017
144  Botswana 2,293,485 Tháng 12, 2017 0,03% Official estimate
145  Lesotho 2,234,584 Tháng 12, 2017 0,03% 2008 UN estimate for year 2017
146  Gambia 2,103,302 Tháng 12, 2017 0,03% 2008 UN estimate for year 2017
147  Macedonia 2,083,241 Tháng 12, 2017 0,03% Eurostat estimate
148  Slovenia 2,080,064 Tháng 12, 2017 0,03% Official Slovenian population clock
149  Gabon 2,027,135 Tháng 12, 2017 0,02% 2008 UN estimate for year 2017
150  Latvia 1,948,804 Tháng 12, 2017 0,03% Official Statistics of Latvia
151  Kosovo 1,920,079 Tháng 12, 2017 0,03% Official estimate
152  Guiné-Bissau 1,863,291 Tháng 12, 2017 0,03% 2008 UN estimate for year 2017
153  Bahrain 1,495,378 Tháng 12, 2017 0,02% UN estimate for 2017
154  Trinidad và Tobago 1,369,309 Tháng 12, 2017 0,02% Official estimate
155  Swaziland 1,368,318 Tháng 12, 2017 0,02% UN estimate for 2017
156  Estonia 1,309,515 Tháng 12, 2017 0,02% Official estimate
157  Đông Timor 1,297,474 Tháng 12, 2017 0,02% UN estimate for 2017
158  Guinea Xích Đạo [1] 1,269,725 Tháng 12, 2017 0,01% UN estimate for 2017
159  Mauritius 1,265,270 Tháng 12, 2017 0,02% Official estimate
160  Sípn14 1,179,942 Tháng 12, 2017 0,02% Eurostat Statistics
161  Djibouti 957,631 Tháng 12, 2017 0,01% UN estimate for 2017
162  Fiji 905,800 Tháng 12, 2017 0,01% UN estimate for 2017
163  Réunion 876,855 Tháng 12, 2017 0,01% UN estimate for 2017
164  Comorosn15 814,719 Tháng 12, 2017 0,01% UN estimate for 2017
165  Bhutan 808,018 Tháng 12, 2017 0,01% Official estimate
166  Guyana 778,060 Tháng 12, 2017 0,01% Official estimate
167  Montenegro 628,974 Tháng 12, 2017 0,01% 2011 Preliminary Census Data
168  Ma Cao 622,937 Tháng 12, 2017 0,01% Macau Statistics and Census Service
169  Quần đảo Solomon 611,870 Tháng 12, 2017 0,01% Official estimate
170  Luxembourg 583,775 Tháng 12, 2017 0,01% Official estimate
171  Suriname 563,624 Tháng 12, 2017 0,01% UN estimate for 2017
172  Tây Sahara 553,239 Tháng 12, 2017 0,01% UN estimate for 2017
173  Cabo Verde 546,689 Tháng 12, 2017 0,01% Official estimate
174  Guadeloupe 449,550 Tháng 12, 2017 0,01% UN estimate for 2017
175  Maldives 436,685 Tháng 12, 2017 0,01% Official estimate
176  Malta 430,896 Tháng 12, 2017 0,01% Eurostat estimate
177  Brunei 428,930 Tháng 12, 2017 0,01% UN estimate for 2017
178  Bahamas 395,543 Tháng 12, 2017 0,01% Official estimate
179  Martinique 384,387 Tháng 12, 2017 0,01% UN estimate for 2017
180  Belize 375,022 Tháng 12, 2017 0,00% Statistical Institute of Belize
181  Iceland 335,130 Tháng 12, 2017 0,00% Statistics Iceland
182  Barbados 285,751 Tháng 12, 2017 0,01% UN estimate for 2017
183  Polynésie thuộc Pháp 283,131 Tháng 12, 2017 0,00% UN estimate for 2017
184  Guyane thuộc Pháp 283,041 Tháng 12, 2017 0,00% UN estimate for 2017
185  Vanuatu 276,502 Tháng 12, 2017 0,00% UN estimate for 2017
186  Nouvelle-Calédonie 276,413 Tháng 12, 2017 0,00% UN estimate for 2017
187  Mayotte 253,334 Tháng 12, 2017 0,01% UN estimate for 2017
188  São Tomé và Príncipe 204,522 Tháng 12, 2017 0,01% UN estimate for 2017
189  Samoa 196,498 Tháng 12, 2017 0,00% Official estimate
190  Saint Lucia 178,881 Tháng 12, 2017 0,00% Preliminary census result
191  Guam 164,288 Tháng 12, 2017 0,00% UN estimate for 2017
192  Curaçao 160,591 Tháng 12, 2017 0,00% Official estimate
193  Kiribati 116,487 Tháng 12, 2017 0,00% UN estimate for 2017
194  Saint Vincent và Grenadines 109,908 Tháng 12, 2017 0,00% UN estimate for 2017
195  Tonga 108,060 Tháng 12, 2017 0,00% UN estimate for 2017
196  Grenada 107,847 Tháng 12, 2017 0,00% UN estimate for 2017
197  Liên bang Micronesia 105,571 Tháng 12, 2017 0,00% Preliminary census results
198  Aruba 105,283 Tháng 12, 2017 0,00% UN estimate for 2017
199  Quần đảo Virgin thuộc Mỹ 104,900 Tháng 12, 2017 0,00% UN estimate for 2017
200  Antigua và Barbuda 102,058 Tháng 12, 2017 0,00% UN estimate for 2017
201  Jersey 100,080 Tháng 12, 2017 0,00% CIA World Factbook ước tính
202  Seychelles 94,759 Tháng 12, 2017 0,00% Official estimate
203  Đảo Man 84,310 Tháng 12, 2017 0,00% UN estimate for 2017
204  Andorra 76,952 Tháng 12, 2017 0,00% Official estimate
205  Dominica 73,942 Tháng 12, 2017 0,00% UN estimate for 2017
206  Guernsey 63,026 Tháng 12, 2017 0,001% Official estimate
207  Quần đảo Cayman 61,594 Tháng 12, 2017 0,00% Preliminary census result
208  Bermuda 61,335 Tháng 12, 2017 0,00% Official estimate
209  Greenland 56,483 Tháng 12, 2017 0,00% Official estimate
210  Samoa thuộc Mỹ 55,643 Tháng 12, 2017 0,00% UN estimate for 2017
211  Saint Kitts và Nevis 55,368 Tháng 12, 2017 0,00% UN estimate for 2017
212  Quần đảo Bắc Mariana 55,149 Tháng 12, 2017 0,00% UN estimate for 2017
213  Quần đảo Marshall 53,130 Tháng 12, 2017 0,00% Official estimate
214  Quần đảo Faroe 49,297 Tháng 12, 2017 0,00% Official statistics of the Faroe Islands
215  Sint Maarten 40,146 Tháng 12, 2017 0,00% Official estimate
216  Monaco 38,703 Tháng 12, 2017 0,00% UN estimate for 2017
217  Liechtenstein 37,933 Tháng 12, 2017 0,00% Official estimate
218  Quần đảo Turks và Caicos 35,470 Tháng 12, 2017 0,00% Official estimate
219  Gibraltar 34,578 Tháng 12, 2017 0,00% [3]
220  San Marino 33,408 Tháng 12, 2017 0,00% Monthly official estimate
221  Quần đảo Virgin thuộc Anh 31,220 Tháng 12, 2017 0,00% CIA World Factbook ước tính
222  Palau 21,739 Tháng 12, 2017 0,00% CIA World Factbook ước tính
223  Quần đảo Cook 17,380 Tháng 12, 2017 0,00% Official monthly estimate
224  Anguilla 14,915 Tháng 12, 2017 0,00% CIA World Factbook ước tính
225  Wallis và Futuna 11,767 Tháng 12, 2017 0,00% UN estimate for 2017
226  Nauru 11,360 Tháng 12, 2017 0,00% CIA World Factbook ước tính
227  Tuvalu 11,196 Tháng 12, 2017 0,00% CIA World Factbook ước tính
228  Saint Pierre và Miquelon 6,321 Tháng 12, 2017 0,00% UN estimate for 2017
229  Montserrat 5,178 Tháng 12, 2017 0,00% CIA World Factbook ước tính
230  Saint Helena, Ascension và Tristan da Cunha 4,050 Tháng 12, 2017 0,00% CIA World Factbook ước tính
231  Quần đảo Falkland 2,910 Tháng 12, 2017 0,00% UN estimate for 2017
232  Tokelau 1,301 Tháng 12, 2017 0,00% UN estimate for 2017
233  Niue 1,618 Tháng 12, 2017 0,00% UN estimate for 2017
234   Thành Vatican 792 Tháng 12, 2017 0,00% UN estimate for 2017
235  Quần đảo Pitcairn 50 Tháng 12, 2017 0,00% UN estimate for 2017

Nguồn

  1. ^ Nam Cực không có cư dân sinh sống, nhưng một số chính phủ vẫn duy trì các trạm nghiên cứu thường trực ở châu lục này. Số lượng người có thể thay đổi từ khoảng 1,000 người trong mùa đông tới khoảng 5,000 người vào mùa hè.
  2. ^ Chỉ tính đến dân số ở Trung Quốc đại lục. không bao gồm các khu vực hành chính đặc biệt (Hồng KôngMa Cao) và khu vực do Trung Hoa Dân Quốc kiểm soát (thường được gọi là "Đài Loan").
  3. ^ Bao gồm 7 vùng lãnh thổ hải ngoại của Pháp: Polynésie thuộc Pháp (266.952 người. tháng 1. 2010), New Caledonia (245.580 người. 27 Tháng 7, 2009), Mayotte (194,000 người. năm 2009), Saint Martin (36.661 người. tháng 1. 2008), Wallis và Futuna (13.484 người. tháng 7. 2008), Saint Barthélemy (8.673 người. tháng 1. 2008), Saint Pierre và Miquelon (6.072 người. tháng 1. 2008).
  4. ^ Bao gồm các nhóm đảo Đài Loan, Bành Hồ, Kim Môn, Mã Tổ, v.v.
  5. ^ Bao gồm Đảo Christmas (1.508), Quần đảo Cocos (Keeling) (628), và Đảo Norfolk (1.828).
  6. ^ Không bao gồm các lãnh thổ tranh chấp của Kosovo (~ 1.800.000 người.).
  7. ^ Gồm Puntland (~ 3.900.000 người.) và Somaliland (~ 3.500.000 người.).
  8. ^ Con số của LHQ vào giữa năm 2009 là 7.170.000, trong đó không bao gồm dân số sống tại Bờ Tây Israel.
  9. ^ Bao gồm Quần đảo Åland.
  10. ^ Bao gồm Svalbard (2.701) và Jan Mayen.
  11. ^ Không bao gồm (geostat.ge.2010.xls) Cộng hòa Abkhazia (216.000, điều tra dân số năm 2003) và Nam Ossetia (70.000, 2006).
  12. ^ Không bao gồm (statistica.md.2010.pdf) Transnistria (555.347, điều tra dân số năm 2005).
  13. ^ Bao gồm Quần đảo Agalega, RodriguesCargados Carajos.
  14. ^ Không tính đến (cystat.gov.cy) Bắc Síp; dân số theo ước đoán của LHQ vào giữa năm 2009 là 871.000.
  15. ^ Không tính đến vùng Mayotte.
  16. ^ Kết quả điều tra dựa trên phân chia địa lý của hai miền Bắc và Nam nước Sudan cũ năm 2008, trước khi tách thành hai quốc gia riêng biệt. Kết quả này bị Nam Sudan phản đối.

Tham khảo

  1. ^ A 2003 U.S State Department report states the following: "Although the 2002 census estimated the population at 1,015,000, credible estimates put the number at closer to 500,000. The opposition claimed that the Government inflated the census in anticipation of the December presidential election." (...) "Opposition leaders charged earlier in the year that census results showing a twofold population increase were flawed and that numbers were inflated to perpetuate election fraud." [1] The official census figures are available here [2].

Xem thêm

Liên kết ngoài