Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Tén Tằn”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Xã cũ không thực sự nổi bật nên không làm thành bài riêng
Thẻ: Thay thế nội dung
n Đã lùi về phiên bản 52984494 bởi ThitxongkhoiAWB (thảo luận): Mường Lát không liên quan gì đến Tén Tằn. (TW)
Thẻ: Xóa đổi hướng Lùi sửa
Dòng 1: Dòng 1:
{{Thông tin đơn vị hành chính Việt Nam
#đổi [[Mường Lát (thị trấn)]]
| tên = Tén Tằn
| vai trò hành chính = Xã
| hình =
| ghi chú hình =
| vĩ độ = 20
| kinh độ = 104
| vĩ phút = 32
| vĩ giây = 11
| hướng vĩ độ = N
| kinh phút = 31
| kinh giây = 58
| hướng kinh độ = E
| diện tích = 120,79 km²<ref name=MS/>
| dân số = 2956 người<ref name=MS/>
| thời điểm dân số = 1999
| mật độ dân số = 24 người/km²
| dân tộc =
| quốc gia = {{VIE}}
| vùng =
| tỉnh = [[Thanh Hóa]]
| huyện = [[Mường Lát]]
| thành lập = 1984<ref>163/1984/QĐ-HĐBT</ref>
| trụ sở UBND =
| mã hành chính = 14851<ref name=MS/>
| mã bưu chính =
}}
'''Tén Tằn''' là một [[Xã (Việt Nam)|xã]] thuộc [[huyện (Việt Nam)|huyện]] [[Mường Lát]], [[Tỉnh (Việt Nam)|tỉnh]] [[Thanh Hóa]], [[Việt Nam]].

Xã có diện tích 120,79&nbsp;km², dân số năm 1999 là 2956 người,<ref name=MS>{{Chú thích web| url =http://mic.gov.vn/uploads/20100623/E124-2009%20(31-12)2-MSDVHCVN.xls | tiêu đề =Mã số đơn vị hành chính Việt Nam | ngày truy cập = ngày 10 tháng 4 năm 2012 | nhà xuất bản =Bộ Thông tin & Truyền thông}}</ref> mật độ dân số đạt 24 người/km².

==Chú thích==
{{tham khảo|2}}

==Tham khảo==

{{sơ khai Thanh Hóa‎}}
{{Đơn vị hành chính thuộc huyện Mường Lát}}

Phiên bản lúc 15:27, ngày 26 tháng 10 năm 2019

Tén Tằn
Xã Tén Tằn
Hành chính
Quốc gia Việt Nam
TỉnhThanh Hóa
HuyệnMường Lát
Thành lập1984[1]
Địa lý
Tọa độ: 20°32′11″B 104°31′58″Đ / 20,53639°B 104,53278°Đ / 20.53639; 104.53278
Tén Tằn trên bản đồ Việt Nam
Tén Tằn
Tén Tằn
Vị trí xã Tén Tằn trên bản đồ Việt Nam
Diện tích120,79 km²[2]
Dân số (1999)
Tổng cộng2956 người[2]
Mật độ24 người/km²
Khác
Mã hành chính14851[2]

Tén Tằn là một thuộc huyện Mường Lát, tỉnh Thanh Hóa, Việt Nam.

Xã có diện tích 120,79 km², dân số năm 1999 là 2956 người,[2] mật độ dân số đạt 24 người/km².

Chú thích

  1. ^ 163/1984/QĐ-HĐBT
  2. ^ a b c d “Mã số đơn vị hành chính Việt Nam”. Bộ Thông tin & Truyền thông. Truy cập ngày 10 tháng 4 năm 2012.

Tham khảo