Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Danh sách tòa nhà cao nhất Bình Định”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
←Trang mới: “thế=|nhỏ|300x300px|Đường chân trời thành phố [[Quy Nhơn 2009.]] Đây là danh sách tòa nhà cao nhất thành ph…” |
(Không có sự khác biệt)
|
Phiên bản lúc 04:19, ngày 11 tháng 1 năm 2020
Đây là danh sách tòa nhà cao nhất thành phố Quy Nhơn được xếp theo chiều cao của tòa nhà từ 50 m (164 ft) trở lên.
Tòa nhà cao nhất
Hạng | Tòa nhà | Hình ảnh | Phường | Chiều cao
m (ft) |
Số tầng | Hoàn thành |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Chung cư FLC Sea Tower | Nguyễn Văn Cừ | 123 m (404 ft) | 30 | 2018 | |
2 | Khách sạn FLC Sea Tower | Nguyễn Văn Cừ | 98 m (322 ft) | 24 | 2018 | |
3 | Anya Hotel & Spa | Nguyễn Văn Cừ | 92 m (302 ft) | 22 | 2019 | |
4 | Liberty Central Quy Nhơn | Nguyễn Văn Cừ | 91 m (299 ft) | 21 | 2019 | |
5 | Khách sạn Hương Việt | Hải Cảng | 74 m (243 ft) | 19 | 2017 | |
6 | Trường Đại học Quy Nhơn | Nguyễn Văn Cừ | 62 m (203 ft) | 15 | 2012 | |
7 | Chung cư Hoàng Anh Gia Lai - Tòa 1 | Thị Nại | 53 m (174 ft) | 15 | 2007 | |
8 | Chung cư Hoàng Anh Gia Lai - Tòa 2 | Thị Nại | 53 m (174 ft) | 15 | 2012 | |
9 | Khách sạn Hải Âu | Nguyễn Văn Cừ | 52 m (171 ft) | 11 | 2006 |
Đang xây dựng
Hạng | Tòa nhà | Phường | Chiều cao
m (ft) |
Số tầng | Hoàn thành |
---|---|---|---|---|---|
1 | TMS Luxury Hotel Quy Nhơn | Lê Lợi | 160 m (525 ft) | 42 | 2020 |
2 | I-Tower Quy Nhơn - Tòa 1 | Lý Thường Kiệt | 155 m (509 ft) | 41 | -- |
3 | Altara Residences Quy Nhơn | Hải Cảng | 155 m (509 ft) | 40 | 2020 |
4 | I-Tower Quy Nhơn - Tòa 2 | Lý Thường Kiệt | 135 m (443 ft) | 36 | -- |
5 | Tropical Tower | Nguyễn Văn Cừ | 135 m (443 ft) | 35 | -- |
6 | Flamenco Tower | Nguyễn Văn Cừ | 135 m (443 ft) | 35 | -- |
7 | Phú Tài Residence | Thị Nại | 110 m (361 ft) | 31 | -- |
8 | L’aviner Quy Nhon Hotel | Hải Cảng | 90 m (295 ft) | 20 | 2021 |
9 | Navi Tower | Lê Lợi | 60 m (197 ft) | 16 | 2020 |
10 | FLC Coastal Hill Quy Nhơn - C1 | Nhơn Lý | 50 m (164 ft) | 11 | 2020 |
11 | FLC Coastal Hill Quy Nhơn - C2 | Nhơn Lý | 50 m (164 ft) | 11 | 2020 |
12 | FLC Coastal Hill Quy Nhơn - C3 | Nhơn Lý | 50 m (164 ft) | 11 | 2020 |
13 | FLC Coastal Hill Quy Nhơn - C4 | Nhơn Lý | 50 m (164 ft) | 11 | 2020 |
Lên kế hoạch, thu hồi
Hạng | Tòa nhà | Phường | Chiều cao
m (ft) |
Số tầng | Hoàn thành |
---|---|---|---|---|---|
1 | Hoa Sen Tower - Tòa 1 | Hải Cảng | 185 m (607 ft) | 49 | Thu hồi |
2 | Grand Center Quy Nhơn | Lý Thường Kiệt | 165 m (541 ft) | 43 | Kế hoạch |
3 | Tòa nhà 40 tại dự án Mũi Tấn | Hải Cảng | 160 m (525 ft) | 40 | Kế hoạch |
4 | Hoa Sen Tower - Tòa 2 | Hải Cảng | 100 m (328 ft) | 27 | Thu hồi |
Mốc thời gian tòa nhà cao nhất
Số năm
cao nhất |
Tòa nhà | Hình ảnh | Chiều cao
m (ft) |
Số tầng | Phường |
---|---|---|---|---|---|
2018 - nay | Chung cư FLC Sea Tower | 123 m (404 ft) | 30 | Nguyễn Văn Cừ | |
2017 - 2018 | Khách sạn Hương Việt | 74 m (243 ft) | 19 | Hải Cảng | |
2012 - 2017 | Trường Đại học Quy Nhơn | 62 m (203 ft) | 15 | Nguyễn Văn Cừ | |
2007 - 2012 | Chung cư Hoàng Anh Gia Lai - Tòa 1 | 53 m (174 ft) | 15 | Thị Nại | |
2006 - 2007 | Khách sạn Hải Âu | 52 m (171 ft) | 11 | Nguyễn Văn Cừ | |
1939 - 2006 | Nhà thờ Chính tòa Quy Nhơn | 47 m (154 ft) | -- | Hải Cảng | |
Thế kỉ X - 1939 | Tháp Đôi (Tháp Hưng Thạnh) | 25 m (82 ft) | -- | Đống Đa |