Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Đội tuyển bóng đá quốc gia Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất”
Dòng 264: | Dòng 264: | ||
|} |
|} |
||
== |
==Đội hình thi đấu== |
||
'''Ngày thi đấu:''' 10 tháng 9 năm 2019<br/>'''Đối thủ:''' {{fb|MAS}}<ref>{{cite web|title=25 لاعباً في قائمة منتخبنا الوطني لمعسكر أبوظبي|url=http://www.uaefa.ae/#/news/27540|website=ueafa|publisher=UAEFA|language=ar|date=16 March 2019}}</ref><br/>'''Số liệu thống kê tính đến ngày:''' 10 tháng 9 năm 2019 sau trận gặp {{nft|Malaysia}}. |
'''Ngày thi đấu:''' 10 tháng 9 năm 2019<br/>'''Đối thủ:''' {{fb|MAS}}<ref>{{cite web|title=25 لاعباً في قائمة منتخبنا الوطني لمعسكر أبوظبي|url=http://www.uaefa.ae/#/news/27540|website=ueafa|publisher=UAEFA|language=ar|date=16 March 2019}}</ref><br/>'''Số liệu thống kê tính đến ngày:''' 10 tháng 9 năm 2019 sau trận gặp {{nft|Malaysia}}. |
||
Phiên bản lúc 09:34, ngày 14 tháng 10 năm 2019
Huy hiệu áo/huy hiệu Hiệp hội | |||
Biệt danh | الأبيض (Màu Trắng) عيال زايد (Con trai của Zayed) | ||
---|---|---|---|
Hiệp hội | Hiệp hội bóng đá Các Tiểu Vương quốc Ả Rập Thống nhất | ||
Liên đoàn châu lục | AFC (châu Á) | ||
Huấn luyện viên trưởng | Bert van Marwijk | ||
Đội trưởng | Walid Abbas | ||
Thi đấu nhiều nhất | Adnan Al Talyani (161) | ||
Ghi bàn nhiều nhất | Ali Mabkhout (54) | ||
Sân nhà | Zayed Sports City | ||
Mã FIFA | UAE | ||
| |||
Hạng FIFA | |||
Hiện tại | 64 (21 tháng 12 năm 2023)[1] | ||
Cao nhất | 42 (11.1998) | ||
Thấp nhất | 138 (1.2012) | ||
Hạng Elo | |||
Hiện tại | 82 1 (30 tháng 11 năm 2022)[2] | ||
Cao nhất | 37 (15.1.2015) | ||
Thấp nhất | 151 (9.1981) | ||
Trận quốc tế đầu tiên | |||
UAE 1–0 Qatar (Ả Rập Xê Út; 17 tháng 3 năm 1972) | |||
Trận thắng đậm nhất | |||
Brunei 0–12 UAE (Bandar Seri Begawan, Brunei; 14 tháng 4 năm 2001) | |||
Trận thua đậm nhất | |||
UAE 0–8 Brasil (Abu Dhabi, CTVQ Ả Rập TN; 12 tháng 11 năm 2005) | |||
Giải thế giới | |||
Sồ lần tham dự | 1 (Lần đầu vào năm 1990) | ||
Kết quả tốt nhất | Vòng bảng | ||
Cúp bóng đá châu Á | |||
Sồ lần tham dự | 9 (Lần đầu vào năm 1980) | ||
Kết quả tốt nhất | Á quân (1996) | ||
Cúp Liên đoàn các châu lục | |||
Sồ lần tham dự | 1 (Lần đầu vào năm 1997) | ||
Kết quả tốt nhất | Vòng 1 (1997) | ||
Đội tuyển bóng đá quốc gia Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất (tiếng Ả Rập: منتخب الإمارات العربية المتحدة لكرة القدم) là đội tuyển cấp quốc gia của Các Tiểu Vương quốc Ả Rập Thống nhất do Hiệp hội bóng đá Các Tiểu Vương quốc Ả Rập Thống nhất quản lý, cơ quan quản lý bóng đá ở Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất và là thành viên của AFC. Đội đã có một thời gian được quản lý bởi huấn luyện viên huyền thoại người Anh Don Revie.
Sân nhà của đội tuyển Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất luôn thay đổi. Hầu hết các trận sân nhà tổ chức tại Sân vận động Thành phố Thể thao Sheikh Zayed ở Abu Dhabi cùng với Sân vận động Mohammed bin Zayed cũng ở Abu Dhabi và Sân vận động Hazza Bin Zayed ở Al Ain thuộc tiểu vương quốc Abu Dhabi.
Đội đã một lần dự World Cup vào năm 1990 tại Ý và để thua cả ba trận trước Tây Đức, Colombia và Nam Tư nên dừng bước ngay từ vòng bảng. Đội lần đầu lọt vào tốp 4 đội mạnh nhất giải châu Á tại Cúp bóng đá châu Á 1992. Bảng thành tích của đội không thể không nhắc tới ngôi vị á quân Châu Á năm 1996 với tư cách chủ nhà và 2 chức vô địch Vùng Vịnh giành được vào các năm 2007 - danh hiệu danh giá đầu tiên đoạt được và 2013. Đội đứng thứ ba tại Cúp bóng đá châu Á 2015 và có lần thứ hai đăng cai Cúp bóng đá châu Á vào năm 2019, bị loại ở bán kết sau khi thảm bại 4 bàn không gỡ trước kình địch Qatar, nhà vô địch của giải đấu năm đó.
Danh hiệu
- Vô địch: 2007; 2013
- Á quân: 1986; 1998; 1994
- Hạng ba: 1972; 1974; 1982; 1998; 2014
- Hạng tư: 1984; 1992; 1996
- Hạng tư: 1998
Thành tích tại các giải đấu
Giải vô địch thế giới
Năm | Thành tích | Thứ hạng | Số trận | Thắng | Hòa | Thua | Bàn thắng |
Bàn thua |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1930 đến 1974 | Không tham dự | |||||||
1978 | Bỏ cuộc | |||||||
1982 | Không tham dự | |||||||
1986 | Không vượt qua vòng loại | |||||||
1990 | Vòng 1 | 24 | 3 | 0 | 0 | 3 | 2 | 11 |
1994 đến 2018 | Không vượt qua vòng loại | |||||||
2022 đến 2026 | Chưa xác định | |||||||
Tổng cộng | 1/9 | 1 lần vòng bảng |
3 | 0 | 0 | 3 | 2 | 11 |
Cúp bóng đá châu Á
Năm | Thành tích | GP | W | D* | L | GS | GA |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1956 đến 1976 | Không tham dự | ||||||
1980 | Vòng 1 | 4 | 0 | 1 | 3 | 3 | 9 |
1984 | Vòng 1 | 4 | 2 | 0 | 2 | 3 | 8 |
1988 | Vòng 1 | 4 | 1 | 0 | 3 | 2 | 4 |
1992 | Hạng tư | 5 | 1 | 3 | 1 | 3 | 4 |
1996 | Á quân | 6 | 4 | 2 | 0 | 8 | 3 |
2000 | Không vượt qua vòng loại | ||||||
2004 | Vòng 1 | 3 | 0 | 1 | 2 | 1 | 5 |
2007 | Vòng bảng | 3 | 1 | 0 | 2 | 2 | 6 |
2011 | Vòng 1 | 3 | 0 | 1 | 2 | 0 | 4 |
2015 | Hạng ba | 6 | 3 | 1 | 2 | 10 | 8 |
2019 | Bán kết | 6 | 3 | 2 | 1 | 8 | 8 |
2023 | Chưa xác định | ||||||
Tổng cộng | Một lần á quân |
42 | 15 | 10 | 17 | 40 | 56 |
Cúp Liên đoàn các châu lục
Năm | Thành tích | Thứ hạng | GP | W | D* | L | GS | GA |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1992 + 1995 | Không giành quyền tham dự | |||||||
1997 | Vòng bảng | 6th | 3 | 1 | 0 | 2 | 2 | 8 |
1999
↓ |
Không giành quyền tham dự | |||||||
Tổng cộng | 1 lần vòng bảng | 1/10 | 3 | 1 | 0 | 2 | 2 | 8 |
Giải vô địch bóng đá Tây Á
Cúp bóng đá Vùng Vịnh
- 1970 - Không tham dự
- 1972 - Hạng ba
- 1974 - Hạng ba
- 1976 - Hạng 6
- 1979 - Hạng 6
- 1982 - Hạng ba
- 1984 - Hạng tư
- 1986 - Á quân
- 1988 - Á quân
- 1990 - Hạng 5
- 1992 - Hạng tư
- 1994 - Á quân
- 1996 - Hạng tư
- 1998 - Hạng ba
- 2002 - Hạng 6
- 2003 - Hạng 5
- 2004 - Vòng bảng
- 2007 - Vô địch
- 2009 - Vòng bảng
- 2010 - Hạng ba
- 2013 - Vô địch
- 2014 - Hạng ba
Cúp bóng đá Ả Rập
Đại hội Thể thao châu Á
Năm | Thành tích | GP | W | D* | L | GS | GA |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1951
↓ |
Không tham dự | ||||||
1986 | Tứ kết | 5 | 3 | 2 | 0 | 7 | 4 |
1990 | Không tham dự | ||||||
1994 | Tứ kết | 4 | 1 | 2 | 1 | 6 | 5 |
1998 | Vòng bảng | 4 | 1 | 1 | 2 | 5 | 10 |
Tổng cộng | 3/13 | 13 | 5 | 5 | 3 | 18 | 19 |
Nhân viên kỹ thuật
Lần cập nhật cuối: tháng 3 năm 2019.[3]
Ban huấn luyện
Chỉ đạo huấn luyện | Bert van Marwijk |
Trợ lý cố vấn | Murshid Waleed |
Trợ lý cố vấn | Amir Utbah |
Huấn luyện thể lực | Khaleed Al-Thani |
Huấn luyện thủ môn | Abdullah Ashraf |
Chỉ đạo kỹ thuật | Khalifa Al-Jaadani |
Ban y tế
Chỉ đạo trị liệu | Sultan Al-Ghul |
Điều trị vật lý | Khalil Muftah |
Điều trị vật lý | Rashid Hameed |
Đội hình thi đấu
Ngày thi đấu: 10 tháng 9 năm 2019
Đối thủ: Malaysia[4]
Số liệu thống kê tính đến ngày: 10 tháng 9 năm 2019 sau trận gặp Malaysia.
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Ali Khasif | 9 tháng 6, 1987 | 45 | 0 | Al Jazira |
17 | TM | Khalid Eisa | 15 tháng 9, 1989 | 22 | 0 | Al Ain |
22 | TM | Mohammed Al-Shamsi | 4 tháng 1, 1997 | 0 | 0 | Al Wahda |
2 | HV | Mohammed Al-Menhali | 27 tháng 10, 1990 | 0 | 0 | Al Wahda |
3 | HV | Walid Abbas (Đội trưởng) | 11 tháng 6, 1985 | 64 | 0 | Shabab Al Ahli |
6 | HV | Majed Suroor | 14 tháng 10, 1997 | 0 | 0 | Sharjah |
8 | HV | Hassan Al-Moharrami | 6 tháng 6, 1996 | 0 | 0 | Baniyas |
12 | HV | Khalifa Al Hammadi | 6 tháng 11, 1998 | 0 | 0 | Al Jazira |
16 | HV | Al Hassan Saleh | 25 tháng 6, 1991 | 5 | 0 | Sharjah |
19 | HV | Mohammed Al Attas | 5 tháng 8, 1997 | 0 | 1 | Al Jazira |
4 | TV | Habib Al Fardan | 11 tháng 11, 1990 | 12 | 6 | Al Nasr |
5 | TV | Ali Salmeen | 4 tháng 2, 1995 | 8 | 1 | Al Wasl |
9 | TV | Bandar Al-Ahbabi | 9 tháng 7, 1990 | 0 | 2 | Al Ain |
10 | TV | Omar Abdulrahman | 20 tháng 9, 1991 | 71 | 11 | Al Jazira |
13 | TV | Ahmed Barman | 5 tháng 2, 1994 | 4 | 0 | Al Ain |
14 | TV | Tareq Ahmed | 12 tháng 3, 1988 | 6 | 0 | Al Nasr |
15 | TV | Ismail Al Hammadi | 1 tháng 7, 1988 | 107 | 14 | Shabab Al Ahli |
21 | TV | Khalil Ibrahim | 4 tháng 5, 1993 | 0 | 2 | Al Wahda |
23 | TV | Salem Rashid | 21 tháng 12, 1993 | 0 | 0 | Al Jazira |
7 | TĐ | Ali Mabkhout | 5 tháng 10, 1990 | 66 | 51 | Al Jazira |
11 | TĐ | Jassem Yaqoub | 16 tháng 3, 1997 | 0 | 0 | Al Nasr |
18 | TĐ | Zaid Al-Ameri | 14 tháng 1, 1997 | 0 | 0 | Al Jazira |
20 | TĐ | Ali Saleh | 22 tháng 1, 2000 | 0 | 0 | Al Wasl |
Triệu tập gần đây
Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Bt | Câu lạc bộ | Lần cuối triệu tập |
---|---|---|---|---|---|---|
TM | Adel Al-Hosani | 23 tháng 8, 1989 | 0 | 0 | Sharjah | v. Cộng hòa Dominica, 30 tháng 8 năm 2019 |
TM | Fahad Al-Dhanhani | 3 tháng 9, 1991 | 0 | 0 | Baniyas | v. Ả Rập Xê Út, 21 tháng 3 năm 2019 |
HV | Hamdan Al-Kamali | 2 tháng 5, 1989 | 52 | 5 | Al Wahda | v. Cộng hòa Dominica, 30 tháng 8 năm 2019 |
HV | Mohammed Ali Shaker | 27 tháng 4, 1997 | 0 | 0 | Al Ain | v. Cộng hòa Dominica, 30 tháng 8 năm 2019 |
HV | Khalifa Al Hammadi | 6 tháng 11, 1998 | 0 | 0 | Al Jazira | v. Cộng hòa Dominica, 30 tháng 8 năm 2019 |
HV | Mohammed Ibrahim | 14 tháng 5, 1999 | 0 | 0 | Al Nasr | v. Ả Rập Xê Út, 21 tháng 3 năm 2019 |
HV | Mubarak Saeed | 18 tháng 10, 1991 | 0 | 0 | Al Nasr | v. Ả Rập Xê Út, 21 tháng 3 năm 2019 |
HV | Abdullah Ghanem | 21 tháng 5, 1995 | 5 | 0 | Sharjah | v. Ả Rập Xê Út, 21 tháng 3 năm 2019 |
HV | Shahin Abdulrahman | 16 tháng 11, 1992 | 0 | 0 | Sharjah | v. Ả Rập Xê Út, 21 tháng 3 năm 2019 |
HV | Ismail Ahmed | 7 tháng 7, 1985 | 26 | 0 | Al Ain | Asian Cup 2019 |
HV | Mohamed Ahmed | 16 tháng 4, 1989 | 15 | 2 | Al Ain | Asian Cup 2019 |
HV | Khalifa Mubarak | 30 tháng 10, 1993 | 1 | 0 | Al Nasr | Asian Cup 2019 |
HV | Fares Juma Al Saadi | 30 tháng 12, 1988 | 35 | 2 | Al Jazira | Asian Cup 2019 |
HV | Ahmed Al-Yassi | 1 tháng 7, 1988 | 0 | 0 | Al Nasr | v. Yemen, 20 tháng 11 năm 2018 |
HV | Mohammed Marzooq | 23 tháng 1, 1989 | 0 | 0 | Al Nasr | v. Yemen, 20 tháng 11 năm 2018 |
HV | Mahmoud Khamees | 28 tháng 10, 1987 | 27 | 1 | Al Nasr | v. Yemen, 20 tháng 11 năm 2018 |
HV | Ahmed Rashed | 19 tháng 1, 1997 | 0 | 0 | Al Wahda | v. Bolivia, 16 tháng 11 năm 2018 |
HV | Abdelaziz Sanqour | 7 tháng 5, 1989 | 36 | 1 | Shabab Al Ahli | v. Venezuela, 16 tháng 10 năm 2018 |
HV | Salem Sultan | 5 tháng 9, 1993 | 3 | 0 | Al Wahda | v. Venezuela, 16 tháng 10 năm 2018 |
TV | Abdullah Al-Naqbi | 28 tháng 4, 1993 | 0 | 0 | Shabab Al Ahli | v. Ả Rập Xê Út, 21 tháng 3 năm 2019 |
TV | Suhail Al-Mansoori | 19 tháng 5, 1993 | 0 | 0 | Al Dhafra | v. Ả Rập Xê Út, 21 tháng 3 năm 2019 |
TV | Mansor Abbas | 18 tháng 3, 1991 | 0 | 0 | Kalba | v. Ả Rập Xê Út, 21 tháng 3 năm 2019 |
TV | Khamis Esmaeel | 16 tháng 8, 1989 | 12 | 1 | Al Wasl | v. Ả Rập Xê Út, 21 tháng 3 năm 2019 |
TV | Saif Rashid | 25 tháng 1, 1994 | 2 | 1 | Sharjah | v. Ả Rập Xê Út, 21 tháng 3 năm 2019 |
TV | Amer Abdulrahman | 3 tháng 7, 1989 | 44 | 2 | Al Ain | Asian Cup 2019 |
TV | Mohamed Abdulrahman | 4 tháng 2, 1989 | 33 | 1 | Al Ain | Asian Cup 2019 |
TV | Majed Hassan | 1 tháng 8, 1992 | 38 | 1 | Shabab Al Ahli Dubai | Asian Cup 2019 |
TV | Hassan Ibrahim | 19 tháng 10, 1990 | 4 | 0 | Shabab Al Ahli Dubai | v. Venezuela, 16 tháng 10 năm 2018 |
TV | Tareq Al-Khodaim | 19 tháng 5, 1990 | 0 | 0 | Al Wahda | v. Lào, 11 tháng 9 năm 2018 |
TĐ | Ahmed Khalil | 8 tháng 6, 1991 | 101 | 51 | Shabab Al Ahli | v. Cộng hòa Dominica, 30 tháng 8 năm 2019 |
TĐ | Khalfan Mubarak | 9 tháng 5, 1995 | 12 | 1 | Al Jazira | v. Cộng hòa Dominica, 30 tháng 8 năm 2019 |
TĐ | Mohamed Al-Akbari | 15 tháng 3, 1996 | 6 | 1 | Al Nasr | v. Cộng hòa Dominica, 30 tháng 8 năm 2019 |
TĐ | Rayan Yaslam | 23 tháng 11, 1994 | 0 | 0 | Al Ain | v. Ả Rập Xê Út, 21 tháng 3 năm 2019 |
TĐ | Salem Saleh | 14 tháng 1, 1991 | 12 | 5 | Al Nasr | v. Ả Rập Xê Út, 21 tháng 3 năm 2019 |
TĐ | Suhail Al-Noubi | 9 tháng 1, 1996 | 0 | 0 | Baniyas | v. Ả Rập Xê Út, 21 tháng 3 năm 2019 |
TĐ | Mohammed Khalvan | 28 tháng 8, 1998 | 0 | 0 | Al Ain | v. Ả Rập Xê Út, 21 tháng 3 năm 2019 |
TĐ | Ismail MatarRET | 7 tháng 4, 1983 | 126 | 36 | Al Wahda | Asian Cup 2019 |
TĐ | Mohammed Fawzi | 23 tháng 10, 1990 | 13 | 2 | Al Jazira | v. Venezuela, 16 tháng 10 năm 2018 |
Các trận gần đây và sắp tới
2018
6 tháng 9 năm 2018 Giao hữu | Trinidad và Tobago | 2–0 | UAE | Girona, Tây Ban Nha |
---|---|---|---|---|
18:00 UTC+2 | Guerra 37' Lewis 58' |
Chi tiết | Sân vận động: Estadi Montilivi Trọng tài: Hugo Miguel (Bồ Đào Nha) |
11 tháng 9 năm 2018 Giao hữu | UAE | 3–0 | Lào | Palamós, Tây Ban Nha |
---|---|---|---|---|
20:00 UTC+2 | Mabkhout 24', 26' Abdulrahman 68' |
Chi tiết | Sân vận động: Estadi Palamós Costa Brava Trọng tài: Fabio Verissimo (Bồ Đào Nha) |
11 tháng 10 năm 2018 Giao hữu | UAE | 1–1 | Honduras | Barcelona, Tây Ban Nha |
---|---|---|---|---|
18:00 UTC+2 | Abdulrahman 32' | Chi tiết | Quioto 18' | Sân vận động: Estadi Olímpic Lluís Companys Trọng tài: João Capela (Bồ Đào Nha) |
16 tháng 10 năm 2018 Giao hữu | UAE | 0–2 | Venezuela | Barcelona, Tây Ban Nha |
---|---|---|---|---|
17:00 UTC+2 | Chi tiết | Mago 1' Ponce 47' |
Sân vận động: Estadi Olímpic Lluís Companys Lượng khán giả: 300 Trọng tài: Carlos Taborda Xistra (Bồ Đào Nha) |
16 tháng 11 năm 2018 Giao hữu | UAE | 0–0 | Bolivia | Dubai, Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất |
---|---|---|---|---|
18:25 UTC+4 | Chi tiết | Sân vận động: Sân vận động Maktoum Bin Rashid Al Maktoum Trọng tài: Ammar Ashkanani (Kuwait) |
20 tháng 11 năm 2018 Giao hữu | UAE | 2–0 | Yemen | Dubai, Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất |
---|---|---|---|---|
18:25 UTC+4 | Rashid 20' Salmeen 66' |
Chi tiết | Sân vận động: Sân vận động Zabeel Trọng tài: Shukri Al Hanfosh (Ả Rập Xê Út) |
2019
Cúp bóng đá châu Á
5 tháng 1 năm 2019 Vòng bảng | UAE | 1–1 | Bahrain | Abu Dhabi, Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất |
---|---|---|---|---|
20:00 UTC+4 | Khalil 88' (ph.đ.) | Chi tiết | Al Romaihi 78' | Sân vận động: Sân vận động Thành phố Thể thao Zayed Lượng khán giả: 33.878 Trọng tài: Adham Makhadmeh (Jordan) |
10 tháng 1 năm 2019 Vòng bảng | Ấn Độ | 0–2 | UAE | Abu Dhabi, Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất |
---|---|---|---|---|
20:00 UTC+4 | Chi tiết | Khalf. Mubarak 41' Mabkhout 88' |
Sân vận động: Sân vận động Thành phố Thể thao Zayed Lượng khán giả: 43.206 Trọng tài: César Arturo Ramos (México) |
14 tháng 1 năm 2019 Vòng bảng | UAE | 1–1 | Thái Lan | Al Ain, Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất |
---|---|---|---|---|
20:00 UTC+4 | Mabkhout 7' | Chi tiết | Thitipan 41' | Sân vận động: Sân vận động Hazza bin Zayed Lượng khán giả: 17.809 Trọng tài: Ryuji Sato (Nhật Bản) |
21 tháng 1 năm 2019 Vòng 16 | UAE | 3–2 (s.h.p.) | Kyrgyzstan | Abu Dhabi, Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất |
---|---|---|---|---|
21:00 UTC+4 | Esmaeel 14' Mabkhout 64' Khalil 103' (ph.đ.) |
Chi tiết | Murzaev 26' Rustamov 90+1' |
Sân vận động: Sân vận động Thành phố Thể thao Zayed Lượng khán giả: 17.784 Trọng tài: Phó Minh (Trung Quốc) |
25 tháng 1 năm 2019 Tứ kết | UAE | 1–0 | Úc | Al Ain, Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất |
---|---|---|---|---|
20:00 UTC+4 | Mabkhout 68' | Chi tiết | Sân vận động: Sân vận động Hazza bin Zayed Lượng khán giả: 25.023 Trọng tài: Ryuji Sato (Nhật Bản) |
29 tháng 1 năm 2019 Bán kết | Qatar | 4–0 | UAE | Abu Dhabi, Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất |
---|---|---|---|---|
18:00 UTC+4 | Khoukhi 22' Ali 37' Al-Haydos 80' Ismail 90+4' |
Chi tiết | Sân vận động: Sân vận động Mohammed bin Zayed Lượng khán giả: 38.646 Trọng tài: César Arturo Ramos (México) |
21 tháng 3 năm 2019 Giao hữu | UAE | 2–1 | Ả Rập Xê Út | Abu Dhabi, Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất |
---|---|---|---|---|
17:45 UTC+4 | Al-Ahbabi 54' Mabkhout 63' |
Chi tiết | Adam 18' | Sân vận động: Al Nahyan Stadium Lượng khán giả: 101 Trọng tài: Mohammed Arafah (Jordan) |
26 tháng 3 năm 2019 Giao hữu | Syria | 0–0 | UAE | Abu Dhabi, Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất |
---|---|---|---|---|
17:45 UTC+4 | Chi tiết | Sân vận động: Sân vận động Mohammed bin Zayed Lượng khán giả: 76 Trọng tài: Hamad Ali Al Ali (UAE) |
Vòng loại World Cup 2022 Vòng 2
10 tháng 9 năm 2019 | Malaysia | 1–2 | UAE | Kuala Lumpur, Malaysia |
---|---|---|---|---|
20:45 UTC+8 | Syafiq 1' | Chi tiết (FIFA) Chi tiết (AFC) |
Mabkhout 43', 75' | Sân vận động: Sân vận động Quốc gia Bukit Jalil Lượng khán giả: 43,200 Trọng tài: Hiroyuki Kimura (Nhật Bản) |
10 tháng 10 năm 2019 | UAE | 5–0 | Indonesia | Dubai, Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất |
---|---|---|---|---|
20:00 UTC+4 | Ibrahim 40' Mabkhout 51', 63' (ph.đ.), 72' Tariq 90+3' |
Chi tiết (FIFA) Chi tiết (AFC) |
Sân vận động: Sân vận động Al Maktoum Lượng khán giả: 6,768 Trọng tài: Adham Makhadmeh (Jordan) |
15 tháng 10 năm 2019 | Thái Lan | v | UAE | Songkhla, Thái Lan |
---|---|---|---|---|
Sân vận động: Sân vận động Tinsulanon |
14 tháng 11 năm 2019 | Việt Nam | v | UAE | Hà Nội, Việt Nam |
---|---|---|---|---|
Sân vận động: Sân vận động Quốc gia Mỹ Đình |
2020
Vòng loại World Cup 2022 Vòng 2
26 tháng 3 năm 2020 | UAE | v | Malaysia | Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất |
---|---|---|---|---|
Sân vận động: TBD |
31 tháng 3 năm 2020 | Indonesia | v | UAE | Jakarta, Indonesia |
---|---|---|---|---|
Sân vận động: Sân vận động Gelora Bung Karno |
4 tháng 6 năm 2020 | UAE | v | Thái Lan | Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất |
---|---|---|---|---|
Sân vận động: TBD |
9 tháng 6 năm 2020 | UAE | v | Việt Nam | Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất |
---|---|---|---|---|
Sân vận động: TBD |
Đối đầu với các đội tuyển nước khác
Tính đến 26 tháng 3 năm 2019.[5]
Hiệu suất tốt Hiệu suất hòa Hiệu suất yếu
Đội tuyển |
St | T | H | B | Bt | Bb | Hs |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Algérie | 7 | 2 | 2 | 3 | 5 | 5 | 0 |
Andorra | 1 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Angola | 1 | 0 | 0 | 1 | 0 | 2 | −2 |
Armenia | 1 | 0 | 0 | 1 | 3 | 4 | −1 |
Úc | 6 | 1 | 2 | 3 | 1 | 5 | −4 |
Azerbaijan | 1 | 0 | 1 | 0 | 3 | 3 | 0 |
Bahrain | 31 | 13 | 6 | 12 | 54 | 45 | +9 |
Bangladesh | 5 | 5 | 0 | 0 | 21 | 1 | +20 |
Belarus | 2 | 1 | 0 | 1 | 3 | 3 | 0 |
Bénin | 2 | 0 | 1 | 1 | 0 | 1 | −1 |
Bolivia | 1 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Brasil | 1 | 0 | 0 | 1 | 0 | 8 | −8 |
Brunei | 2 | 2 | 0 | 0 | 16 | 0 | +16 |
Bulgaria | 6 | 1 | 0 | 5 | 4 | 14 | −10 |
Chile | 1 | 0 | 0 | 1 | 0 | 2 | −2 |
Trung Quốc | 11 | 2 | 5 | 4 | 7 | 17 | −10 |
Colombia | 1 | 0 | 0 | 1 | 0 | 2 | −2 |
Cộng hòa Séc | 2 | 0 | 1 | 1 | 1 | 6 | −5 |
Đan Mạch | 1 | 0 | 1 | 0 | 1 | 1 | 0 |
Ai Cập | 9 | 1 | 4 | 4 | 6 | 10 | −4 |
Estonia | 2 | 1 | 1 | 0 | 4 | 3 | +1 |
Phần Lan | 1 | 0 | 1 | 0 | 1 | 1 | 0 |
Gabon | 1 | 0 | 0 | 1 | 0 | 1 | −1 |
Gruzia | 1 | 1 | 0 | 0 | 1 | 0 | +1 |
Đức | 3 | 0 | 0 | 3 | 3 | 14 | −11 |
Haiti | 1 | 0 | 0 | 1 | 0 | 1 | −1 |
Honduras | 3 | 0 | 2 | 1 | 1 | 2 | −1 |
Hồng Kông | 3 | 2 | 1 | 0 | 9 | 1 | +8 |
Hungary | 2 | 0 | 0 | 2 | 1 | 6 | −5 |
Iceland | 3 | 1 | 0 | 2 | 2 | 3 | −1 |
Ấn Độ | 13 | 9 | 2 | 2 | 26 | 7 | +19 |
Indonesia | 4 | 2 | 1 | 1 | 8 | 8 | 0 |
Iran | 16 | 1 | 3 | 12 | 4 | 24 | −20 |
Iraq | 32 | 8 | 13 | 11 | 32 | 47 | −15 |
Nhật Bản | 20 | 5 | 9 | 6 | 18 | 22 | −4 |
Jordan | 17 | 10 | 4 | 3 | 25 | 14 | +11 |
Kazakhstan | 3 | 2 | 0 | 1 | 9 | 5 | +4 |
Kenya | 1 | 0 | 1 | 0 | 2 | 2 | 0 |
Kuwait | 42 | 16 | 8 | 18 | 49 | 76 | −27 |
Kyrgyzstan | 1 | 1 | 0 | 0 | 3 | 2 | +1 |
Lào | 3 | 3 | 0 | 0 | 9 | 0 | +9 |
Liban | 11 | 7 | 3 | 1 | 23 | 13 | +10 |
Libya | 4 | 1 | 2 | 1 | 8 | 5 | +3 |
Litva | 1 | 0 | 1 | 0 | 1 | 1 | 0 |
Malaysia | 10 | 8 | 0 | 2 | 26 | 6 | +20 |
Mali | 1 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Malta | 2 | 0 | 2 | 0 | 1 | 1 | 0 |
México | 1 | 0 | 1 | 0 | 2 | 2 | 0 |
Moldova | 1 | 1 | 0 | 0 | 3 | 2 | +1 |
Maroc | 4 | 1 | 3 | 0 | 4 | 3 | +1 |
Myanmar | 2 | 2 | 0 | 0 | 3 | 0 | +3 |
Nepal | 1 | 1 | 0 | 0 | 11 | 0 | +11 |
New Zealand | 2 | 2 | 0 | 0 | 3 | 0 | +3 |
Niger | 1 | 1 | 0 | 0 | 4 | 0 | +4 |
CHDCND Triều Tiên | 11 | 3 | 4 | 4 | 8 | 11 | −3 |
Na Uy | 3 | 0 | 2 | 1 | 2 | 5 | −3 |
Oman | 33 | 15 | 12 | 6 | 45 | 24 | +21 |
Pakistan | 5 | 5 | 0 | 0 | 17 | 4 | +13 |
Palestine | 5 | 2 | 2 | 1 | 6 | 2 | +4 |
Paraguay | 1 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Peru | 1 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Philippines | 1 | 1 | 0 | 0 | 4 | 0 | +4 |
Ba Lan | 3 | 0 | 0 | 3 | 2 | 10 | −8 |
Qatar | 30 | 10 | 8 | 12 | 33 | 36 | −3 |
România | 1 | 1 | 0 | 0 | 2 | 1 | +1 |
Nga | 1 | 0 | 0 | 1 | 0 | 1 | −1 |
Ả Rập Xê Út | 38 | 8 | 8 | 22 | 26 | 55 | −29 |
Serbia | 1 | 0 | 0 | 1 | 1 | 4 | −3 |
Sénégal | 4 | 1 | 2 | 1 | 7 | 8 | −1 |
Singapore | 6 | 5 | 1 | 0 | 16 | 5 | +11 |
Slovakia | 3 | 0 | 0 | 3 | 2 | 5 | −3 |
Slovenia | 2 | 0 | 2 | 0 | 3 | 3 | 0 |
Nam Phi | 1 | 1 | 0 | 0 | 1 | 0 | +1 |
Hàn Quốc | 21 | 2 | 6 | 13 | 16 | 41 | −25 |
Sri Lanka | 7 | 7 | 0 | 0 | 30 | 2 | +28 |
Sudan | 2 | 2 | 0 | 0 | 6 | 2 | +4 |
Thụy Điển | 2 | 1 | 0 | 1 | 2 | 3 | −1 |
Thụy Sĩ | 4 | 1 | 0 | 3 | 2 | 5 | −3 |
Syria | 21 | 11 | 7 | 3 | 32 | 16 | +16 |
Thái Lan | 10 | 6 | 3 | 1 | 15 | 9 | +6 |
Đông Timor | 2 | 2 | 0 | 0 | 9 | 0 | +9 |
Togo | 2 | 1 | 0 | 1 | 3 | 5 | −2 |
Trinidad và Tobago | 2 | 0 | 1 | 1 | 3 | 5 | −2 |
Tunisia | 5 | 0 | 0 | 5 | 2 | 11 | −9 |
Turkmenistan | 4 | 2 | 1 | 1 | 9 | 4 | +5 |
Ukraina | 1 | 0 | 1 | 0 | 1 | 1 | 0 |
Uruguay | 1 | 0 | 0 | 1 | 0 | 2 | −2 |
Uzbekistan | 16 | 9 | 4 | 3 | 24 | 17 | +7 |
Venezuela | 1 | 0 | 0 | 1 | 0 | 2 | −2 |
Việt Nam | 5 | 4 | 0 | 1 | 13 | 3 | +3 |
Yemen | 12 | 9 | 0 | 3 | 26 | 13 | +13 |
Tổng cộng | 575 | 225 | 149 | 201 | 772 | 697 | +72 |
Tham khảo
- ^ “Bảng xếp hạng FIFA/Coca-Cola thế giới”. FIFA. 21 tháng 12 năm 2023. Truy cập 21 tháng 12 năm 2023.
- ^ Elo rankings change compared to one year ago. “World Football Elo Ratings”. eloratings.net. 30 tháng 11 năm 2022. Truy cập 30 tháng 11 năm 2022.
- ^ “UAE National Team staff”. uaefa.com (bằng tiếng Anh).
- ^ “25 لاعباً في قائمة منتخبنا الوطني لمعسكر أبوظبي”. ueafa (bằng tiếng Ả Rập). UAEFA. 16 tháng 3 năm 2019.
- ^ “World Football Elo Ratings: United Arab Emirates”. Eloratings.net. 5 tháng 1 năm 2019. Truy cập ngày 5 tháng 1 năm 2019.