Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Cá mòi”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 43: | Dòng 43: | ||
** ''[[Sardinops sagax]]'' |
** ''[[Sardinops sagax]]'' |
||
=Chú thích= |
==Chú thích== |
||
{{Tham khảo|2}} |
{{Tham khảo|2}} |
||
Phiên bản lúc 12:58, ngày 11 tháng 12 năm 2019
Cá mòi | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Nhánh | Craniata |
Phân ngành (subphylum) | Vertebrata |
Phân thứ ngành (infraphylum) | Gnathostomata |
Liên lớp (superclass) | Osteichthyes |
Lớp (class) | Actinopterygii |
Phân lớp (subclass) | Neopterygii |
Phân thứ lớp (infraclass) | Teleostei |
Liên bộ (superordo) | Clupeomorpha |
Bộ (ordo) | Clupeiformes |
Họ (familia) | Clupeidae |
Phân họ (subfamilia) | Clupeinae |
Liên minh (alliance) | Sardine |
genera | |
Cá mòi, tên tiếng Anh là pilchard hay sardine, là một vài loài cá dầu nhỏ thuộc họ cá trích. Tên Sardine được đặt theo một hòn đảo địa Trung Hải của Sardina nơi chúng đã từng sống dạt dào. Từ ngữ Sardine và pilchard không được chính xác, và ý nghĩa thông thường khác nhau theo từng địa phương.
Các loài cá mòi
- Chi Dussumieria
- Chi Escualosa
- Chi Sardina
- Chi Sardinella
- Chi Sardinops
Chú thích
- ^ Thái Thanh Dương (chủ biên), Các loài cá thường gặp ở Việt Nam, Bộ Thủy sản, Hà Nội, 2007. Tr.8.
Tham khảo
- Một số loài cá mòi trên SVRVN