Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Sheriddin Boboev”

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 21: Dòng 21:
| nationalyears1 = 2017–
| nationalyears1 = 2017–
| nationalteam1 = [[Đội tuyển bóng đá quốc gia Tajikistan|Tajikistan]]
| nationalteam1 = [[Đội tuyển bóng đá quốc gia Tajikistan|Tajikistan]]
| nationalcaps1 = 13
| nationalcaps1 = 14
| nationalgoals1 = 1
| nationalgoals1 = 1
| club-update = 4 tháng 11 năm 2019
| club-update = 4 tháng 11 năm 2019
| nationalteam-update = 14 tháng 11 năm 2019
| nationalteam-update = 19 tháng 11 năm 2019
}}
}}


Dòng 89: Dòng 89:
|2018||2||0
|2018||2||0
|-
|-
|2019||10||1
|2019||11||1
|-
|-
!Tổng||13||1
!Tổng||14||1
|}
|}
''Thống kê chính xác đến trận đấu diễn ra ngày 14 tháng 11 năm 2019''<ref name="NFT Stats">{{NFT player|pid=64547|name=Ehson Panjshanbe|accessdate=19 tháng 3 năm 2017}}</ref>
''Thống kê chính xác đến trận đấu diễn ra ngày 14 tháng 11 năm 2019''<ref name="NFT Stats">{{NFT player|pid=64547|name=Ehson Panjshanbe|accessdate=19 tháng 3 năm 2017}}</ref>

Phiên bản lúc 16:23, ngày 19 tháng 11 năm 2019

Sheriddin Boboev
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Sheriddin Boboev
Ngày sinh 21 tháng 4, 1999 (25 tuổi)
Nơi sinh Tajikistan
Chiều cao 1,80 m (5 ft 11 in)
Vị trí Tiền đạo
Thông tin đội
Đội hiện nay
Istiklol
Số áo 14
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2016– Istiklol 48 (30)
2017Barkchi (mượn) 20 (5)
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia
Năm Đội ST (BT)
2017– Tajikistan 14 (1)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 4 tháng 11 năm 2019
‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 19 tháng 11 năm 2019

Sheriddin Boboev là một cầu thủ bóng đá Tajikistan thi đấu cho FC Istiklol, và Đội tuyển bóng đá quốc gia Tajikistan.

Sự nghiệp

Câu lạc bộ

Vào tháng 2 năm 2017, Boboev gia nhập Barkchi theo dạng cho mượn trong mùa giải 2017.[1]

Quốc tế

Boboev có màn ra mắt cho Tajikistan ngày 10 tháng 10 năm 2017 trước Nepal.[2]

Thống kê sự nghiệp

Câu lạc bộ

Tính đến trận đấu diễn ra ngày 4 tháng 11 năm 2019[2][3][4]
Câu lạc bộ Mùa giải Giải vô địch Cúp Quốc gia Châu lục Khác Tổng
Hạng đấu Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng
Istiklol 2016 Giải bóng đá vô địch quốc gia Tajikistan 5 2 3 2 0 0 0 0 8 4
2017 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
2018 20 12 4 4 4 0 1 0 29 16
2019 21 16 5 4 5 1 0 0 31 21
Tổng 48 30 11 10 9 1 1 0 69 39
Barkchi (mượn) 2017 Giải bóng đá vô địch quốc gia Tajikistan 21 5 4 2 - - 25 7
Tổng cộng sự nghiệp 69 35 15 12 9 1 1 0 94 48

Quốc tế

Đội tuyển quốc gia Tajikistan
Năm Số trận Bàn thắng
2017 1 0
2018 2 0
2019 11 1
Tổng 14 1

Thống kê chính xác đến trận đấu diễn ra ngày 14 tháng 11 năm 2019[2]

Bàn thắng quốc tế

Bàn thắng và kết quả của Tajikistan được để trước.[2]
# Ngày Địa điểm Đối thủ Bàn thắng Kết quả Giải đấu
1. 7 tháng 7 năm 2019 The Arena, Ahmedabad, Ấn Độ  Ấn Độ 2–2 4–2 Giao hữu

Danh hiệu

Câu lạc bộ

Istiklol

Tham khảo

  1. ^ “Истиклол отдал в аренду четырех игроков”. fc-istiklol.tj (bằng tiếng Nga). FC Istiklol. 25 tháng 2 năm 2017. Truy cập 25 tháng 2 năm 2017.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  2. ^ a b c d “Ehson Panjshanbe”. National Football Teams. Benjamin Strack-Zimmerman. Truy cập 19 tháng 3 năm 2017.
  3. ^ FC Istiklol mùa bóng 2016
  4. ^ “S.Boboev”. uk.soccerway.com. Soccerway. Truy cập 11 tháng 10 năm 2017.
  5. ^ “Истиклол - шестикратный чемпион Таджикистана!”. fc-istiklol.tj (bằng tiếng Nga). FC Istiklol. 18 tháng 9 năm 2017. Truy cập 18 tháng 9 năm 2017.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  6. ^ “Истиклол - семикратный обладатель Суперкубка Таджикистана-2018”. fc-istiklol.tj (bằng tiếng Nga). FC Istiklol. 2 tháng 3 năm 2018. Truy cập 2 tháng 3 năm 2018.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)