Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Agave schidigera”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 30: | Dòng 30: | ||
Tập tin:Agave schidigera Durango Delight.jpg |
Tập tin:Agave schidigera Durango Delight.jpg |
||
Tập tin:Agave schidigera.jpg |
Tập tin:Agave schidigera.jpg |
||
File:老翁龍舌蘭20191002180257 01.jpg |
|||
File:老翁龍舌蘭20191002180257 03.jpg |
File:老翁龍舌蘭20191002180257 03.jpg |
||
</gallery> |
</gallery> |
Phiên bản lúc 05:01, ngày 22 tháng 10 năm 2019
Agave schidigera | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocot |
Bộ (ordo) | Asparagales |
Họ (familia) | Asparagaceae |
Chi (genus) | Agave |
Loài (species) | A. schidigera |
Danh pháp hai phần | |
Agave schidigera Lem., 1861 |
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Agave schidigera. |
Wikispecies có thông tin sinh học về Agave schidigera |
Agave schidigera là một loài thực vật có hoa trong họ Măng tây. Loài này được Lem. mô tả khoa học đầu tiên năm 1861.[1]
Hình ảnh
Chú thích
- ^ The Plant List (2010). “Agave schidigera”. Truy cập ngày 16 tháng 7 năm 2013.
Liên kết ngoài
- Tư liệu liên quan tới Agave schidigera tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Agave schidigera tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Agave schidigera”. International Plant Names Index. Truy cập ngày 16 tháng 7 năm 2013.