Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Đơn vị đo chiều dài”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi |
|||
Dòng 62: | Dòng 62: | ||
* [[Inch]] (1inch ≈ 2,54 xăngtimét) |
* [[Inch]] (1inch ≈ 2,54 xăngtimét) |
||
* [[Foot (đơn vị)|Foot]] hay ft (1ft ≈ 0.3048 [[mét]]) |
* [[Foot (đơn vị)|Foot]] hay ft (1ft ≈ 0.3048 [[mét]]) |
||
* [[Yard]] (0,9144 mét) |
* [[Yard]] hay yd(1yd ≈ 0,9144 mét) |
||
* Mile/[[Dặm Anh]] (1609 mét) |
* Mile/[[Dặm Anh]] (1609 mét) |
||
Phiên bản lúc 07:24, ngày 20 tháng 11 năm 2019
Một đơn vị đo chiều dài là một chiều dài chuẩn (thường không đổi theo thời gian) dùng để làm mốc so sánh về độ lớn cho mọi chiều dài khác.
Dưới đây liệt kê các đơn vị đo chiều dài.
Trong hệ đo lường quốc tế
- Xênnamét
- Yôtamét
- Zêtamét
- Êxamét
- Pêtamét
- Têramét
- Gigamét
- Mêgamét
- Kilômét
- Héctômét
- Đềcamét
- Mét
- Đêximét
- Xăngtimét
- Milimét
- Micrômét
- Nanômét
- Picômét
- Femtômét
- Atômét
- Zéptômét
- Yóctômét
Trong thiên văn học
- Đơn vị thiên văn (AU) (~149 gigamét)
- Năm ánh sáng (~9,46 pêtamét)
- Phút ánh sáng (~18 gigamét)
- Giây ánh sáng (~300 mêgamét)
- Parsec (pc) (~30,8 pêtamét)
- Kilôparsec (kpc)
- Mêgaparsec (Mpc)
- Gigaparsec(Gpc)
- Teraparsec(Tpc)
Trong vật lý
Trong vật lý còn có thêm:
- Độ dài Planck
- Bán kính Bohr
- Fermi (fm) (= 1 femtômét)
- Angstrom (Å) (= 100 picômét)
- Micrôn (= 1 micrômét)
Trong hệ đo lường cổ của Việt Nam
Trong hàng hải
- Hải lý (1852 mét)
Trong hệ đo lường Anh Mỹ
- Inch (1inch ≈ 2,54 xăngtimét)
- Foot hay ft (1ft ≈ 0.3048 mét)
- Yard hay yd(1yd ≈ 0,9144 mét)
- Mile/Dặm Anh (1609 mét)