Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Stephan El Shaarawy”
Không có tóm lược sửa đổi |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 22: | Dòng 22: | ||
| years5 = 2016 | clubs5 = → [[A.S. Roma|Roma]] (mượn) | caps5 = 16 | goals5 = 8 |
| years5 = 2016 | clubs5 = → [[A.S. Roma|Roma]] (mượn) | caps5 = 16 | goals5 = 8 |
||
| years6 = 2016–2019 | clubs6 = [[A.S. Roma|Roma]] | caps6 = 93 | goals6 = 26 |
| years6 = 2016–2019 | clubs6 = [[A.S. Roma|Roma]] | caps6 = 93 | goals6 = 26 |
||
| years7 = 2019– | clubs7 = [[Thượng Hải Thân Hoa]] | caps7 = |
| years7 = 2019– | clubs7 = [[Thượng Hải Thân Hoa]] | caps7 = 5 | goals7 = 1 |
||
| nationalyears1 = 2008 | nationalteam1 = [[Đội tuyển bóng đá U-16 quốc gia Ý|U-16 Ý]] |
| nationalyears1 = 2008 | nationalteam1 = [[Đội tuyển bóng đá U-16 quốc gia Ý|U-16 Ý]] |
||
| nationalcaps1 = 8 | nationalgoals1 = 4 |
| nationalcaps1 = 8 | nationalgoals1 = 4 |
||
Dòng 34: | Dòng 34: | ||
{{MedalCompetition |[[Cúp Liên đoàn các châu lục]]}} |
{{MedalCompetition |[[Cúp Liên đoàn các châu lục]]}} |
||
{{MedalBronze|[[Cúp Liên đoàn các châu lục 2013|Brasil 2013]]|}} |
{{MedalBronze|[[Cúp Liên đoàn các châu lục 2013|Brasil 2013]]|}} |
||
| club-update = |
| club-update = 26 tháng 9 năm 2019 |
||
| nationalteam-update = 15 tháng 10 năm 2019 |
| nationalteam-update = 15 tháng 10 năm 2019 |
||
}} |
}} |
||
Dòng 45: | Dòng 45: | ||
==Thống kê sự nghiệp== |
==Thống kê sự nghiệp== |
||
===Câu lạc bộ=== |
===Câu lạc bộ=== |
||
{{Updated| |
{{Updated|26 tháng 9 năm 2019.}}<ref name=" Stephan El Shaarawy A.C. Milan profile"/><ref>{{Soccerway|stephan-el-shaarawy/69323/}}</ref> |
||
<!-- NOTE: when updating stats, update the infobox and add totals too! --> |
<!-- NOTE: when updating stats, update the infobox and add totals too! --> |
||
Dòng 125: | Dòng 125: | ||
|'''[[Thượng Hải Thân Hoa]]''' |
|'''[[Thượng Hải Thân Hoa]]''' |
||
|[[Chinese Super League 2019|2019]] |
|[[Chinese Super League 2019|2019]] |
||
| |
|5||1||1||2||colspan="2" |—||colspan="2" |—||colspan="2" |—||6||3 |
||
|- |
|- |
||
!colspan="2"|Tổng cộng sự nghiệp |
!colspan="2"|Tổng cộng sự nghiệp |
||
! |
!244!!65!!14!!7!!0!!0!!45!!10!!0!!0!!304!!82 |
||
|} |
|} |
||
{{tham khảo|group=lower-alpha}} |
{{tham khảo|group=lower-alpha}} |
Phiên bản lúc 02:53, ngày 12 tháng 11 năm 2019
El Shaarawy năm 2014 | |||||||||||||||||
Thông tin cá nhân | |||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Stephan Kareem El Shaarawy | ||||||||||||||||
Ngày sinh | 27 tháng 10, 1992 | ||||||||||||||||
Nơi sinh | Savona, Ý | ||||||||||||||||
Chiều cao |
1,78 m (5 ft 10 in) [1] | ||||||||||||||||
Vị trí | Tiền đạo / Tiền đạo cánh | ||||||||||||||||
Thông tin đội | |||||||||||||||||
Đội hiện nay | A.S. Roma | ||||||||||||||||
Số áo | 22 | ||||||||||||||||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||||||||||||||||
Năm | Đội | ||||||||||||||||
2001–2006 | Legino | ||||||||||||||||
2006–2008 | Genoa | ||||||||||||||||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||||||||||||||||
Năm | Đội | ST | (BT) | ||||||||||||||
2008–2011 | Genoa | 3 | (0) | ||||||||||||||
2010–2011 | → Padova (mượn) | 29 | (9) | ||||||||||||||
2011– | Milan | 82 | (21) | ||||||||||||||
2015–2016 | → Monaco (mượn) | 15 | (0) | ||||||||||||||
2016 | → Roma (mượn) | 16 | (8) | ||||||||||||||
2016–2019 | Roma | 93 | (26) | ||||||||||||||
2019– | Thượng Hải Thân Hoa | 5 | (1) | ||||||||||||||
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ | |||||||||||||||||
Năm | Đội | ST | (BT) | ||||||||||||||
2008 | U-16 Ý | 8 | (4) | ||||||||||||||
2008–2009 | U-17 Ý | 15 | (2) | ||||||||||||||
2010 | U-18 Ý | 3 | (1) | ||||||||||||||
2010 | U-19 Ý | 5 | (1) | ||||||||||||||
2011– | U-21 Ý | 5 | (3) | ||||||||||||||
2012– | Ý | 24 | (4) | ||||||||||||||
Thành tích huy chương
| |||||||||||||||||
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 26 tháng 9 năm 2019 ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 15 tháng 10 năm 2019 |
Stephan Kareem El Shaarawy (tiếng Ả Rập: ستيفان كريم الشعراوي; sinh ngày 27 tháng 10 năm 1992), là một cầu thủ bóng đá Ý chuyên nghiệp. Anh chơi ở vị trí tiền đạo cho Thượng Hải Thân Hoa trong Chinese Super League và cho đội tuyển bóng đá quốc gia Ý và có biệt danh là Il Faraone (Pharaon).[2] El Shaarawy bắt đầu sự nghiệp của mình tại Genoa C.F.C., và được Milan ký hợp đồng do một thời gian đá thuê thành công cho Calcio Padova. Anh đã trở thành một cầu thủ chủ chốt trong Milan kể từ khi Zlatan Ibrahimović chuyển sang Paris Saint-Germain. Năm 2012, El Shaarawy được The Guardian xếp thứ 52 trong 100 cầu thủ bóng đá hay nhất thế giới (The 100 best footballers in the world).[3] Mới đây anh đã đầu quân cho AS Monaco FC theo dạng cho mượn một năm với khoản phí là 1,44 triệu bảng. Tuy nhiên, nếu như mùa tới anh có hơn 15 lần ra sân cho đội bóng Công quốc thì AC Milan sẽ được nhận thêm 11,5 triệu bảng nữa và kích hoạt điều khoản mua đứt.
Niên thiếu
Stephan El Shaarawy được sinh ra tại Savona, bố anh là người Ai Cập, mẹ là người Ý, nên trên danh nghĩa anh là một người Hồi giáo.[4]
Thống kê sự nghiệp
Câu lạc bộ
Câu lạc bộ | Mùa giải | Giải vô địch quốc gia | Cúp quốc gia | Cúp liên đoàn | châu Âu | Khác | Tổng cộng | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Số lần ra sân | Số bàn thắng | Số lần ra sân | Số bàn thắng | Số lần ra sân | Số bàn thắng | Số lần ra sân | Số bàn thắng | Số lần ra sân | Số bàn thắng | Số lần ra sân | Số bàn thắng | ||
Genoa | 2008–09 | 1 | 0 | 0 | 0 | — | — | — | 1 | 0 | |||
2009–10 | 2 | 0 | 0 | 0 | — | 0 | 0 | — | 2 | 0 | |||
Tổng cộng | 3 | 0 | 0 | 0 | — | 0 | 0 | — | 3 | 0 | |||
Padova | 2010–11 | 29 | 9 | 1 | 0 | — | — | — | 30 | 9 | |||
Tổng cộng | 29 | 9 | 1 | 0 | — | — | — | 30 | 9 | ||||
Milan | 2011–12 | 22 | 2 | 4 | 2 | — | 2 | 0 | 0 | 0 | 28 | 4 | |
2012–13 | 37 | 16 | 1 | 1 | — | 8 | 2 | — | 46 | 19 | |||
2013–14 | 6 | 0 | 0 | 0 | — | 3 | 1 | — | 9 | 1 | |||
2014–15 | 18 | 3 | 1 | 0 | — | — | — | 19 | 3 | ||||
Tổng cộng | 82 | 21 | 6 | 3 | — | 13 | 3 | 0 | 0 | 101 | 27 | ||
Monaco | 2015–16 | 15 | 0 | 0 | 0 | — | 9 | 3 | — | 24 | 3 | ||
Tổng cộng | 15 | 0 | 0 | 0 | — | 9 | 3 | — | 24 | 3 | |||
Roma | 2015–16 (mượn) | 16 | 8 | — | — | 1 | 0 | — | 17 | 8 | |||
2016–17 | 32 | 8 | 4 | 2 | — | 8 | 2 | — | 45 | 12 | |||
2017–18 | 33 | 7 | 1 | 0 | — | 10 | 2 | — | 44 | 9 | |||
2018–19 | 28 | 11 | 1 | 0 | — | 4 | 0 | — | 33 | 11 | |||
Tổng cộng | 109 | 34 | 5 | 2 | — | 23 | 4 | — | 139 | 40 | |||
Thượng Hải Thân Hoa | 2019 | 5 | 1 | 1 | 2 | — | — | — | 6 | 3 | |||
Tổng cộng sự nghiệp | 244 | 65 | 14 | 7 | 0 | 0 | 45 | 10 | 0 | 0 | 304 | 82 |
Đội tuyển quốc gia
Đội tuyển quốc gia Ý | ||
---|---|---|
Năm | Số lần ra sân | Số bàn thắng |
2012 | 3 | 1 |
2013 | 7 | 0 |
2014 | 1 | 0 |
2015 | 5 | 1 |
2016 | 4 | 1 |
2017 | 3 | 0 |
2019 | 1 | 1 |
Tổng cộng | 24 | 4 |
Bàn thắng quốc tế
# | Ngày | Địa điểm | Đối thủ | Bàn thắng | Kết quả | Giải đấu |
---|---|---|---|---|---|---|
1. | 14 tháng 11 năm 2012 | Sân vận động Ennio Tardini, Parma, Ý | Pháp | Giao hữu | ||
2. | 10 tháng 10 năm 2015 | Sân vận động quốc gia Baku, Baku, Azerbaijan | Azerbaijan | Vòng loại Euro 2016 | ||
3. | 29 tháng 3 năm 2016 | Allianz-Arena, Munich, Đức | Đức | Giao hữu | ||
4. | 15 tháng 10 năm 2019 | Sân vận động Rheinpark, Vaduz, Liechtenstein | Liechtenstein | Vòng loại Euro 2020 |
Chú thích
- ^ a b “Stephan El Shaarawy profile”. at A.C. Milan. Truy cập ngày 1 tháng 12 năm 2011. Không cho phép mã đánh dấu trong:
|publisher=
(trợ giúp) - ^ “Le confessioni di El Shaarawy: "Devo molto ad Allegri, mi ha sempre dato ottimi consigli. Grazie a lui riesco a tenere i piedi per terra"”. Goal.com. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2013. Không cho phép mã đánh dấu trong:
|publisher=
(trợ giúp) - ^ Oliver, Christine; Williams, Richard; Taylor, Daniel; Lowe, Sid; Bandini, Paolo; Honigstein, Raphael; Duarte, Fernando; Wilson, Jonathan; Cox, Michael; Lawrence, Amy; Doyle, Paul; Christenson, Marcus (ngày 20 tháng 12 năm 2012). “The 100 best footballers in the world”. London: The Guardian. Truy cập ngày 1 tháng 2 năm 2013. Không cho phép mã đánh dấu trong:
|publisher=
(trợ giúp) - ^ “The Little Pharoah with a big reputation”. Yahoo! Sports. Truy cập ngày 1 tháng 2 năm 2013. Không cho phép mã đánh dấu trong:
|publisher=
(trợ giúp) - ^ Stephan El Shaarawy tại Soccerway
- ^ “Nazionale in Cifre: El Shaarawy, Stephan” (bằng tiếng Ý). FIGC. Truy cập ngày 6 tháng 9 năm 2015.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
- ^ Stephan El Shaarawy tại National-Football-Teams.com
- Sơ khai nhân vật thể thao
- Cầu thủ đội tuyển bóng đá quốc gia Ý
- Cầu thủ bóng đá Ý
- Cầu thủ bóng đá Serie A
- Cầu thủ bóng đá A.C. Milan
- Sinh 1992
- Tín hữu Hồi giáo Ý
- Nhân vật còn sống
- Tiền đạo bóng đá
- Cầu thủ bóng đá Genoa C.F.C.
- Cầu thủ bóng đá A.S. Roma
- Người Savona
- Cầu thủ Cúp Liên đoàn các châu lục 2013
- Cầu thủ đội tuyển bóng đá trẻ quốc gia Ý