Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Ngọc Động, Quảng Hòa”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n 6characters đã đổi Ngọc Động, Quảng Uyên thành Ngọc Động, Quảng Hòa |
|||
Dòng 41: | Dòng 41: | ||
==Liên kết ngoài== |
==Liên kết ngoài== |
||
{{sơ khai Cao Bằng}} |
{{sơ khai Cao Bằng}} |
||
{{Đơn vị hành chính thuộc huyện Quảng |
{{Đơn vị hành chính thuộc huyện Quảng Hòa}} |
Phiên bản lúc 04:14, ngày 11 tháng 1 năm 2020
Ngọc Động
|
||
---|---|---|
Xã | ||
Xã Ngọc Động | ||
Hành chính | ||
Quốc gia | Việt Nam | |
Vùng | Đông Bắc Bộ | |
Tỉnh | Cao Bằng | |
Huyện | Quảng Uyên | |
Địa lý | ||
Tọa độ: 22°36′52″B 106°23′46″Đ / 22,61444444°B 106,3961111°Đ | ||
| ||
Diện tích | 37,7 km²[1] | |
Dân số (1999) | ||
Tổng cộng | 3.081 người[2] | |
Mật độ | 82 người/km² | |
Khác | ||
Mã hành chính | 01618[3] | |
Ngọc Động là một xã của huyện Quảng Uyên, tỉnh Cao Bằng, Việt Nam. Xã có vị trí:
- Bắc giáp xã Tự Do.
- Đông giáp xã Hồng Định, xã Hoàng Hải.
- Nam giáp xã Hoàng Hải, xã Hồng Nam (Hòa An).
- Tây giáp xã Hà Trì và Trưng Vương (Hòa An).
Xã Ngọc Động có diện tích 37,7 km², dân số năm 1999 là 3.081 người.[1], mật độ dân cư đạt 82 người/km².
Xã Ngọc Động được chia thành các xóm: Bản Áo, Bó Khiếng-Bó Chưởng, Búng Thầu, Lũng Cải-Lũng Pảng, Lũng Mạ-Lũng Mong, Thang Lũng-Lũng Nà, Lũng Nhầu, Lũng Niền, Lũng Thoong, Nà Du, Phia Cang, Phò Đoỏng, Sộc Cốc, Tẩu Kéo, Tẩu Thoong, Đống Đa, Phia Đỏng.
Trên địa bàn xã Ngọc Động có núi Co Chở cao 825 mét giáp với xã Hà Trì. Suối Bó Ru chảy trên địa phận xã Ngọc Động.
Chú thích
- ^ a b Quyết định số 19/2006/QĐ-BTNMT ngày 01/12/2006 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành Danh mục địa danh các đơn vị hành chính Việt Nam thể hiện trên bản đồ
- ^ Kết quả Tổng điều tra dân số năm 1999, dẫn theo Quyết định số 19/2006/QĐ-BTNMT.
- ^ Quyết định số 124/2004/QĐ-TTg ngày 08/7/2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành bảng Danh mục và mã số các đơn vị hành chính Việt Nam