Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Tân Dân, Hạ Long”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Thanhdien8421 đã đổi Tân Dân, Hoành Bồ thành Tân Dân, Hạ Long |
Không có tóm lược sửa đổi Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động |
||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
{{bài cùng tên|Tân Dân}} |
{{bài cùng tên|Tân Dân}} |
||
{{Thông tin đơn vị hành chính Việt Nam |
{{Thông tin đơn vị hành chính Việt Nam|xã |
||
| tên = Tân Dân |
| tên = Tân Dân |
||
| vai trò hành chính = Xã |
|||
| hình = |
| hình = |
||
| ghi chú hình = |
| ghi chú hình = |
||
Dòng 9: | Dòng 8: | ||
| vĩ phút = 8 |
| vĩ phút = 8 |
||
| vĩ giây = 41 |
| vĩ giây = 41 |
||
| hướng vĩ độ = N |
|||
| kinh phút = 53 |
| kinh phút = 53 |
||
| kinh giây = 6 |
| kinh giây = 6 |
||
| hướng kinh độ = E |
|||
| diện tích = 75,66 km²<ref name=MS/> |
| diện tích = 75,66 km²<ref name=MS/> |
||
| dân số = |
| dân số = 2.142 người<ref name=MS/> |
||
| thời điểm dân số = 1999 |
| thời điểm dân số = 1999 |
||
| mật độ dân số = 28 người/km² |
| mật độ dân số = 28 người/km² |
||
| vùng = [[Đông Bắc Bộ]] |
|||
| dân tộc = |
|||
| quốc gia = {{VIE}} |
|||
| vùng = |
|||
| tỉnh = [[Quảng Ninh]] |
| tỉnh = [[Quảng Ninh]] |
||
| |
| thành phố = [[Hạ Long]] |
||
| thành lập = 1949<ref>46/1949/QĐ-UBKC</ref> |
| thành lập = 1949<ref>46/1949/QĐ-UBKC</ref> |
||
| trụ sở UBND = |
| trụ sở UBND = |
||
Dòng 27: | Dòng 22: | ||
| mã bưu chính = |
| mã bưu chính = |
||
}} |
}} |
||
'''Tân Dân''' là một [[Xã (Việt Nam)|xã]] thuộc |
'''Tân Dân''' là một [[Xã (Việt Nam)|xã]] thuộc thành phố [[Hạ Long]], [[Tỉnh (Việt Nam)|tỉnh]] [[Quảng Ninh]], [[Việt Nam]]. |
||
Xã Tân Dân có diện tích 75,66 km², dân số năm 1999 là 2142 người,<ref name=MS>{{chú thích web| url =http://mic.gov.vn/uploads/20100623/E124-2009%20(31-12)2-MSDVHCVN.xls | title =Mã số đơn vị hành chính Việt Nam | accessdate =ngày 10 tháng 4 năm 2012 | publisher =Bộ Thông tin & Truyền thông}}</ref> mật độ dân số đạt 28 người/km². |
Xã Tân Dân có diện tích 75,66 km², dân số năm 1999 là 2142 người,<ref name=MS>{{chú thích web| url =http://mic.gov.vn/uploads/20100623/E124-2009%20(31-12)2-MSDVHCVN.xls | title =Mã số đơn vị hành chính Việt Nam | accessdate =ngày 10 tháng 4 năm 2012 | publisher =Bộ Thông tin & Truyền thông}}</ref> mật độ dân số đạt 28 người/km². |
Phiên bản lúc 11:15, ngày 17 tháng 12 năm 2019
Tân Dân
|
||
---|---|---|
Xã | ||
Xã Tân Dân | ||
Hành chính | ||
Quốc gia | Việt Nam | |
Vùng | Đông Bắc Bộ | |
Tỉnh | Quảng Ninh | |
Thành phố | Hạ Long | |
Thành lập | 1949[1] | |
Địa lý | ||
Tọa độ: 21°8′41″B 106°53′6″Đ / 21,14472°B 106,885°Đ | ||
| ||
Diện tích | 75,66 km²[2] | |
Dân số (1999) | ||
Tổng cộng | 2.142 người[2] | |
Mật độ | 28 người/km² | |
Khác | ||
Mã hành chính | 7039[2] | |
Tân Dân là một xã thuộc thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh, Việt Nam.
Xã Tân Dân có diện tích 75,66 km², dân số năm 1999 là 2142 người,[2] mật độ dân số đạt 28 người/km².