Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Danh sách quốc gia theo dân số”

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 22: Dòng 22:
| style="font-size: 75%" |[https://www.cia.gov/library/publications/the-world-factbook/rankorder/2119rank.html CIA World Factbook ước tính]
| style="font-size: 75%" |[https://www.cia.gov/library/publications/the-world-factbook/rankorder/2119rank.html CIA World Factbook ước tính]
|-
|-
| 001 || align="left" |'''{{flag|Trung Quốc}}'''|| 1.422.035.502 || Tháng 12, 2019 || 18,34% || style="font-size: 75%" |[https://www.cia.gov/library/publications/the-world-factbook/rankorder/2119rank.html CIA World Factbook ước tính]
| 001 || align="left" |'''{{flag|Trung Quốc}}'''{{ref|n2|n2}}|| 1.422.035.502 || Tháng 12, 2019 ||18,34%|| style="font-size: 75%" |[https://www.cia.gov/library/publications/the-world-factbook/rankorder/2119rank.html CIA World Factbook ước tính]
|-
|-
| 002 || align="left" |'''{{flag|Ấn Độ}}'''|| 1.375.874.187 || Tháng 12, 2019 || 17,74% || style="font-size: 75%" |[https://www.cia.gov/library/publications/the-world-factbook/rankorder/2119rank.html CIA World Factbook ước tính]
| 002 || align="left" |'''{{flag|Ấn Độ}}'''|| 1.375.874.187 || Tháng 12, 2019 || 17,74% || style="font-size: 75%" |[https://www.cia.gov/library/publications/the-world-factbook/rankorder/2119rank.html CIA World Factbook ước tính]
Dòng 50: Dòng 50:
| 014 || align="left" |'''{{flag|Ai Cập}}'''|| 102.047.379 || Tháng 12, 2019 || 1,32% || style="font-size: 75%" |[https://www.cia.gov/library/publications/the-world-factbook/rankorder/2119rank.html CIA World Factbook ước tính]
| 014 || align="left" |'''{{flag|Ai Cập}}'''|| 102.047.379 || Tháng 12, 2019 || 1,32% || style="font-size: 75%" |[https://www.cia.gov/library/publications/the-world-factbook/rankorder/2119rank.html CIA World Factbook ước tính]
|-
|-
| 015 || align="left" |'''{{flag|Việt Nam}}'''{{ref|n2|n2}}|| 97.892.584 || Tháng 12, 2019 ||1,26%|| style="font-size: 75%" |[https://www.cia.gov/library/publications/the-world-factbook/rankorder/2119rank.html CIA World Factbook ước tính]
| 015 || align="left" |'''{{flag|Việt Nam}}'''|| 97.892.584 || Tháng 12, 2019 || 1,26% || style="font-size: 75%" |[https://www.cia.gov/library/publications/the-world-factbook/rankorder/2119rank.html CIA World Factbook ước tính]
|-
|-
| 016 || align="left" |'''{{flag|Cộng hòa Dân chủ Congo|name=CHDC Congo}}'''|| 88.148.337 || Tháng 12, 2019|| 1,14% || style="font-size: 75%" |[https://www.cia.gov/library/publications/the-world-factbook/rankorder/2119rank.html CIA World Factbook ước tính]
| 016 || align="left" |'''{{flag|Cộng hòa Dân chủ Congo|name=CHDC Congo}}'''|| 88.148.337 || Tháng 12, 2019|| 1,14% || style="font-size: 75%" |[https://www.cia.gov/library/publications/the-world-factbook/rankorder/2119rank.html CIA World Factbook ước tính]
Dòng 324: Dòng 324:
| 151 || align="left" |'''{{flag|Latvia}}'''|| 1.902.341 || Tháng 12, 2019 || 0,02% || style="font-size: 75%" |[http://www.csb.gov.lv/en/statistikas-temas/population-key-indicators-30624.html Official Statistics of Latvia]
| 151 || align="left" |'''{{flag|Latvia}}'''|| 1.902.341 || Tháng 12, 2019 || 0,02% || style="font-size: 75%" |[http://www.csb.gov.lv/en/statistikas-temas/population-key-indicators-30624.html Official Statistics of Latvia]
|-
|-
| 152 || align="left" |'''{{flag|Kosovo}}'''|| 1.809.280 || Tháng 12, 2019 || 0,02% || style="font-size: 75%" |[http://webrzs.stat.gov.rs/WebSite/Public/PageView.aspx?pKey=2 Official estimate]
| 152 || align="left" |''{{flag|Kosovo}}''|| 1.809.280 || Tháng 12, 2019 || 0,02% || style="font-size: 75%" |[http://webrzs.stat.gov.rs/WebSite/Public/PageView.aspx?pKey=2 Official estimate]
|-
|-
| 153 || align="left" |'''{{flag|Bahrain}}'''|| 1.661.246 || Tháng 12, 2019 || 0,02% || style="font-size: 75%" |UN estimate for 2019
| 153 || align="left" |'''{{flag|Bahrain}}'''|| 1.661.246 || Tháng 12, 2019 || 0,02% || style="font-size: 75%" |UN estimate for 2019
Dòng 362: Dòng 362:
| 170 || align="left" |'''{{flag|Luxembourg}}'''|| 600.704 || Tháng 12, 2019 || 0,01% || style="font-size: 75%" |[http://www.statistiques.public.lu/stat/TableViewer/tableView.aspx?ReportId=463&IF_Language=fra&MainTheme=2&FldrName=1 Official estimate]
| 170 || align="left" |'''{{flag|Luxembourg}}'''|| 600.704 || Tháng 12, 2019 || 0,01% || style="font-size: 75%" |[http://www.statistiques.public.lu/stat/TableViewer/tableView.aspx?ReportId=463&IF_Language=fra&MainTheme=2&FldrName=1 Official estimate]
|-
|-
| 171 || align="left" |'''{{flag|Tây Sahara}}'''|| 589.759 || Tháng 12, 2019 || 0,01% || style="font-size: 75%" |UN estimate for 2019
| 171 || align="left" |''{{flag|Tây Sahara}}''|| 589.759 || Tháng 12, 2019 || 0,01% || style="font-size: 75%" |UN estimate for 2019
|-
|-
| 172 || align="left" |'''{{flag|Suriname}}'''|| 575.366 || Tháng 12, 2019 || 0,01% || style="font-size: 75%" |UN estimate for 2019
| 172 || align="left" |'''{{flag|Suriname}}'''|| 575.366 || Tháng 12, 2019 || 0,01% || style="font-size: 75%" |UN estimate for 2019
Dòng 384: Dòng 384:
| 181 || align="left" |'''{{flag|Iceland}}'''|| 341.839 || Tháng 12, 2019 || 0,00% || style="font-size: 75%" |[http://www.statice.is Statistics Iceland]
| 181 || align="left" |'''{{flag|Iceland}}'''|| 341.839 || Tháng 12, 2019 || 0,00% || style="font-size: 75%" |[http://www.statice.is Statistics Iceland]
|-
|-
| 182 || align="left" |''{{flag|Guyane thuộc Pháp}}''|| 300.471 || Tháng 12, 2019 ||0,00% || style="font-size: 75%" |UN estimate for 2019
| 182 || align="left" |'''{{flag|Guyane thuộc Pháp}}'''|| 300.471 || Tháng 12, 2019 ||0,00% || style="font-size: 75%" |UN estimate for 2019
|-
|-
| 183 || align="left" |'''{{flag|Vanuatu}}'''|| 290.997 || Tháng 12, 2019 || 0,00% || style="font-size: 75%" |UN estimate for 2019
| 183 || align="left" |''{{flag|Vanuatu}}''|| 290.997 || Tháng 12, 2019 || 0,00% || style="font-size: 75%" |UN estimate for 2019
|-
|-
| 184 || align="left" |''{{flag|Polynésie thuộc Pháp}}''|| 289.382 || Tháng 12, 2019 || 0,00% || style="font-size: 75%" |UN estimate for 2019
| 184 || align="left" |'''{{flag|Polynesie thuộc Pháp}}'''|| 289.382 || Tháng 12, 2019 || 0,00% || style="font-size: 75%" |UN estimate for 2019
|-
|-
| 185 || align="left" |'''{{flag|Barbados}}'''|| 287.263 || Tháng 12, 2019 || 0,00% || style="font-size: 75%" |UN estimate for 2019
| 185 || align="left" |''{{flag|Barbados}}''|| 287.263 || Tháng 12, 2019 || 0,00% || style="font-size: 75%" |UN estimate for 2019
|-
|-
| 186 || align="left" |''{{flag|Nouvelle-Calédonie}}''|| 285.140 || Tháng 12, 2019 || 0,00% || style="font-size: 75%" |UN estimate for 2019
| 186 || align="left" |''{{flag|Nouvelle-Calédonie}}''|| 285.140 || Tháng 12, 2019 || 0,00% || style="font-size: 75%" |UN estimate for 2019
Dòng 490: Dòng 490:
| 234 || align="left" |'''{{flag|Thành Vatican}}'''|| 798 || Tháng 12, 2019 || 0,00% || style="font-size: 75%" |UN estimate for 2019
| 234 || align="left" |'''{{flag|Thành Vatican}}'''|| 798 || Tháng 12, 2019 || 0,00% || style="font-size: 75%" |UN estimate for 2019
|-
|-
| 235 || align="left" |''{{flag|Quần đảo Pitcairn}}''|| 19 || Tháng 12, 2019 || 0,00% || style="font-size: 75%" |UN estimate for 2019
| 235 || align="left" |''{{flag|Quần đảo Pitcairn}}''|| 50 || Tháng 12, 2019 || 0,00% || style="font-size: 75%" |UN estimate for 2019
|}
|}



Phiên bản lúc 13:40, ngày 30 tháng 1 năm 2020

Bài này nằm trong loạt bài
Danh sách quốc gia
theo số dân
theo GDP
theo GDP (PPP)
theo lục địa
theo mật độ dân số
theo diện tích
theo biên giới trên bộ
không còn tồn tại

Danh sách quốc kỳ
Danh sách quốc ca

Đây là danh sách các nước theo số dân.

Danh sách này dựa trên cách gọi tên dùng trong danh sách các nước trên thế giới. Lưu ý là bài này không chủ ý nói về tình trạng của các lãnh thổ.

Một số lãnh thổ cũng được đề cập để tiện so sánh. Chúng được in nghiêng.

Bản đồ dân số thế giới năm 2014.
Biểu đồ tỉ lệ dân số thế giới (2017)

Danh sách các nước

STT Quốc gia / Lãnh thổ Dân số Thời điểm thống kê % so với dân số thế giới Nguồn ước tính
- Thế giới 7.754.702.439 Tháng 12, 2019 100% CIA World Factbook ước tính
001  Trung Quốcn2 1.422.035.502 Tháng 12, 2019 18,34% CIA World Factbook ước tính
002  Ấn Độ 1.375.874.187 Tháng 12, 2019 17,74% CIA World Factbook ước tính
003  Hoa Kỳ 330.273.458 Tháng 12, 2019 4,26% CIA World Factbook ước tính
004  Indonesia 270.856.521 Tháng 12, 2019 3,49% CIA World Factbook ước tính
005  Brasil 213.103.040 Tháng 12, 2019 2,75% CIA World Factbook ước tính
006  Pakistan 206.475.732 Tháng 12, 2019 2,66% CIA World Factbook ước tính
007  Nigeria 203.619.755 Tháng 12, 2019 2,63% CIA World Factbook ước tính
008  Bangladesh 168.931.236 Tháng 12, 2019 2,18% CIA World Factbook ước tính
009  Nga 143.820.246 Tháng 12, 2019 1,86% CIA World Factbook ước tính
010  México 133.088.252 Tháng 12, 2019 1,72% CIA World Factbook ước tính
011  Nhật Bản 126.661.022 Tháng 12, 2019 1,63% CIA World Factbook ước tính
012  Ethiopia 111.462.870 Tháng 12, 2019 1,44% CIA World Factbook ước tính
013  Philippines 108.908.658 Tháng 12, 2019 1,40% CIA World Factbook ước tính
014  Ai Cập 102.047.379 Tháng 12, 2019 1,32% CIA World Factbook ước tính
015  Việt Nam 97.892.584 Tháng 12, 2019 1,26% CIA World Factbook ước tính
016  CHDC Congo 88.148.337 Tháng 12, 2019 1,14% CIA World Factbook ước tính
017  Thổ Nhĩ Kỳ 83.302.508 Tháng 12, 2019 1,07% CIA World Factbook ước tính
018  Iran 83.182.490 Tháng 12, 2019 1,07% CIA World Factbook ước tính
019  Đức 82.463.949 Tháng 12, 2019 1,06% CIA World Factbook ước tính
020  Thái Lan 69.349.933 Tháng 12, 2019 0,89% CIA World Factbook ước tính
021  Vương quốc Anh 67.142.347 Tháng 12, 2019 0,87% CIA World Factbook ước tính
022  Phápn3 65.597.970 Tháng 12, 2019 0,85% CIA World Factbook ước tính
023  Tanzania 61.866.848 Tháng 12, 2019 0,80% CIA World Factbook ước tính
024  Ý 59.169.253 Tháng 12, 2019 0,76% CIA World Factbook ước tính
025  Nam Phi 58.388.697 Tháng 12, 2019 0,75% CIA World Factbook ước tính
026  Myanmar 54.567.442 Tháng 12, 2019 0,70% CIA World Factbook ước tính
027  Kenya 52.861.869 Tháng 12, 2019 0,68% CIA World Factbook ước tính
028  Hàn Quốc 51.419.341 Tháng 12, 2019 0,66% CIA World Factbook ước tính
029  Colombia 50.028.438 Tháng 12, 2019 0,65% CIA World Factbook ước tính
030  Uganda 46.469.985 Tháng 12, 2019 0,60% CIA World Factbook ước tính
031  Tây Ban Nha 46.436.208 Tháng 12, 2019 0,60% CIA World Factbook ước tính
032  Argentina 45.304.591 Tháng 12, 2019 0,58% CIA World Factbook ước tính
033  Ukraina 43.685.669 Tháng 12, 2019 0,56% CIA World Factbook ước tính
034  Sudan 43.041.746 Tháng 12, 2019 0,56% CIA World Factbook ước tính
035  Algérie 42.998.235 Tháng 12, 2019 0,55% CIA World Factbook ước tính
036  Iraq 40.969.003 Tháng 12, 2019 0,53% CIA World Factbook ước tính
037  Ba Lan 37.980.285 Tháng 12, 2019 0,49% CIA World Factbook ước tính
038  Afghanistan 37.639.912 Tháng 12, 2019 0,49% CIA World Factbook ước tính
039  Canada 37.440.908 Tháng 12, 2019 0,48% CIA World Factbook ước tính
040  Maroc 36.849.380 Tháng 12, 2019 0,48% CIA World Factbook ước tính
041  Ả Rập Saudi 34.418.107 Tháng 12, 2019 0,44% CIA World Factbook ước tính
042  Peru 33.121.753 Tháng 12, 2019 0,43% CIA World Factbook ước tính
043  Uzbekistan 33.014.706 Tháng 12, 2019 0,43% CIA World Factbook ước tính
044  Venezuela 32.973.660 Tháng 12, 2019 0,43% CIA World Factbook ước tính
045  Malaysia 32.665.093 Tháng 12, 2019 0,42% CIA World Factbook ước tính
046  Angola 32.323.110 Tháng 12, 2019 0,42% CIA World Factbook ước tính
047  Mozambique 31.870.853 Tháng 12, 2019 0,41% CIA World Factbook ước tính
048  Ghana 30.418.358 Tháng 12, 2019 0,39% CIA World Factbook ước tính
049    Nepal 30.101.704 Tháng 12, 2019 0,39% CIA World Factbook ước tính
050  Yemen 29.913.987 Tháng 12, 2019 0,39% CIA World Factbook ước tính
051  Madagascar 27.338.725 Tháng 12, 2019 0,35% CIA World Factbook ước tính
052  Bờ Biển Ngà 25.860.336 Tháng 12, 2019 0,33% CIA World Factbook ước tính
053  CHDCND Triều Tiên 25.782.551 Tháng 12, 2019 0,33% CIA World Factbook ước tính
054  Cameroon 25.642.019 Tháng 12, 2019 0,33% CIA World Factbook ước tính
055  Úcn5 25.240.352 Tháng 12, 2019 0,33% CIA World Factbook ước tính
056  Đài Loann4 23.785.730 Tháng 12, 2019 0,31% CIA World Factbook ước tính
057  Niger 23.644.250 Tháng 12, 2019 0,30% CIA World Factbook ước tính
058  Sri Lanka 21.049.953 Tháng 12, 2019 0,27% CIA World Factbook ước tính
059  Burkina Faso 20.619.484 Tháng 12, 2019 0,27% CIA World Factbook ước tính
060  Malawi 20.007.612 Tháng 12, 2019 0,26% CIA World Factbook ước tính
061  Mali 19.994.526 Tháng 12, 2019 0,26% CIA World Factbook ước tính
062  România 19.436.529 Tháng 12, 2019 0,25% CIA World Factbook ước tính
063  Syria 18.831.246 Tháng 12, 2019 0,24% CIA World Factbook ước tính
064  Kazakhstan 18.683.166 Tháng 12, 2019 0,24% CIA World Factbook ước tính
065  Zambia 18.416.202 Tháng 12, 2019 0,24% CIA World Factbook ước tính
066  Chile 18.403.077 Tháng 12, 2019 0,24% CIA World Factbook ước tính
067  Guatemala 17.745.119 Tháng 12, 2019 0,23% CIA World Factbook ước tính
068  Zimbabwe 17.488.223 Tháng 12, 2019 0,23% 2008 UN estimate for year 2019
069  Ecuador 17.217.501 Tháng 12, 2019 0,22% CIA World Factbook ước tính
070  Hà Lan 17.157.149 Tháng 12, 2019 0,22% CIA World Factbook ước tính
071  Sénégal 16.976.182 Tháng 12, 2019 0,22% 2008 UN estimate for year 2019
072  Campuchia 16.597.141 Tháng 12, 2019 0,21% CIA World Factbook ước tính
073  Tchad 16.055.562 Tháng 12, 2019 0,21% 2008 UN estimate for year 2019
074  Somalian7 15.879.119 Tháng 12, 2019 0,20% 2008 UN estimate for year 2019
075  Guinée 13.578.292 Tháng 12, 2019 0,18% 2008 UN estimate for year 2019
076  Nam Sudann16 13.439.079 Tháng 12, 2019 0,17% CIA World Factbook ước tính
077  Rwanda 12.940.880 Tháng 12, 2019 0,17% Official estimate
078  Bénin 11.965.522 Tháng 12, 2019 0,15% Official estimate
079  Tunisia 11.841.080 Tháng 12, 2019 0,15% National Statistics Institute of Tunisia
080  Burundi 11.759.768 Tháng 12, 2019 0,15% 2008 UN estimate for year 2019
081  Bỉ 11.587.473 Tháng 12, 2019 0,15% Eurostat estimate
082  Cuba 11.494.174 Tháng 12, 2019 0,15% Official estimate
083  Bolivia 11.462.155 Tháng 12, 2019 0,15% Official estimate
084  Haiti 11.306.500 Tháng 12, 2019 0,15% Official estimate
085  Hy Lạp 11.110.922 Tháng 12, 2019 0,14% Eurostat estimate
086  Cộng hòa Dominica 11.051.647 Tháng 12, 2019 0,14% Preliminary census result
087  Cộng hòa Séc 10.630.803 Tháng 12, 2019 0,14% Official estimate
088  Bồ Đào Nha 10.236.708 Tháng 12, 2019 0,13% Eurostat estimate
089  Jordan 10.125.846 Tháng 12, 2019 0,13% 2008 UN estimate for year 2019
090  Thụy Điển 10.086.480 Tháng 12, 2019 0,13% Statistics Sweden
091  Azerbaijan 10.054.410 Tháng 12, 2019 0,13% State Statistical Committee of Azerbaijan
092  UAE 9.744.449 Tháng 12, 2019 0,13% Official estimate
093  Honduras 9.643.773 Tháng 12, 2019 0,12% National Statistical Committee
094  Hungary 9.637.906 Tháng 12, 2019 0,12% Official estimate
095  Belarus 9.424.647 Tháng 12, 2019 0,12% Official estimate
096  Tajikistan 9.383.039 Tháng 12, 2019 0,12% 2008 UN estimate for year 2019
097  Áo 8.775.474 Tháng 12, 2019 0,12% Official estimate
098  Papua New Guinea 8.671.975 Tháng 12, 2019 0,11% 2008 UN estimate for year 2019
099  Israeln8 8.648.241 Tháng 12, 2019 0,11% Israeli Central Bureau of Statistics
100  Thụy Sĩ 8.638.664 Tháng 12, 2019 0,11% Official Switzerland Statistics estimate
101  Togo 8.286.939 Tháng 12, 2019 0,11% 2008 UN estimate for year 2019
102  Sierra Leone 7.965.510 Tháng 12, 2019 0,10% 2008 UN estimate for year 2019
103  Hồng Kông 7.516.137 Tháng 12, 2019 0,10% Hong Kong Census and Statistics Department
104  Lào 7.113.142 Tháng 12, 2019 0,09% Official estimate
105  Paraguay 7.023.937 Tháng 12, 2019 0,09% 2008 UN estimate for year 2019
106  Bulgaria 6.964.485 Tháng 12, 2019 0,09% Official estimate
107  Serbian6 6.718.054 Tháng 12, 2019 0,09% Official estimate
108  Libya 6.611.776 Tháng 12, 2019 0,09% 2008 UN estimate for year 2019
109  El Salvador 6.462.102 Tháng 12, 2019 0,08% 2008 UN estimate for year 2019
110  Nicaragua 6.383.409 Tháng 12, 2019 0,08% 2008 UN estimate for year 2019
111  Kyrgyzstan 6.258.854 Tháng 12, 2019 0,08% 2008 UN estimate for year 2017
112  Liban 6.034.556 Tháng 12, 2019 0,08% 2008 UN estimate for year 2019
113  Turkmenistan 5.985.629 Tháng 12, 2019 0,08% 2008 UN estimate for year 2019
114  Singapore 5.896.572 Tháng 12, 2019 0,08% Statistics Singapore
115  Đan Mạch 5.786.499 Tháng 12, 2019 0,07% Statistics Denmark
116  Cộng hòa Congo 5.616.061 Tháng 12, 2019 0,07% 2008 UN estimate for year 2019
117  Phần Lann9 5.570.747 Tháng 12, 2019 0,07% Official Finnish Population clock
118  Slovakia 5.450.803 Tháng 12, 2019 0,07% Statistics Slovakia
119  Na Uyn10 5.426.206 Tháng 12, 2019 0,07% Official Norwegian Population clock
120  Eritrea 5.371.359 Tháng 12, 2019 0,07% 2008 UN estimate for year 2019
121  Palestine 5.255.810 Tháng 12, 2019 0,07% Palestinian Central Bureau of Statistics
122  Oman 5.062.339 Tháng 12, 2019 0,07% Preliminary census results
123  Liberia 5.042.083 Tháng 12, 2019 0,07% 2008 UN estimate for year 2019
124  Costa Rica 5.021.155 Tháng 12, 2019 0,06% Official estimate
125  Cộng hòa Trung Phi 4.876.886 Tháng 12, 2019 0,06% 2008 UN estimate for year 2019
126  Ireland 4.866.137 Tháng 12, 2019 0,06% Irish Central Statistics Office estimate 2010
127  New Zealand 4.813.095 Tháng 12, 2019 0,06% Official New Zealand Population clock
128  Mauritanie 4.723.463 Tháng 12, 2019 0,06% 2008 UN estimate for year 2019
129  Kuwait 4.278.380 Tháng 12, 2019 0,06% 2008 UN estimate for year 2019
130  Panama 4.257.651 Tháng 12, 2019 0,05% Final 2019 census results
131  Croatia 4.128.317 Tháng 12, 2019 0,05% Eurostat estimate
132  Moldovan12 4.023.296 Tháng 12, 2019 0,05% National Bureau of Statistics of Moldova
133  Gruzian11 3.899.281 Tháng 12, 2019 0,05% National Statistics Office of Georgia
134  Puerto Rico 3.652.522 Tháng 12, 2019 0,05% 2019 census
135  Bosna và Hercegovina 3.498.691 Tháng 12, 2019 0,05% Official estimate
136  Uruguay 3.488.054 Tháng 12, 2019 0,04% Official estimate
137  Mông Cổ 3.187.192 Tháng 12, 2019 0,04% Official Mongolian population clock
138  Albania 2.939.818 Tháng 12, 2019 0,04% Institute of Statistics INSTAT Albania
139  Armenia 2.937.341 Tháng 12, 2019 0,04% Quarterly official estimate
140  Jamaica 2.909.335 Tháng 12, 2019 0,04% 2008 UN estimate for year 20107
141  Litva 2.858.195 Tháng 12, 2019 0,04% Monthly official estimate
142  Qatar 2.768.287 Tháng 12, 2019 0,04% Preliminary 2010 Census Results
143  Namibia 2.669.457 Tháng 12, 2019 0,03% 2008 UN estimate for year 2019
144  Botswana 2.395.057 Tháng 12, 2019 0,03% Official estimate
145  Lesotho 2.307.382 Tháng 12, 2019 0,03% 2008 UN estimate for year 2019
146  Gambia 2.261.434 Tháng 12, 2019 0,03% 2008 UN estimate for year 2019
147  Gabon 2.130.782 Tháng 12, 2019 0,03% 2008 UN estimate for year 2019
148  Bắc Macedonia 2.087.182 Tháng 12, 2019 0,03% Eurostat estimate
149  Slovenia 2.081.754 Tháng 12, 2019 0,03% Official Slovenian population clock
150  Guiné-Bissau 1.977.537 Tháng 12, 2019 0,03% 2008 UN estimate for year 2019
151  Latvia 1.902.341 Tháng 12, 2019 0,02% Official Statistics of Latvia
152  Kosovo 1.809.280 Tháng 12, 2019 0,02% Official estimate
153  Bahrain 1.661.246 Tháng 12, 2019 0,02% UN estimate for 2019
154  Eswatini 1.427.289 Tháng 12, 2019 0,02% UN estimate for 2019
155  Guinea Xích Đạo [1] 1.383.228 Tháng 12, 2019 0,02% UN estimate for 2019
156  Trinidad và Tobago 1.376.291 Tháng 12, 2019 0,02% Official estimate
157  Đông Timor 1.367.303 Tháng 12, 2019 0,02% UN estimate for 2019
158  Estonia 1.302.031 Tháng 12, 2019 0,02% Official estimate
159  Mauritius 1.272.553 Tháng 12, 2019 0,02% Official estimate
160  Sípn14 1.202.695 Tháng 12, 2019 0,02% Eurostat Statistics
161  Djibouti 992.780 Tháng 12, 2019 0,01% UN estimate for 2019
162  Fiji 921.640 Tháng 12, 2019 0,01% UN estimate for 2019
163  Réunion 893.204 Tháng 12, 2019 0,01% UN estimate for 2019
164  Comorosn15 860.348 Tháng 12, 2019 0,01% UN estimate for 2019
165  Bhutan 830.699 Tháng 12, 2019 0,01% Official estimate
166  Guyana 788.637 Tháng 12, 2019 0,01% Official estimate
167  Ma Cao 647.090 Tháng 12, 2019 0,01% Macau Statistics and Census Service
168  Quần đảo Solomon 641.341 Tháng 12, 2019 0,01% Official estimate
169  Montenegro 629.323 Tháng 12, 2019 0,01% 2011 Preliminary Census Data
170  Luxembourg 600.704 Tháng 12, 2019 0,01% Official estimate
171  Tây Sahara 589.759 Tháng 12, 2019 0,01% UN estimate for 2019
172  Suriname 575.366 Tháng 12, 2019 0,01% UN estimate for 2019
173  Cabo Verde 563.844 Tháng 12, 2019 0,01% Official estimate
174  Maldives 455.187 Tháng 12, 2019 0,01% Official estimate
175  Guadeloupe 448.623 Tháng 12, 2019 0,01% UN estimate for 2019
176  Brunei 441.892 Tháng 12, 2019 0,01% UN estimate for 2019
177  Malta 433.800 Tháng 12, 2019 0,01% Eurostat estimate
178  Bahamas 404.961 Tháng 12, 2019 0,01% Official estimate
179  Belize 394.126 Tháng 12, 2019 0,01% Statistical Institute of Belize
180  Martinique 385.307 Tháng 12, 2019 0,00% UN estimate for 2019
181  Iceland 341.839 Tháng 12, 2019 0,00% Statistics Iceland
182  Guyane thuộc Pháp 300.471 Tháng 12, 2019 0,00% UN estimate for 2019
183  Vanuatu 290.997 Tháng 12, 2019 0,00% UN estimate for 2019
184 Bản mẫu:Country data Polynesie thuộc Pháp 289.382 Tháng 12, 2019 0,00% UN estimate for 2019
185  Barbados 287.263 Tháng 12, 2019 0,00% UN estimate for 2019
186  Nouvelle-Calédonie 285.140 Tháng 12, 2019 0,00% UN estimate for 2019
187  Mayotte 269.775 Tháng 12, 2019 0,00% UN estimate for 2019
188  São Tomé và Príncipe 215.741 Tháng 12, 2019 0,00% UN estimate for 2019
189  Samoa 199.512 Tháng 12, 2019 0,00% Official estimate
190  Saint Lucia 180.809 Tháng 12, 2019 0,00% Preliminary census result
191  Guam 167.948 Tháng 12, 2019 0,00% UN estimate for 2019
192  Curaçao 163.030 Tháng 12, 2019 0,00% Official estimate
193  Kiribati 121.430 Tháng 12, 2019 0,00% UN estimate for 2019
194  Saint Vincent và Grenadines 110.603 Tháng 12, 2019 0,00% UN estimate for 2019
195  Tonga 110.521 Tháng 12, 2019 0,00% UN estimate for 2019
196  Grenada 109.052 Tháng 12, 2019 0,00% UN estimate for 2019
197  Liên bang Micronesia 107.402 Tháng 12, 2019 0,00% Preliminary census results
198  Jersey 106.800 Tháng 12, 2019 0,00% CIA World Factbook ước tính
199  Aruba 106.233 Tháng 12, 2019 0,00% UN estimate for 2019
200  Quần đảo Virgin thuộc Mỹ 104.848 Tháng 12, 2019 0,00% UN estimate for 2019
201  Antigua và Barbuda 104.594 Tháng 12, 2019 0,00% UN estimate for 2019
202  Seychelles 95.879 Tháng 12, 2019 0,00% Official estimate
203  Đảo Man 85.627 Tháng 12, 2019 0,00% UN estimate for 2019
204  Andorra 77.118 Tháng 12, 2018 0,00% Official estimate
205  Dominica 74.854 Tháng 12, 2019 0,00% UN estimate for 2019
206  Quần đảo Cayman 63.507 Tháng 12, 2019 0,001% Official estimate
207  Guernsey 63.026 Tháng 12, 2019 0,00% Preliminary census result
208  Bermuda 60.749 Tháng 12, 2019 0,00% Official estimate
209  Greenland 56.729 Tháng 12, 2019 0,00% Official estimate
210  Saint Kitts và Nevis 56.574 Tháng 12, 2019 0,00% UN estimate for 2019
211  Samoa thuộc Mỹ 55.777 Tháng 12, 2019 0,00% UN estimate for 2019
212  Quần đảo Bắc Mariana 55.308 Tháng 12, 2019 0,00% UN estimate for 2019
213  Quần đảo Marshall 53.230 Tháng 12, 2019 0,00% Official estimate
214  Quần đảo Faroe 49.796 Tháng 12, 2019 0,00% Official statistics of the Faroe Islands
215  Sint Maarten 41.179 Tháng 12, 2019 0,00% Official estimate
216  Monaco 39.201 Tháng 12, 2019 0,00% UN estimate for 2017
217  Liechtenstein 38.526 Tháng 12, 2019 0,00% Official estimate
218  Quần đảo Turks và Caicos 36.705 Tháng 12, 2019 0,00% Official estimate
219  Gibraltar 34.941 Tháng 12, 2019 0,00% [3]
220  San Marino 33.741 Tháng 12, 2019 0,00% Monthly official estimate
221  Quần đảo Virgin thuộc Anh 32.393 Tháng 12, 2019 0,00% CIA World Factbook ước tính
222  Palau 22.326 Tháng 12, 2019 0,00% CIA World Factbook ước tính
223  Quần đảo Cook 17.480 Tháng 12, 2019 0,00% Official monthly estimate
224  Anguilla 15.223 Tháng 12, 2019 0,00% CIA World Factbook ước tính
225  Wallis và Futuna 11.588 Tháng 12, 2019 0,00% UN estimate for 2019
226  Tuvalu 11.448 Tháng 12, 2019 0,00% CIA World Factbook ước tính
227  Nauru 11.257 Tháng 12, 2019 0,00% CIA World Factbook ước tính
228  Saint Pierre và Miquelon 6.399 Tháng 12, 2019 0,00% UN estimate for 2017
229  Montserrat 5.233 Tháng 12, 2019 0,00% CIA World Factbook ước tính
230  Saint Helena, Ascension và Tristan da Cunha 4.107 Tháng 12, 2019 0,00% CIA World Factbook ước tính
231  Quần đảo Falkland 2.922 Tháng 12, 2019 0,00% UN estimate for 2019
232  Niue 1.625 Tháng 12, 2019 0,00% UN estimate for 2019
233  Tokelau 1.348 Tháng 12, 2019 0,00% UN estimate for 2019
234   Thành Vatican 798 Tháng 12, 2019 0,00% UN estimate for 2019
235  Quần đảo Pitcairn 50 Tháng 12, 2019 0,00% UN estimate for 2019

Nguồn

  1. ^ Nam Cực không có cư dân sinh sống, nhưng một số chính phủ vẫn duy trì các trạm nghiên cứu thường trực ở châu lục này. Số lượng người có thể thay đổi từ khoảng 1,000 người trong mùa đông tới khoảng 5,000 người vào mùa hè.
  2. ^ Chỉ tính đến dân số ở Trung Quốc đại lục. không bao gồm các khu vực hành chính đặc biệt (Hồng KôngMa Cao) và khu vực do Trung Hoa Dân Quốc kiểm soát (thường được gọi là "Đài Loan").
  3. ^ Bao gồm 7 vùng lãnh thổ hải ngoại của Pháp: Polynésie thuộc Pháp (266.952 người. tháng 1. 2010), New Caledonia (245.580 người. 27 Tháng 7, 2009), Mayotte (194,000 người. năm 2009), Saint Martin (36.661 người. tháng 1. 2008), Wallis và Futuna (13.484 người. tháng 7. 2008), Saint Barthélemy (8.673 người. tháng 1. 2008), Saint Pierre và Miquelon (6.072 người. tháng 1. 2008).
  4. ^ Bao gồm các nhóm đảo Đài Loan, Bành Hồ, Kim Môn, Mã Tổ, v.v.
  5. ^ Bao gồm Đảo Christmas (1.508), Quần đảo Cocos (Keeling) (628), và Đảo Norfolk (1.828).
  6. ^ Không bao gồm các lãnh thổ tranh chấp của Kosovo (~ 1.800.000 người.).
  7. ^ Gồm Puntland (~ 3.900.000 người.) và Somaliland (~ 3.500.000 người.).
  8. ^ Con số của LHQ vào giữa năm 2009 là 7.170.000, trong đó không bao gồm dân số sống tại Bờ Tây Israel.
  9. ^ Bao gồm Quần đảo Åland.
  10. ^ Bao gồm Svalbard (2.701) và Jan Mayen.
  11. ^ Không bao gồm (geostat.ge.2010.xls) Cộng hòa Abkhazia (216.000, điều tra dân số năm 2003) và Nam Ossetia (70.000, 2006).
  12. ^ Không bao gồm (statistica.md.2010.pdf) Transnistria (555.347, điều tra dân số năm 2005).
  13. ^ Bao gồm Quần đảo Agalega, RodriguesCargados Carajos.
  14. ^ Không tính đến (cystat.gov.cy) Bắc Síp; dân số theo ước đoán của LHQ vào giữa năm 2009 là 871.000.
  15. ^ Không tính đến vùng Mayotte.
  16. ^ Kết quả điều tra dựa trên phân chia địa lý của hai miền Bắc và Nam nước Sudan cũ năm 2008, trước khi tách thành hai quốc gia riêng biệt. Kết quả này bị Nam Sudan phản đối.

Tham khảo

  1. ^ A 2003 U.S State Department report states the following: "Although the 2002 census estimated the population at 1,015,000, credible estimates put the number at closer to 500,000. The opposition claimed that the Government inflated the census in anticipation of the December presidential election." (...) "Opposition leaders charged earlier in the year that census results showing a twofold population increase were flawed and that numbers were inflated to perpetuate election fraud." [1] The official census figures are available here [2].

Xem thêm

Liên kết ngoài