Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Weber”

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Kimiroo (thảo luận | đóng góp)
Không có tóm lược sửa đổi
YonaBot (thảo luận | đóng góp)
n robot Ajoute: ko:웨버 (단위)
Dòng 14: Dòng 14:
[[de:Weber (Einheit)]]
[[de:Weber (Einheit)]]
[[en:Weber (unit)]]
[[en:Weber (unit)]]
[[eo:Vebero]]
[[es:Weber (unidad)]]
[[es:Weber (unidad)]]
[[eo:Vebero]]
[[eu:Weber (unitatea)]]
[[eu:Weber (unitatea)]]
[[fi:Weber (yksikkö)]]
[[fr:Weber (unité)]]
[[fr:Weber (unité)]]
[[he:ובר]]
[[ko:웨버 (단위)]]
[[hr:Veber]]
[[hr:Veber]]
[[it:Weber]]
[[it:Weber]]
[[ja:ウェーバ]]
[[he:ובר]]
[[nl:Weber (eenheid)]]
[[nl:Weber (eenheid)]]
[[nn:Eininga weber]]
[[ja:ウェーバ]]
[[no:Weber]]
[[no:Weber]]
[[nn:Eininga weber]]
[[pl:Weber (jednostka)]]
[[pl:Weber (jednostka)]]
[[pt:Weber (unidade)]]
[[pt:Weber (unidade)]]
Dòng 31: Dòng 31:
[[sk:Weber (jednotka)]]
[[sk:Weber (jednotka)]]
[[sr:Вебер (јединица)]]
[[sr:Вебер (јединица)]]
[[fi:Weber (yksikkö)]]
[[sv:Weber (enhet)]]
[[sv:Weber (enhet)]]
[[tr:Weber (birim)]]
[[tr:Weber (birim)]]

Phiên bản lúc 10:31, ngày 23 tháng 5 năm 2007

Weber, kí hiệu Wb, là đơn vị đo từ thông trong hệ SI, đặt tên theo nhà Vật lí Đức Wilhelm Eduard Weber.

Các ước số-bội số trong SI

Bội số Tên gọi Ký hiệu Ước số Tên gọi Ký hiệu
100 mét m      
101 đêca da 10–1 đêxi d
102 héctô h 10–2 xenti c
103 kilô k 10–3 mili m
106 mêga M 10–6 micrô µ
109 giga G 10–9 nanô n
1012 têra T 10–12 picô p
1015 pêta P 10–15 femtô f
1018 exa E 10–18 atô a
1021 zêta Z 10–21 zeptô z
1024 yôta Y 10–24 yóctô y