Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Đội tuyển bóng đá quốc gia Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất”

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
Không có tóm lược sửa đổi
Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
Dòng 10: Dòng 10:
| Most caps = [[Adnan Al Talyani]] (161)
| Most caps = [[Adnan Al Talyani]] (161)
| Top scorer = [[Ali Mabkhout]] (55)
| Top scorer = [[Ali Mabkhout]] (55)
| Home Stadium = [[Sân vận động Thành phố Thể thao Zayed|Zayed Sports City]]
| Home Stadium =
| FIFA Trigramme = UAE
| FIFA Trigramme = UAE
| FIFA Rank = {{FIFA World Rankings|UAE}}
| FIFA Rank = {{FIFA World Rankings|UAE}}

Phiên bản lúc 14:25, ngày 20 tháng 10 năm 2019

Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất
Huy hiệu áo/huy hiệu Hiệp hội
Biệt danhالأبيض (Màu Trắng)
عيال زايد (Con trai của Zayed)
Hiệp hộiHiệp hội bóng đá Các Tiểu Vương quốc Ả Rập Thống nhất
Liên đoàn châu lụcAFC (châu Á)
Huấn luyện viên trưởngBert van Marwijk
Đội trưởngWalid Abbas
Thi đấu nhiều nhấtAdnan Al Talyani (161)
Ghi bàn nhiều nhấtAli Mabkhout (55)
Mã FIFAUAE
Áo màu chính
Áo màu phụ
Hạng FIFA
Hiện tại 64 Giữ nguyên (21 tháng 12 năm 2023)[1]
Cao nhất42 (11.1998)
Thấp nhất138 (1.2012)
Hạng Elo
Hiện tại 82 Giảm 1 (30 tháng 11 năm 2022)[2]
Cao nhất37 (15.1.2015)
Thấp nhất151 (9.1981)
Trận quốc tế đầu tiên
 UAE 1–0 Qatar 
(Ả Rập Xê Út; 17 tháng 3 năm 1972)
Trận thắng đậm nhất
 Brunei 0–12 UAE 
(Bandar Seri Begawan, Brunei; 14 tháng 4 năm 2001)
Trận thua đậm nhất
 UAE 0–8 Brasil 
(Abu Dhabi, CTVQ Ả Rập TN; 12 tháng 11 năm 2005)
Giải thế giới
Sồ lần tham dự1 (Lần đầu vào năm 1990)
Kết quả tốt nhấtVòng bảng
Cúp bóng đá châu Á
Sồ lần tham dự10 (Lần đầu vào năm 1980)
Kết quả tốt nhấtÁ quân (1996)
Cúp Liên đoàn các châu lục
Sồ lần tham dự1 (Lần đầu vào năm 1997)
Kết quả tốt nhấtVòng 1 (1997)

Đội tuyển bóng đá quốc gia Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất (tiếng Ả Rập: منتخب الإمارات العربية المتحدة لكرة القدم‎) là đội tuyển cấp quốc gia của Các Tiểu Vương quốc Ả Rập Thống nhất do Hiệp hội bóng đá Các Tiểu Vương quốc Ả Rập Thống nhất quản lý, cơ quan quản lý bóng đá ở Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất và là thành viên của AFC. Đội đã có một thời gian được quản lý bởi huấn luyện viên huyền thoại người Anh Don Revie.

Sân nhà của đội tuyển Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất luôn thay đổi. Hầu hết các trận sân nhà tổ chức tại Sân vận động Thành phố Thể thao Sheikh ZayedAbu Dhabi cùng với Sân vận động Mohammed bin Zayed cũng ở Abu Dhabi và Sân vận động Hazza Bin ZayedAl Ain thuộc tiểu vương quốc Abu Dhabi.

Đội đã một lần dự World Cup vào năm 1990 tại Ý và để thua cả ba trận trước Tây Đức, ColombiaNam Tư nên dừng bước ngay từ vòng bảng. Đội lần đầu lọt vào tốp 4 đội mạnh nhất giải châu Á tại Cúp bóng đá châu Á 1992. Bảng thành tích của đội không thể không nhắc tới ngôi vị á quân Châu Á năm 1996 với tư cách chủ nhà và 2 chức vô địch Vùng Vịnh giành được vào các năm 2007 - danh hiệu danh giá đầu tiên đoạt được và 2013. Đội đứng thứ ba tại Cúp bóng đá châu Á 2015 và có lần thứ hai đăng cai Cúp bóng đá châu Á vào năm 2019, bị loại ở bán kết sau khi thảm bại 4 bàn không gỡ trước kình địch Qatar, nhà vô địch của giải đấu năm đó.

Danh hiệu

Á quân: 1996
Hạng ba: 2015
Hạng tư: 1992
Vô địch: 2007; 2013
Á quân: 1986; 1998; 1994
Hạng ba: 1972; 1974; 1982; 1998; 2014
Hạng tư: 1984; 1992; 1996
Hạng tư: 1998
1984 2010

Thành tích tại các giải đấu

Giải vô địch thế giới

Năm Thành tích Thứ hạng Số trận Thắng Hòa Thua Bàn
thắng
Bàn
thua
1930 đến 1974 Không tham dự
1978 Bỏ cuộc
1982 Không tham dự
1986 Không vượt qua vòng loại
Ý 1990 Vòng 1 24 3 0 0 3 2 11
1994 đến 2018 Không vượt qua vòng loại
2022 đến 2026 Chưa xác định
Tổng cộng 1/9 1 lần
vòng bảng
3 0 0 3 2 11

Cúp bóng đá châu Á

Năm Thành tích GP W D* L GS GA
1956 đến 1976 Không tham dự
Kuwait 1980 Vòng 1 4 0 1 3 3 9
Singapore 1984 Vòng 1 4 2 0 2 3 8
Qatar 1988 Vòng 1 4 1 0 3 2 4
Nhật Bản 1992 Hạng tư 5 1 3 1 3 4
Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất 1996 Á quân 6 4 2 0 8 3
2000 Không vượt qua vòng loại
Trung Quốc 2004 Vòng 1 3 0 1 2 1 5
Indonesia Malaysia Thái Lan Việt Nam 2007 Vòng bảng 3 1 0 2 2 6
Qatar 2011 Vòng 1 3 0 1 2 0 4
Úc 2015 Hạng ba 6 3 1 2 10 8
Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất 2019 Bán kết 6 3 2 1 8 8
Trung Quốc 2023 Chưa xác định
Tổng cộng Một lần
á quân
42 15 10 17 40 56

Cúp Liên đoàn các châu lục

Năm Thành tích Thứ hạng GP W D* L GS GA
1992 + 1995 Không giành quyền tham dự
Ả Rập Xê Út 1997 Vòng bảng 6th 3 1 0 2 2 8
1999

2017

Không giành quyền tham dự
Tổng cộng 1 lần vòng bảng 1/10 3 1 0 2 2 8

Giải vô địch bóng đá Tây Á

Cúp bóng đá Vùng Vịnh

Cúp bóng đá Ả Rập

Đại hội Thể thao châu Á

Năm Thành tích GP W D* L GS GA
1951

1982

Không tham dự
Hàn Quốc 1986 Tứ kết 5 3 2 0 7 4
1990 Không tham dự
Nhật Bản 1994 Tứ kết 4 1 2 1 6 5
Thái Lan 1998 Vòng bảng 4 1 1 2 5 10
Tổng cộng 3/13 13 5 5 3 18 19

Nhân viên kỹ thuật

Lần cập nhật cuối: tháng 3 năm 2019.[3]

Ban huấn luyện

Chỉ đạo huấn luyện Hà Lan Bert van Marwijk
Trợ lý cố vấn Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Murshid Waleed
Trợ lý cố vấn Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Amir Utbah
Huấn luyện thể lực Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Khaleed Al-Thani
Huấn luyện thủ môn Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Abdullah Ashraf
Chỉ đạo kỹ thuật Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Khalifa Al-Jaadani

Ban y tế

Chỉ đạo trị liệu Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Sultan Al-Ghul
Điều trị vật lý Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Khalil Muftah
Điều trị vật lý Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Rashid Hameed

Đội hình thi đấu

Ngày thi đấu: 10 tháng 9 năm 2019
Đối thủ:  Malaysia[4]
Số liệu thống kê tính đến ngày: 10 tháng 9 năm 2019 sau trận gặp Malaysia.

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Ali Khasif 9 tháng 6, 1987 (36 tuổi) 45 0 Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Al Jazira
17 1TM Khalid Eisa 15 tháng 9, 1989 (34 tuổi) 22 0 Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Al Ain
22 1TM Mohammed Al-Shamsi 4 tháng 1, 1997 (27 tuổi) 0 0 Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Al Wahda

2 2HV Mohammed Al-Menhali 27 tháng 10, 1990 (33 tuổi) 0 0 Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Al Wahda
3 2HV Walid Abbas (Đội trưởng) 11 tháng 6, 1985 (38 tuổi) 64 0 Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Shabab Al Ahli
6 2HV Majed Suroor 14 tháng 10, 1997 (26 tuổi) 0 0 Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Sharjah
8 2HV Hassan Al-Moharrami 6 tháng 6, 1996 (27 tuổi) 0 0 Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Baniyas
12 2HV Khalifa Al Hammadi 6 tháng 11, 1998 (25 tuổi) 0 0 Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Al Jazira
16 2HV Al Hassan Saleh 25 tháng 6, 1991 (32 tuổi) 5 0 Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Sharjah
19 2HV Mohammed Al Attas 5 tháng 8, 1997 (26 tuổi) 0 1 Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Al Jazira

4 3TV Habib Al Fardan 11 tháng 11, 1990 (33 tuổi) 12 6 Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Al Nasr
5 3TV Ali Salmeen 4 tháng 2, 1995 (29 tuổi) 8 1 Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Al Wasl
9 3TV Bandar Al-Ahbabi 9 tháng 7, 1990 (33 tuổi) 0 2 Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Al Ain
10 3TV Omar Abdulrahman 20 tháng 9, 1991 (32 tuổi) 71 11 Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Al Jazira
13 3TV Ahmed Barman 5 tháng 2, 1994 (30 tuổi) 4 0 Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Al Ain
14 3TV Tareq Ahmed 12 tháng 3, 1988 (36 tuổi) 6 0 Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Al Nasr
15 3TV Ismail Al Hammadi 1 tháng 7, 1988 (35 tuổi) 107 14 Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Shabab Al Ahli
21 3TV Khalil Ibrahim 4 tháng 5, 1993 (30 tuổi) 0 2 Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Al Wahda
23 3TV Salem Rashid 21 tháng 12, 1993 (30 tuổi) 0 0 Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Al Jazira

7 4 Ali Mabkhout 5 tháng 10, 1990 (33 tuổi) 66 51 Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Al Jazira
11 4 Jassem Yaqoub 16 tháng 3, 1997 (27 tuổi) 0 0 Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Al Nasr
18 4 Zaid Al-Ameri 14 tháng 1, 1997 (27 tuổi) 0 0 Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Al Jazira
20 4 Ali Saleh 22 tháng 1, 2000 (24 tuổi) 0 0 Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Al Wasl

Triệu tập gần đây

Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Bt Câu lạc bộ Lần cuối triệu tập
TM Adel Al-Hosani 23 tháng 8, 1989 (34 tuổi) 0 0 Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Sharjah v.  Cộng hòa Dominica, 30 tháng 8 năm 2019
TM Fahad Al-Dhanhani 3 tháng 9, 1991 (32 tuổi) 0 0 Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Baniyas v.  Ả Rập Xê Út, 21 tháng 3 năm 2019

HV Hamdan Al-Kamali 2 tháng 5, 1989 (34 tuổi) 52 5 Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Al Wahda v.  Cộng hòa Dominica, 30 tháng 8 năm 2019
HV Mohammed Ali Shaker 27 tháng 4, 1997 (26 tuổi) 0 0 Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Al Ain v.  Cộng hòa Dominica, 30 tháng 8 năm 2019
HV Khalifa Al Hammadi 6 tháng 11, 1998 (25 tuổi) 0 0 Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Al Jazira v.  Cộng hòa Dominica, 30 tháng 8 năm 2019
HV Mohammed Ibrahim 14 tháng 5, 1999 (24 tuổi) 0 0 Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Al Nasr v.  Ả Rập Xê Út, 21 tháng 3 năm 2019
HV Mubarak Saeed 18 tháng 10, 1991 (32 tuổi) 0 0 Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Al Nasr v.  Ả Rập Xê Út, 21 tháng 3 năm 2019
HV Abdullah Ghanem 21 tháng 5, 1995 (28 tuổi) 5 0 Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Sharjah v.  Ả Rập Xê Út, 21 tháng 3 năm 2019
HV Shahin Abdulrahman 16 tháng 11, 1992 (31 tuổi) 0 0 Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Sharjah v.  Ả Rập Xê Út, 21 tháng 3 năm 2019
HV Ismail Ahmed 7 tháng 7, 1985 (38 tuổi) 26 0 Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Al Ain Asian Cup 2019
HV Mohamed Ahmed 16 tháng 4, 1989 (35 tuổi) 15 2 Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Al Ain Asian Cup 2019
HV Khalifa Mubarak 30 tháng 10, 1993 (30 tuổi) 1 0 Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Al Nasr Asian Cup 2019
HV Fares Juma Al Saadi 30 tháng 12, 1988 (35 tuổi) 35 2 Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Al Jazira Asian Cup 2019
HV Ahmed Al-Yassi 1 tháng 7, 1988 (35 tuổi) 0 0 Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Al Nasr v.  Yemen, 20 tháng 11 năm 2018
HV Mohammed Marzooq 23 tháng 1, 1989 (35 tuổi) 0 0 Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Al Nasr v.  Yemen, 20 tháng 11 năm 2018
HV Mahmoud Khamees 28 tháng 10, 1987 (36 tuổi) 27 1 Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Al Nasr v.  Yemen, 20 tháng 11 năm 2018
HV Ahmed Rashed 19 tháng 1, 1997 (27 tuổi) 0 0 Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Al Wahda v.  Bolivia, 16 tháng 11 năm 2018
HV Abdelaziz Sanqour 7 tháng 5, 1989 (34 tuổi) 36 1 Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Shabab Al Ahli v.  Venezuela, 16 tháng 10 năm 2018
HV Salem Sultan 5 tháng 9, 1993 (30 tuổi) 3 0 Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Al Wahda v.  Venezuela, 16 tháng 10 năm 2018

TV Abdullah Al-Naqbi 28 tháng 4, 1993 (30 tuổi) 0 0 Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Shabab Al Ahli v.  Ả Rập Xê Út, 21 tháng 3 năm 2019
TV Suhail Al-Mansoori 19 tháng 5, 1993 (30 tuổi) 0 0 Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Al Dhafra v.  Ả Rập Xê Út, 21 tháng 3 năm 2019
TV Mansor Abbas 18 tháng 3, 1991 (33 tuổi) 0 0 Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Kalba v.  Ả Rập Xê Út, 21 tháng 3 năm 2019
TV Khamis Esmaeel 16 tháng 8, 1989 (34 tuổi) 12 1 Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Al Wasl v.  Ả Rập Xê Út, 21 tháng 3 năm 2019
TV Saif Rashid 25 tháng 1, 1994 (30 tuổi) 2 1 Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Sharjah v.  Ả Rập Xê Út, 21 tháng 3 năm 2019
TV Amer Abdulrahman 3 tháng 7, 1989 (34 tuổi) 44 2 Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Al Ain Asian Cup 2019
TV Mohamed Abdulrahman 4 tháng 2, 1989 (35 tuổi) 33 1 Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Al Ain Asian Cup 2019
TV Majed Hassan 1 tháng 8, 1992 (31 tuổi) 38 1 Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Shabab Al Ahli Dubai Asian Cup 2019
TV Hassan Ibrahim 19 tháng 10, 1990 (33 tuổi) 4 0 Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Shabab Al Ahli Dubai v.  Venezuela, 16 tháng 10 năm 2018
TV Tareq Al-Khodaim 19 tháng 5, 1990 (33 tuổi) 0 0 Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Al Wahda v.  Lào, 11 tháng 9 năm 2018

Ahmed Khalil 8 tháng 6, 1991 (32 tuổi) 101 51 Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Shabab Al Ahli v.  Cộng hòa Dominica, 30 tháng 8 năm 2019
Khalfan Mubarak 9 tháng 5, 1995 (28 tuổi) 12 1 Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Al Jazira v.  Cộng hòa Dominica, 30 tháng 8 năm 2019
Mohamed Al-Akbari 15 tháng 3, 1996 (28 tuổi) 6 1 Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Al Nasr v.  Cộng hòa Dominica, 30 tháng 8 năm 2019
Rayan Yaslam 23 tháng 11, 1994 (29 tuổi) 0 0 Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Al Ain v.  Ả Rập Xê Út, 21 tháng 3 năm 2019
Salem Saleh 14 tháng 1, 1991 (33 tuổi) 12 5 Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Al Nasr v.  Ả Rập Xê Út, 21 tháng 3 năm 2019
Suhail Al-Noubi 9 tháng 1, 1996 (28 tuổi) 0 0 Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Baniyas v.  Ả Rập Xê Út, 21 tháng 3 năm 2019
Mohammed Khalvan 28 tháng 8, 1998 (25 tuổi) 0 0 Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Al Ain v.  Ả Rập Xê Út, 21 tháng 3 năm 2019
Ismail MatarRET 7 tháng 4, 1983 (41 tuổi) 126 36 Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Al Wahda Asian Cup 2019
Mohammed Fawzi 23 tháng 10, 1990 (33 tuổi) 13 2 Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Al Jazira v.  Venezuela, 16 tháng 10 năm 2018

Các trận gần đây và sắp tới

2018

2019

Cúp bóng đá châu Á

Vòng loại World Cup 2022 Vòng 2

2020

Vòng loại World Cup 2022 Vòng 2

Đối đầu với các đội tuyển nước khác

Tính đến 26 tháng 3 năm 2019.[5]

      Hiệu suất tốt       Hiệu suất hòa       Hiệu suất yếu

Đội tuyển
St T H B Bt Bb Hs
 Algérie 7 2 2 3 5 5 0
 Andorra 1 0 1 0 0 0 0
 Angola 1 0 0 1 0 2 −2
 Armenia 1 0 0 1 3 4 −1
 Úc 6 1 2 3 1 5 −4
 Azerbaijan 1 0 1 0 3 3 0
 Bahrain 31 13 6 12 54 45 +9
 Bangladesh 5 5 0 0 21 1 +20
 Belarus 2 1 0 1 3 3 0
 Bénin 2 0 1 1 0 1 −1
 Bolivia 1 0 1 0 0 0 0
 Brasil 1 0 0 1 0 8 −8
 Brunei 2 2 0 0 16 0 +16
 Bulgaria 6 1 0 5 4 14 −10
 Chile 1 0 0 1 0 2 −2
 Trung Quốc 11 2 5 4 7 17 −10
 Colombia 1 0 0 1 0 2 −2
 Cộng hòa Séc 2 0 1 1 1 6 −5
 Đan Mạch 1 0 1 0 1 1 0
 Ai Cập 9 1 4 4 6 10 −4
 Estonia 2 1 1 0 4 3 +1
 Phần Lan 1 0 1 0 1 1 0
 Gabon 1 0 0 1 0 1 −1
 Gruzia 1 1 0 0 1 0 +1
 Đức 3 0 0 3 3 14 −11
 Haiti 1 0 0 1 0 1 −1
 Honduras 3 0 2 1 1 2 −1
 Hồng Kông 3 2 1 0 9 1 +8
 Hungary 2 0 0 2 1 6 −5
 Iceland 3 1 0 2 2 3 −1
 Ấn Độ 13 9 2 2 26 7 +19
 Indonesia 4 2 1 1 8 8 0
 Iran 16 1 3 12 4 24 −20
 Iraq 32 8 13 11 32 47 −15
 Nhật Bản 20 5 9 6 18 22 −4
 Jordan 17 10 4 3 25 14 +11
 Kazakhstan 3 2 0 1 9 5 +4
 Kenya 1 0 1 0 2 2 0
 Kuwait 42 16 8 18 49 76 −27
 Kyrgyzstan 1 1 0 0 3 2 +1
 Lào 3 3 0 0 9 0 +9
 Liban 11 7 3 1 23 13 +10
 Libya 4 1 2 1 8 5 +3
 Litva 1 0 1 0 1 1 0
 Malaysia 10 8 0 2 26 6 +20
 Mali 1 0 1 0 0 0 0
 Malta 2 0 2 0 1 1 0
 México 1 0 1 0 2 2 0
 Moldova 1 1 0 0 3 2 +1
 Maroc 4 1 3 0 4 3 +1
 Myanmar 2 2 0 0 3 0 +3
 Nepal 1 1 0 0 11 0 +11
 New Zealand 2 2 0 0 3 0 +3
 Niger 1 1 0 0 4 0 +4
 CHDCND Triều Tiên 11 3 4 4 8 11 −3
 Na Uy 3 0 2 1 2 5 −3
 Oman 33 15 12 6 45 24 +21
 Pakistan 5 5 0 0 17 4 +13
 Palestine 5 2 2 1 6 2 +4
 Paraguay 1 0 1 0 0 0 0
 Peru 1 0 1 0 0 0 0
 Philippines 1 1 0 0 4 0 +4
 Ba Lan 3 0 0 3 2 10 −8
 Qatar 30 10 8 12 33 36 −3
 România 1 1 0 0 2 1 +1
 Nga 1 0 0 1 0 1 −1
 Ả Rập Xê Út 38 8 8 22 26 55 −29
 Serbia 1 0 0 1 1 4 −3
 Sénégal 4 1 2 1 7 8 −1
 Singapore 6 5 1 0 16 5 +11
 Slovakia 3 0 0 3 2 5 −3
 Slovenia 2 0 2 0 3 3 0
 Nam Phi 1 1 0 0 1 0 +1
 Hàn Quốc 21 2 6 13 16 41 −25
 Sri Lanka 7 7 0 0 30 2 +28
 Sudan 2 2 0 0 6 2 +4
 Thụy Điển 2 1 0 1 2 3 −1
 Thụy Sĩ 4 1 0 3 2 5 −3
 Syria 21 11 7 3 32 16 +16
 Thái Lan 10 6 3 1 15 9 +6
 Đông Timor 2 2 0 0 9 0 +9
 Togo 2 1 0 1 3 5 −2
 Trinidad và Tobago 2 0 1 1 3 5 −2
 Tunisia 5 0 0 5 2 11 −9
 Turkmenistan 4 2 1 1 9 4 +5
 Ukraina 1 0 1 0 1 1 0
 Uruguay 1 0 0 1 0 2 −2
 Uzbekistan 16 9 4 3 24 17 +7
 Venezuela 1 0 0 1 0 2 −2
 Việt Nam 5 4 0 1 13 3 +3
 Yemen 12 9 0 3 26 13 +13
Tổng cộng 575 225 149 201 772 697 +72

Tham khảo

  1. ^ “Bảng xếp hạng FIFA/Coca-Cola thế giới”. FIFA. 21 tháng 12 năm 2023. Truy cập 21 tháng 12 năm 2023.
  2. ^ Elo rankings change compared to one year ago. “World Football Elo Ratings”. eloratings.net. 30 tháng 11 năm 2022. Truy cập 30 tháng 11 năm 2022.
  3. ^ “UAE National Team staff”. uaefa.com (bằng tiếng Anh).
  4. ^ “25 لاعباً في قائمة منتخبنا الوطني لمعسكر أبوظبي”. ueafa (bằng tiếng Ả Rập). UAEFA. 16 tháng 3 năm 2019.
  5. ^ “World Football Elo Ratings: United Arab Emirates”. Eloratings.net. 5 tháng 1 năm 2019. Truy cập ngày 5 tháng 1 năm 2019.