Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Danh sách tòa nhà cao nhất Việt Nam”

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Là nhiều tòa mà lại đi tính làm 1 tòa!
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 1.121: Dòng 1.121:
| align="center" |~{{m to ft|30|abbr=yes|precision=0}}
| align="center" |~{{m to ft|30|abbr=yes|precision=0}}
| align="center" |10
| align="center" |10
| align="center" |
| align="center" | --
| align="center" |[[Bắc Kạn (thành phố)|Bắc Kạn]]
| align="center" |[[Bắc Kạn (thành phố)|Bắc Kạn]]
|-
|-
Dòng 1.150: Dòng 1.150:
| align="center" |23
| align="center" |23
| align="center" |2019
| align="center" |2019
| align="center" |Thị xã [[Thuận An]]
| align="center" |[[Thuận An]]
|-
|-
| align="center" |[[Bình Định]]
| align="center" |[[Bình Định]]
|Chung cư FLC Sea Tower
|tms luxury & residences quy nhơn
| align="center" |{{m to ft|160|abbr=yes|precision=0}}
| align="center" |{{m to ft|123|abbr=yes|precision=0}}
| align="center" |42
| align="center" |30
| align="center" |2020
| align="center" |2018
| align="center" |[[Quy Nhơn]]
| align="center" |[[Quy Nhơn]]
|-
|-
Dòng 1.184: Dòng 1.184:
| align="center" |~{{m to ft|20|abbr=yes|precision=0}}
| align="center" |~{{m to ft|20|abbr=yes|precision=0}}
| align="center" |10
| align="center" |10
| align="center" |
| align="center" | --
| align="center" |[[Cao Bằng (thành phố)|Cao Bằng]]
| align="center" |[[Cao Bằng (thành phố)|Cao Bằng]]
|- bgcolor="#c7c7c7"
|- bgcolor="#c7c7c7"
| align="center" |[[Cần Thơ]]
| align="center" |[[Cần Thơ]]
|Vinpearl Cần Thơ Hotel
|[[Vinpearl Cần Thơ Hotel]]
| align="center" |{{m to ft|123|abbr=yes|precision=0}}
| align="center" |{{m to ft|123|abbr=yes|precision=0}}
| align="center" |30
| align="center" |30
| align="center" |2018
| align="center" |2018
| align="center" |Quận [[Ninh Kiều]]
| align="center" |[[Ninh Kiều]]
|- bgcolor="#c7c7c7"
|- bgcolor="#c7c7c7"
| align="center" |[[Đà Nẵng]]
| align="center" |[[Đà Nẵng]]
Dòng 1.199: Dòng 1.199:
| align="center" |50
| align="center" |50
| align="center" |2019
| align="center" |2019
| align="center" |Quận [[Sơn Trà (quận)|Sơn Trà]]
| align="center" |[[Sơn Trà (quận)|Sơn Trà]]
|-
|-
| align="center" |[[Đắk Lắk]]
| align="center" |[[Đắk Lắk]]
Dòng 1.213: Dòng 1.213:
| align="center" |7
| align="center" |7
| align="center" |2012
| align="center" |2012
| align="center" |Thị xã [[Gia Nghĩa]]
| align="center" |[[Gia Nghĩa]]
|-
|-
| align="center" |[[Điện Biên]]
| align="center" |[[Điện Biên]]
Dòng 1.247: Dòng 1.247:
| align="center" |~{{m to ft|30|abbr=yes|precision=0}}
| align="center" |~{{m to ft|30|abbr=yes|precision=0}}
| align="center" |10
| align="center" |10
| align="center" |
| align="center" | --
| align="center" |[[Hà Giang (thành phố)|Hà Giang]]
| align="center" |[[Hà Giang (thành phố)|Hà Giang]]
|-
|-
Dòng 1.257: Dòng 1.257:
| align="center" |[[Phủ Lý]]
| align="center" |[[Phủ Lý]]
|- bgcolor="#c7c7c7"
|- bgcolor="#c7c7c7"
| align="center" |[[Hà Nội]] <sup>(1)</sup>
| align="center" |[[Hà Nội]]
|[[Keangnam Hanoi Landmark Tower]]
|[[Keangnam Hanoi Landmark Tower]]
| align="center" |{{m to ft|336|abbr=yes|precision=0}}
| align="center" |{{m to ft|336|abbr=yes|precision=0}}
| align="center" |72
| align="center" |72
| align="center" |2011
| align="center" |2011
| align="center" |Quận [[Nam Từ Liêm]]
| align="center" |[[Nam Từ Liêm]]
|-
|-
| align="center" |[[Hà Tĩnh]]
| align="center" |[[Hà Tĩnh]]
Dòng 1.279: Dòng 1.279:
|- bgcolor="#c7c7c7"
|- bgcolor="#c7c7c7"
| align="center" |[[Hải Phòng]]
| align="center" |[[Hải Phòng]]
|Vinhomes Imperia Hải Phòng
|[[Vinhomes Imperia Hải Phòng]]
| align="center" |{{m to ft|171|abbr=yes|precision=0}}
| align="center" |{{m to ft|171|abbr=yes|precision=0}}
| align="center" |45
| align="center" |45
| align="center" |2018
| align="center" |2018
| align="center" |Quận [[Hồng Bàng (quận)|Hồng Bàng]]
| align="center" |[[Hồng Bàng (quận)|Hồng Bàng]]
|-
|-
| align="center" |[[Hậu Giang]]
| align="center" |[[Hậu Giang]]
Dòng 1.304: Dòng 1.304:
| align="center" |81
| align="center" |81
| align="center" |2018
| align="center" |2018
| align="center" |Quận [[Bình Thạnh]]
| align="center" |[[Bình Thạnh]]
|-
|-
| align="center" |[[Hưng Yên]]
| align="center" |[[Hưng Yên]]
Dòng 1.311: Dòng 1.311:
| align="center" |37
| align="center" |37
| align="center" |2018
| align="center" |2018
| align="center" |Huyện [[Văn Giang]]
| align="center" |[[Văn Giang]]
|-
|-
| align="center" |[[Khánh Hòa]]
| align="center" |[[Khánh Hòa]]
Dòng 1.330: Dòng 1.330:
|[[Nhà thờ chính tòa Kon Tum]]
|[[Nhà thờ chính tòa Kon Tum]]
| align="center" |{{m to ft|25|abbr=yes|precision=0}}
| align="center" |{{m to ft|25|abbr=yes|precision=0}}
| align="center" |
| align="center" | --
| align="center" |1918
| align="center" |1918
| align="center" |[[Kon Tum (thành phố)|Kon Tum]]
| align="center" |[[Kon Tum (thành phố)|Kon Tum]]
Dòng 1.342: Dòng 1.342:
|-
|-
| align="center" |[[Lâm Đồng]]
| align="center" |[[Lâm Đồng]]
|[[Hotel Colline]]
|Hotel Colline
| align="center" |{{m to ft|56|abbr=yes|precision=0}}
| align="center" |{{m to ft|56|abbr=yes|precision=0}}
| align="center" |10
| align="center" |10
Dòng 1.364: Dòng 1.364:
| align="center" |[[Long An]]
| align="center" |[[Long An]]
|Vietcombank Bến Lức
|Vietcombank Bến Lức
| align="center" |
| align="center" | --
| align="center" |10
| align="center" |10
| align="center" |
| align="center" | --
| align="center" |Bến Lức
| align="center" |[[Bến Lức]]
|-
|-
| align="center" |[[Nam Định]]
| align="center" |[[Nam Định]]
Dòng 1.388: Dòng 1.388:
| align="center" |13
| align="center" |13
| align="center" |2015
| align="center" |2015
| align="center" |Huyện [[Gia Viễn]]
| align="center" |[[Gia Viễn]]
|-
|-
| align="center" |[[Ninh Thuận]]
| align="center" |[[Ninh Thuận]]
Dòng 1.437: Dòng 1.437:
| align="center" |28
| align="center" |28
| align="center" |2019
| align="center" |2019
| align="center" |[[Hạ Long (thành phố)|Hạ Long]]
| align="center" |[[Hạ Long]]
|-
|-
| align="center" |[[Quảng Trị]]
| align="center" |[[Quảng Trị]]
Dòng 1.462: Dòng 1.462:
| align="center" |[[Tây Ninh]]
| align="center" |[[Tây Ninh]]
| Vincom Tây Ninh
| Vincom Tây Ninh
| align="center" | ?m
| align="center" | --
| align="center" | 21
| align="center" | 21
| align="center" | 2018
| align="center" | 2018
Dòng 1.521: Dòng 1.521:
| align="center" |12
| align="center" |12
| align="center" |2015
| align="center" |2015
| align="center" |TP Vĩnh Long
| align="center" |[[Vĩnh Long (thành phố)|Vĩnh Long]]
|-
|-
| align="center" |[[Vĩnh Phúc]]
| align="center" |[[Vĩnh Phúc]]

Phiên bản lúc 04:23, ngày 11 tháng 1 năm 2020

Đây là danh sách những thành phố có nhiều nhà cao tầng nhất Việt Nam, có độ cao ít nhất 12 tầng trở lên được khảo sát đến hết 3/2019[cần dẫn nguồn].

Thành phố có nhiều cao ốc nhất

Hạng Thành phố +100m +200m +300m +400m Tổng số tòa nhà
1 Hà Nội 956 3 1 0 960
2 Thành phố Hồ Chí Minh 737 2 0 1 740
3 Đà Nẵng 133 2 0 0 135
4 Nha Trang 59 0 0 0 59
5 Vinh 54 0 0 0 54

Danh sách tòa nhà

Đây là danh sách những tòa nhà cao nhất Việt Nam (đã xây xong hoặc đã cất nóc) với chiều cao từ 160m trở lên

Tòa nhà cao nhất Việt Nam hiện nay
Tòa nhà đã từng cao nhất Việt Nam
Hạng Tòa nhà Hình ảnh Thành phố Chiều cao m(ft) Số tầng Hoàn thành
1 The Landmark 81 Tập tin:Landmark814612.jpeg Thành phố Hồ Chí Minh 461,2 m (1.513 ft) 81 2018
2 Keangnam Hanoi Landmark Tower Tập tin:Keangnam-hanoi-landmark-tower-6.jpg Hà Nội 336 m (1.102 ft) 72 2011
3 Lotte Center Hà Nội Hà Nội 267 m (876 ft) 65 2014
4 Bitexco Financial Tower Thành phố Hồ Chí Minh 262 m (860 ft) 68 2010
5 Keangnam Landmark Tower A Tập tin:Keangnam-hanoi-landmark-tower-6.jpg Hà Nội 212 m (696 ft) 48 2011
Keangnam Landmark Tower B Hà Nội 212 m (696 ft) 48 2011
7 Vietcombank Tower Thành phố Hồ Chí Minh 206 m (676 ft) 35 2015
8 Saigon One Tower Thành phố Hồ Chí Minh 195,3 m (641 ft) 42 Xong thô,bị thu hồi
9 Discovery Complex A Tập tin:Discovery-Complex-tong-the-MaisonOffice.jpg Hà Nội 195 m (640 ft) 54 2018
10 Saigon Center 2 Thành phố Hồ Chí Minh 193,7 m (635 ft) 42 2017
11 HPC Landmark 105 Hà Nội 190 m (623 ft) 50 2018
12 Vinhomes Park 6 Thành phố Hồ Chí Minh 184 m (604 ft) 51 2017
Vinhomes Aqua 1 Tập tin:Vinhomes Golden River - The Aqua.jpg Thành phố Hồ Chí Minh 184 m (604 ft) 50 2018
Vinhomes Aqua 2 Thành phố Hồ Chí Minh 184 m (604 ft) 50 2018
15 Hanoi Landmark 51 Hà Nội 180 m (591 ft) 51 2018
Discovery Complex B Tập tin:Discovery-Complex-tong-the-MaisonOffice.jpg Hà Nội 180 m (591 ft) 43 2018
Wyndham Soleil Đà Nẵng Đà Nẵng 180 m (591 ft) 50 2018
Napoleon Castle Nha Trang Nha Trang 180 m (591 ft) 40 2019
19 Vinhomes Landmark Plus A Thành phố Hồ Chí Minh 178 m (584 ft) 50 2018
Vinhomes Landmark 2 Thành phố Hồ Chí Minh 178 m (584 ft) 50 2017
Vinhomes Landmark 3 Thành phố Hồ Chí Minh 178 m (584 ft) 50 2017
Vinhomes Landmark 4 Thành phố Hồ Chí Minh 178 m (584 ft) 50 2017
Vinhomes Landmark 5 Thành phố Hồ Chí Minh 178 m (584 ft) 50 2017
24 Diamond Flower Tower Hà Nội 177 m (581 ft) 34 2015
FLC Twin Tower T1 Hà Nội 177 m (581 ft) 50 2019
26 Vinhomes Luxury 6 Tập tin:Vinhomes Golden River - The Aqua.jpg Thành phố Hồ Chí Minh 175 m (574 ft) 47 2018
27 Khách sạn Mường Thanh Luxury Đà Nẵng Đà Nẵng 175 m (574 ft) 42 2017
Chung cư Mường Thanh Luxury Đà Nẵng 1 Đà Nẵng 175 m (574 ft) 42 2018
Chung cư Mường Thanh Luxury Đà Nẵng 2 Đà Nẵng 175 m (574 ft) 42 2018
30 CT12A Kim Van Kim Lu Hà Nội 174 m (571 ft) 45 2014
CT12B Kim Van Kim Lu Hà Nội 174 m (571 ft) 45 2014
CT12C Kim Van Kim Lu Hà Nội 174 m (571 ft) 45 2014
33 Mường Thanh Khánh Hòa Nha Trang 172 m (564 ft) 40 2018
34 Vinpearl Imperia Hải Phòng Hải Phòng 171 m (561 ft) 45 2018
35 Vinhomes Park 5 Thành phố Hồ Chí Minh 168 m (551 ft) 47 2017
Vinhomes Park 7 Thành phố Hồ Chí Minh 168 m (551 ft) 47 2017
Vinhomes Landmark 1 Thành phố Hồ Chí Minh 168 m (551 ft) 47 2017
Tháp Doanh Nhân Hà Nội 168 m (551 ft) 52 2018
Vinhomes Central 2 Thành phố Hồ Chí Minh 168 m (551 ft) 47 2016
Vinhomes Central 3 Thành phố Hồ Chí Minh 168 m (551 ft) 47 2016
41 Trung tâm Hành chính Đà Nẵng Đà Nẵng 167 m (548 ft) 34 2014
42 Mường Thanh Luxury Nha Trang Hotel Nha Trang 166 m (545 ft) 45 2015
43 D'capitale C5 Hà Nội 165 m (541 ft) 44 2019
La Astoria Apartments A Thành phố Hồ Chí Minh 165 m (541 ft) 44 2019
45 Saigon Times Square Thành phố Hồ Chí Minh 163,5 m (536 ft) 40 2012
46 MIPEC Riverside Long Bien Hà Nội 162 m (531 ft) 35 2016
Vinpearl Condotel Riverfront Đà Nẵng Đà Nẵng 162 m (531 ft) 36 2018
48 Vinhomes Landmark 6 Thành phố Hồ Chí Minh 161 m (528 ft) 45 2017
49 The Pride Tower D Hà Nội 160 m (525 ft) 45 2015
Vinhomes Aqua 3 Thành phố Hồ Chí Minh 160 m (525 ft) 42 2018
Panorama Nha Trang Nha Trang 160 m (525 ft) 39 2019
Vincom Plaza Huế Huế 160 m (525 ft) 39 2018
Vinhome Metropolis 2 Hà Nội 160 m (525 ft) 46 2018
Vinhome Metropolis 3 Hà Nội 160 m (525 ft) 46 2018

Đang được xây dựng

Danh sách các cao ốc đang được xây dựng, chưa cất nóc ở Việt Nam với chiều cao từ 160 mét trở lên

Hạng Tòa nhà Thành phố Chiều cao

m (ft)

Số tầng Hoàn thành
Tháp tài chính phương trạch Hà Nội +500m 108 --


1 The Matrix One Hà Nội +400 m (1.312 ft) 73 2021
2 VietinBank Business Center Office Tower Hà Nội 363,2 m (1.192 ft) 68 --
3 Empire City Tower Thành phố Hồ Chí Minh +500m 88 2022
4 Saigon Melinh Tower 1 Thành phố Hồ Chí Minh 267 m (876 ft) 60 --
5 VietinBank Business Center Hotel Tower Hà Nội 252 m (827 ft) 48 --
6 Spirit of Saigon 1 Thành phố Hồ Chí Minh 240 m (787 ft) 55 --
7 The Sun Tower Thành phố Hồ Chí Minh 240 m (787 ft) 55 2020
8 Wyndham Soleil Đà Nẵng A1 Đà Nẵng 226 m (741 ft) 57 2020
9 Wyndham Soleil Đà Nẵng A2 Đà Nẵng 226 m (741 ft) 57 2020
10 Spirit of Saigon 2 Thành phố Hồ Chí Minh 218 m (715 ft) 48 --
11 Cocobay Đà Nẵng Tower 1 Đà Nẵng 215 m (705 ft) 48 2022
12 Cocobay Đà Nẵng Tower 2 Đà Nẵng 215 m (705 ft) 48 2022
13 Saigon Melinh Tower 2 Thành phố Hồ Chí Minh 212 m (696 ft) 48 --
14 Eco Smart 50 Tower Thành phố Hồ Chí Minh 200 m (656 ft) 50 --
15 Dragon Riverside City Thành phố Hồ Chí Minh 200 m (656 ft) 59 --
16 Condotel Time Square Đà Nẵng 1 Đà Nẵng 190 m (623 ft) 50 2020
17 Condotel Time Square Đà Nẵng 2 Đà Nẵng 190 m (623 ft) 50 2020
18 Tropicana Complex Nha Trang 1 Nha Trang 185 m (607 ft) 50 2020
19 Tropicana Complex Nha Trang 2 Nha Trang 185 m (607 ft) 50 2020
20 Marriott Hotel Danang Đà Nẵng 182 m (597 ft) 45 2019
21 Saigon SJC Tower Thành phố Hồ Chí Minh 180 m (591 ft) 52 2020
22 Napoleon Castle Nha Trang Nha Trang 180 m (591 ft) 40 2019
23 Landmark Quân Cảng A Thành phố Hồ Chí Minh 178 m (584 ft) 45 2019
24 Landmark Quân Cảng B Thành phố Hồ Chí Minh 178 m (584 ft) 45 2019
25 Wyndham Soleil Đà Nẵng B Đà Nẵng 170 m (558 ft) 45 2020
26 Tax Plaza Tower Thành phố Hồ Chí Minh 165 m (541 ft) 40 2019
27 VietCapital Bank Tower Thành phố Hồ Chí Minh 160 m (525 ft) 40 2019
28 N01-T6 Tower Hà Nội -- 40 2020
29 N01-T7 Tower Hà Nội -- 40 2020
30 M Landmark & Courtyard by Marriott Danang Đà Nẵng 160 m (525 ft) 45 2020

Đã lên kế hoạch, phê duyệt, đề xuất

Danh sách các tòa nhà được lên kế hoạch, phê duyệt, đề xuất ở Việt Nam với chiều cao từ 160 mét trở lên

Hạng Tòa nhà Thành phố Chiều cao

m (ft)

Số tầng Trạng thái
1 Phương Trạch Tower Hà Nội +550 m (1.804 ft) 108 Kế hoạch
2 Sun Hạ Long Ocean Park Tower Hạ Long +550 m (1.804 ft) 99 Đề xuất
3 Sunshine Empire Ciputra Hà Nội +500 m (1.640 ft) 88 Đề xuất
4 Van Don Twin Tower 1 Vân Đồn +500 m (1.640 ft) 88 Phê duyệt
5 Eco Smart City Thành phố Hồ Chí Minh 564 m (1.850 ft) 86 Đề xuất
6 Van Don Twin Tower 2 Vân Đồn +500 m (1.640 ft) 74 Phê duyệt
7 Malang Complex Thành phố Hồ Chí Minh -- 70 Kế hoạch
8 Agribank Tower 1 Hà Nội -- 60 Phê duyệt
9 Viettel Landmark Tower Hà Nội -- 60 Đề xuất
10 Iconic Branded Tower Hà Nội -- 55 Đề xuất
11 Vietnam Financial Center - Office Thành phố Hồ Chí Minh 256 m (840 ft) 48 Phê duyệt
12 Vietnam Financial Center - Hotel Thành phố Hồ Chí Minh 256 m (840 ft) 48 Phê duyệt
13 Vietnam Financial Center - Apartment 1 Thành phố Hồ Chí Minh 256 m (840 ft) 48 Phê duyệt
14 Vietnam Financial Center - Apartment 2 Thành phố Hồ Chí Minh 256 m (840 ft) 48 Phê duyệt
15 Vietnam Financial Center - Apartment 3 Thành phố Hồ Chí Minh 256 m (840 ft) 48 Phê duyệt
16 New Century Hotel A Đà Nẵng 250 m (820 ft) 54 Kế hoạch
17 New Century Hotel B Đà Nẵng 250 m (820 ft) 54 Kế hoạch
18 Tòa nhà 50 tại KĐT Tây Hồ Tây Hà Nội -- 50 Kế hoạch
19 The Front 1,2,3 - Vinhomes Goldon River Thành phố Hồ Chí Minh -- 50 Kế hoạch
20 The Luxury 1,2,3,4 - Vinhomes Goldon River Thành phố Hồ Chí Minh -- 50 Kế hoạch
21 Saigon Gem 5 Star Tower Thành phố Hồ Chí Minh 205 m (673 ft) 47 Đề xuất
22 TIG Tower Hà Nội -- 47 Phê duyệt
23 Hanoi ICT Tower Hà Nội -- 45 Phê duyệt
24 Eco Dream 1 Hà Nội -- 45 Phê duyệt
25 Seven Star Hill 1 Hà Nội -- 45 Kế hoạch
26 VIJA Tower 1 Thành phố Hồ Chí Minh 200 m (656 ft) 40 Đề xuất
27 VIJA Tower 2 Thành phố Hồ Chí Minh 200 m (656 ft) 40 Đề xuất
28 VIJA Tower 3 Thành phố Hồ Chí Minh 200 m (656 ft) 40 Đề xuất
29 Tòa nhà 50 tại KĐT Ao Tiên Vân Đồn 198,5 m (651 ft) 50 Phê duyệt
30 Infinity Field Premier Residences 1 Đà Nẵng 180 m (591 ft) 40 Phê duyệt
31 Saigon Pearl Thành phố Hồ Chí Minh 170 m (558 ft) 43 Kế hoạch
32 City of Dream Hà Nội -- 40 Đề xuất
33 Marina Complex Hotel (Bắc) Đà Nẵng 168 m (551 ft) 32 Đề xuất
34 Marina Complex Hotel (Nam) Đà Nẵng 168 m (551 ft) 32 Đề xuất
35 Eximbank Tower Thành phố Hồ Chí Minh 163 m (535 ft) 40 Đề xuất
36 Infinity Field Premier Residences 2 Đà Nẵng 160 m (525 ft) 32 Phê duyệt

Đã bị hủy bỏ, thu hồi

Trong danh sách này sẽ có cả những tòa nhà bị nhưng xây dựng và không được xây dựng.

Hạng Tòa nhà Thành phố Chiều cao

m (ft)

Số tầng Trạng thái
1 Lotus Hotel 1 Hà Nội 400 m (1.312 ft) 100 Hủy bỏ
2 Lotus Hotel 2 Hà Nội 400 m (1.312 ft) 100 Hủy bỏ
3 Amigo Tower 1 Thành phố Hồ Chí Minh -- 90 Hủy bỏ
4 Tân Tạo Sky Tower Thành phố Hồ Chí Minh -- 84 Hủy bỏ
5 Peacock Marina Nha Trang 1 Nha Trang +300 m (984 ft) 70 Thu hồi
6 Peacock Marina Nha Trang 2 Nha Trang +300 m (984 ft) 70 Thu hồi
7 Amigo Tower 2 Thành phố Hồ Chí Minh -- -- Hủy bỏ
8 Nguyễn Cư Trinh Centre Tower Thành phố Hồ Chí Minh 337 m (1.106 ft) 55 Thu hồi
9 Viễn Đông Meridian Tower 1 Đà Nẵng 220 m (722 ft) 48 Thu hồi
10 Viễn Đông Meridian Tower 2 Đà Nẵng 220 m (722 ft) 48 Thu hồi
11 Saigon One Tower Thành phố Hồ Chí Minh 195,3 m (641 ft) 42 Ngưng xây dựng
12 PVN Tower Hà Nội -- 44 Không xây dựng
13 Vicem Building Hà Nội -- 31 Ngưng xây dựng
14 Hậu Giang Diamond Plaza Vị Thanh, Hậu Giang -- 30 Thu hồi

Các tòa nhà cao nhất theo từng tỉnh

Danh sách này bao gồm những tòa nhà đang xây dựng sẽ cao nhất khi hoàn thành.

Thành phố trực thuộc trung ương
Tỉnh Tòa nhà Chiều cao

m (ft)

Số tầng Hoàn thành Vị trí
An Giang Marina Plaza Long Xuyên ~70 m (230 ft) 20 2019 Long Xuyên
Bà Rịa - Vũng Tàu Lapen Center 143 m (469 ft) 32 2018 Vũng Tàu
Bạc Liêu Bạc Liêu Tower 56,85 m (187 ft) 18 2011 Bạc Liêu
Bắc Kạn Bắc Kạn Hotel ~30 m (98 ft) 10 -- Bắc Kạn
Bắc Giang Aqua Park ~90 m (295 ft) 29 2020 Bắc Giang
Bắc Ninh Vinhomes Bắc Ninh ~100 m (328 ft) 31 2018 Bắc Ninh
Bến Tre Diamond Star ~50 m (164 ft) 16 2018 Bến Tre
Bình Dương EcoXuan Lái Thiêu - Sky Residence B 107 m (351 ft) 23 2019 Thuận An
Bình Định Chung cư FLC Sea Tower 123 m (404 ft) 30 2018 Quy Nhơn
Bình Phước Tòa nhà VNPT Bình Phước ~20 m (66 ft) 7 2011 Đồng Xoài
Bình Thuận Khách sạn TTC Phan Thiết 56,85 m (187 ft) 15 2010 Phan Thiết
Cà Mau Khách sạn Quốc tế Sao Mai 85 m (279 ft) 22 2019 Cà Mau
Cao Bằng Khách sạn Sunny ~20 m (66 ft) 10 -- Cao Bằng
Cần Thơ Vinpearl Cần Thơ Hotel 123 m (404 ft) 30 2018 Ninh Kiều
Đà Nẵng Wyndham Soleil Đà Nẵng D 180 m (591 ft) 50 2019 Sơn Trà
Đắk Lắk Hoang Anh Gia Lai Apartments A,B,C 68,23 m (224 ft) 18 2012 Buôn Ma Thuột
Đắk Nông Agribank Đắk Nông ~20 m (66 ft) 7 2012 Gia Nghĩa
Điện Biên Cục Hải quan Điện Biên ~30 m (98 ft) 9 2017 Điện Biên Phủ
Đồng Nai The Mira Central Park 96 m (315 ft) 22 2018 Biên Hòa
Đồng Tháp Tòa nhà thương mại Lấp Vò ~41 m (130 ft) 11 2019 Lấp Vò
Gia Lai Đức Long Tower ~80 m (262 ft) 22 2010 Pleiku
Hà Giang Trụ sở Liên cơ quan Hà Giang ~30 m (98 ft) 10 -- Hà Giang
Hà Nam Vincom Plaza Phủ Lý ~100 m (328 ft) 27 2018 Phủ Lý
Hà Nội Keangnam Hanoi Landmark Tower 336 m (1.102 ft) 72 2011 Nam Từ Liêm
Hà Tĩnh Vincom plaza Hà Tĩnh 158 m (518 ft) 36 2017 Hà Tĩnh
Hải Dương Khách sạn Nam Cường 94,76 m (311 ft) 25 2006 Hải Dương
Hải Phòng Vinhomes Imperia Hải Phòng 171 m (561 ft) 45 2018 Hồng Bàng
Hậu Giang Agribank Hậu Giang ?m 8 2014 Vị Thanh
Hòa Bình Trụ sở công an tỉnh Hòa Bình ~40 m (131 ft) 12 2014 Hòa Bình
Thành phố Hồ Chí Minh The Landmark 81 461,2 m (1.513 ft) 81 2018 Bình Thạnh
Hưng Yên Central Park Building 1,2,3 ~130 m (427 ft) 37 2018 Văn Giang
Khánh Hòa Napoleon Castle Nha Trang 180 m (591 ft) 40 2019 Nha Trang
Kiên Giang InterContinental Phu Quoc Resort - Sky Tower 79 m (259 ft) 19 2017 Phú Quốc
Kon Tum Nhà thờ chính tòa Kon Tum 25 m (82 ft) -- 1918 Kon Tum
Lai Châu Tòa nhà Viettel Lai Châu ~20 m (66 ft) 7 2015 Lai Châu
Lâm Đồng Hotel Colline 56 m (184 ft) 10 2019 Đà Lạt
Lạng Sơn Vincom Lạng Sơn ~70 m (230 ft) 18 2018 Lạng Sơn
Lào Cai The Manor Eco+ Lào Cai ~80 m (262 ft) 22 2019 Lào Cai
Long An Vietcombank Bến Lức -- 10 -- Bến Lức
Nam Định Nam Định Tower A 94.76 m (310 ft) 25 2017 Nam Định
Nghệ An Khách sạn Mường Thanh Sông Lam 135 m (443 ft) 34 2013 Vinh
Ninh Bình Bảo Tháp - quần thể Chùa Bái Đính 100 m (328 ft) 13 2015 Gia Viễn
Ninh Thuận Chung cư Phú Thịnh Plaza ~50 m (164 ft) 12 2018 Phan Rang - Tháp Chàm
Phú Thọ Khách sạn Mường Thanh Luxury Phú Thọ 102,34 m (336 ft) 27 2017 Việt Trì
Phú Yên Khách sạn Sài Gòn Phú Yên ~50 m (164 ft) 12 2010 Tuy Hòa
Quảng Bình Vincom Đồng Hới ~80 m (262 ft) 20 2018 Đồng Hới
Quảng Nam Mai House Luxury Tower ~176 m (577 ft) 45 2020 Hội An
Quảng Ngãi Sangard Dual Tower 105 m (344 ft) 44 2019 Quảng Ngãi
Quảng Ninh Times Garden Hạ Long 1 140 m (459 ft) 28 2019 Hạ Long
Quảng Trị Khách sạn Mường Thanh Grand Quảng Trị 56,85 m (187 ft) 15 2016 Đông Hà
Sóc Trăng Ngân hàng SHB - CN Sóc Trăng ~50 m (164 ft) 10 2013 Sóc Trăng
Sơn La
Tây Ninh Vincom Tây Ninh -- 21 2018 Tây Ninh
Thái Bình
Thái Nguyên Thái Nguyên Tower 129 m (423 ft) 35 2020 Thái Nguyên
Thanh Hóa Vincom Plaza Thanh Hóa 158 m (518 ft) 36 2018 Thanh Hoá
Thừa Thiên - Huế Vincom Plaza huế 160 m (525 ft) 39 2018 Huế
Tiền Giang
Trà Vinh
Tuyên Quang
Vĩnh Long Đại học Sư Phạm kỹ thuật Vĩnh Long 50 (164 ft) 12 2015 Vĩnh Long
Vĩnh Phúc
Yên Bái

Mốc thời gian của các tòa nhà cao nhất Việt Nam

Số năm cao nhất Tòa nhà Hình ảnh Chiều cao Số tầng
m (ft)
Thành phố
2018-nay The Landmark 81 Tập tin:Landmark814612.jpeg 461,2 m (1.513 ft) 81 Thành phố Hồ Chí Minh
2011-2018 Keangnam Hanoi Landmark Tower Tập tin:Keangnam-hanoi-landmark-tower-6.jpg 336 m (1.102 ft) 72 Hà Nội
2010-2011 Bitexco Financial Tower 262 m (860 ft) 68 Thành phố Hồ Chí Minh
1997-2010 Saigon Trade Center 145 m (476 ft) 33 Thành phố Hồ Chí Minh
1996-1997 Saigon Centre 1 106 m (348 ft) 25 Thành phố Hồ Chí Minh
1995-1996 Sunwah Tower 95 m (312 ft) 21 Thành phố Hồ Chí Minh
1972-1995 Osic Building (Army Bank) 60 m (197 ft) 15 Thành phố Hồ Chí Minh
1895-1972 Nhà thờ chính tòa Đức Bà Sài Gòn 58 m (190 ft) -- Thành phố Hồ Chí Minh
Thế kỷ 12-1895 Tháp Dương Long 39 m (128 ft) -- Đồ Bàn
784-Thế kỷ 12 Tháp Po Nagar 23 m (75 ft) -- Đồ Bàn

Tham khảo

Liên kết ngoài