Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Đơn vị đo chiều dài”

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 62: Dòng 62:
* [[Inch]] (1inch ≈ 2,54 xăngtimét)
* [[Inch]] (1inch ≈ 2,54 xăngtimét)
* [[Foot (đơn vị)|Foot]] hay ft (1ft ≈ 0.3048 [[mét]])
* [[Foot (đơn vị)|Foot]] hay ft (1ft ≈ 0.3048 [[mét]])
* [[Yard]] (0,9144 mét)
* [[Yard]] hay yd(1yd ≈ 0,9144 mét)
* Mile/[[Dặm Anh]] (1609 mét)
* Mile/[[Dặm Anh]] (1609 mét)



Phiên bản lúc 07:24, ngày 20 tháng 11 năm 2019

Một đơn vị đo chiều dài là một chiều dài chuẩn (thường không đổi theo thời gian) dùng để làm mốc so sánh về độ lớn cho mọi chiều dài khác.

Dưới đây liệt kê các đơn vị đo chiều dài.

Trong hệ đo lường quốc tế

Trong thiên văn học

Trong vật lý

Trong vật lý còn có thêm:

Trong hệ đo lường cổ của Việt Nam

  • Dặm
  • Mẫu
  • Sải
  • Thước (1 mét)
  • Tấc (1/10 thước)
  • Phân (1/10 tấc)
  • Li (1/10 phân)

Trong hàng hải

Trong hệ đo lường Anh Mỹ

  • Inch (1inch ≈ 2,54 xăngtimét)
  • Foot hay ft (1ft ≈ 0.3048 mét)
  • Yard hay yd(1yd ≈ 0,9144 mét)
  • Mile/Dặm Anh (1609 mét)

Xem thêm

Tham khảo

Liên kết ngoài