Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Tam Đình”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n →‎Tham khảo: clean up, replaced: {{sơ khai Hành chính Việt Nam}} → {{sơ khai Nghệ An}} using AWB
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 20: Dòng 20:
| vùng =
| vùng =
| tỉnh = [[Nghệ An]]
| tỉnh = [[Nghệ An]]
| huyện = [[Tương Dương]]
| huyện = [[Tương Dương (huyện)|Tương Dương]]
| thành lập = 1965<ref>143/1965/QĐ-NV</ref>
| thành lập = 1965<ref>143/1965/QĐ-NV</ref>
| trụ sở UBND =
| trụ sở UBND =
Dòng 26: Dòng 26:
| mã bưu chính =
| mã bưu chính =
}}
}}
'''Tam Đình''' là một [[Xã (Việt Nam)|xã]] thuộc [[huyện (Việt Nam)|huyện]] [[Tương Dương]], [[Tỉnh (Việt Nam)|tỉnh]] [[Nghệ An]], [[Việt Nam]].
'''Tam Đình''' là một [[Xã (Việt Nam)|xã]] thuộc [[huyện (Việt Nam)|huyện]] [[Tương Dương (huyện)|Tương Dương]], [[Tỉnh (Việt Nam)|tỉnh]] [[Nghệ An]], [[Việt Nam]].


Xã Tam Đình có diện tích 130,79&nbsp;km², dân số năm 1999 là 3834 người,<ref name=MS>{{Chú thích web| url =http://mic.gov.vn/uploads/20100623/E124-2009%20(31-12)2-MSDVHCVN.xls | tiêu đề =Mã số đơn vị hành chính Việt Nam | ngày truy cập =ngày 10 tháng 4 năm 2012 | nhà xuất bản =Bộ Thông tin & Truyền thông}}</ref> mật độ dân số đạt 29 người/km².
Xã Tam Đình có diện tích 130,79&nbsp;km², dân số năm 1999 là 3834 người,<ref name=MS>{{Chú thích web| url =http://mic.gov.vn/uploads/20100623/E124-2009%20(31-12)2-MSDVHCVN.xls | tiêu đề =Mã số đơn vị hành chính Việt Nam | ngày truy cập =ngày 10 tháng 4 năm 2012 | nhà xuất bản =Bộ Thông tin & Truyền thông}}</ref> mật độ dân số đạt 29 người/km².

Phiên bản lúc 19:12, ngày 30 tháng 1 năm 2020

Tam Đình
Xã Tam Đình
Hành chính
Quốc gia Việt Nam
TỉnhNghệ An
HuyệnTương Dương
Thành lập1965[1]
Địa lý
Tọa độ: 19°11′55″B 104°36′5″Đ / 19,19861°B 104,60139°Đ / 19.19861; 104.60139
Tam Đình trên bản đồ Việt Nam
Tam Đình
Tam Đình
Vị trí xã Tam Đình trên bản đồ Việt Nam
Diện tích130,79 km²[2]
Dân số (1999)
Tổng cộng3834 người[2]
Mật độ29 người/km²
Khác
Mã hành chính16927[2]

Tam Đình là một thuộc huyện Tương Dương, tỉnh Nghệ An, Việt Nam.

Xã Tam Đình có diện tích 130,79 km², dân số năm 1999 là 3834 người,[2] mật độ dân số đạt 29 người/km².

Chú thích

  1. ^ 143/1965/QĐ-NV
  2. ^ a b c d “Mã số đơn vị hành chính Việt Nam”. Bộ Thông tin & Truyền thông. Truy cập ngày 10 tháng 4 năm 2012.

Tham khảo