Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Danh sách thị trấn tại Việt Nam”
Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động |
Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động |
||
Dòng 1.996: | Dòng 1.996: | ||
| ||2020||V |
| ||2020||V |
||
|- align="center" |
|- align="center" |
||
| 120 ||[[Long Hồ (thị trấn)|Long Hồ]]||[[Long Hồ]]||Vĩnh Long|| || |
| 120 ||[[Long Hồ (thị trấn)|Long Hồ]]||[[Long Hồ]]||Vĩnh Long||15.3 ||9.784 |
||
| ||1991||V |
| ||1991||V |
||
|- align="center" |
|- align="center" |
||
Dòng 2.005: | Dòng 2.005: | ||
|3.089 ||1985||V |
|3.089 ||1985||V |
||
|- align="center" |
|- align="center" |
||
| 123 ||[[Trà Ôn (thị trấn)|Trà Ôn]]||[[Trà Ôn]]||Vĩnh Long||2, |
| 123 ||[[Trà Ôn (thị trấn)|Trà Ôn]]||[[Trà Ôn]]||Vĩnh Long||2,4 ||12.047 |
||
|5.019||2004||IV |
|5.019||2004||IV |
||
|- align="center" |
|- align="center" |
Phiên bản lúc 11:16, ngày 2 tháng 2 năm 2020
Trang hay phần này đang được viết mới, mở rộng hoặc đại tu. Bạn cũng có thể giúp xây dựng trang này. Nếu trang này không được sửa đổi gì trong vài ngày, bạn có thể gỡ bản mẫu này xuống. Nếu bạn là người đã đặt bản mẫu này, đang viết bài và không muốn bị mâu thuẫn sửa đổi với người khác, hãy treo bản mẫu {{đang sửa đổi}} .Sửa đổi cuối: 45.126.99.145 (thảo luận · đóng góp) vào 4 năm trước. (làm mới) |
Tính đến ngày 10 tháng 1 năm 2020, Việt Nam có 609 thị trấn. Tỉnh có nhiều thị trấn nhất là Thanh Hóa với 29 thị trấn, tiếp theo là thành phố Hà Nội với 21 thị trấn, tỉnh Ninh Thuận chỉ có 3 thị trấn còn thành phố Đà Nẵng không có thị trấn nào. Các thị trấn hầu hết đều được xếp hạng là đô thị loại V (cấp đô thị thấp nhất tại Việt Nam). Tuy nhiên, có 56 thị trấn là đô thị loại IV (bao gồm cả 7 thị trấn thuộc các huyện là đô thị loại IV), 1 thị trấn là đô thị loại III, 2 thị trấn là đô thị loại II (thuộc một huyện là đô thị loại II).
Đông Bắc Bộ
Khu vực Đông Bắc Bộ có 93 thị trấn, gồm các tỉnh: Bắc Giang (15 thị trấn), Bắc Kạn (6 thị trấn), Cao Bằng (14 thị trấn), Hà Giang (13 thị trấn), Lạng Sơn (14 thị trấn), Phú Thọ (11 thị trấn), Quảng Ninh (7 thị trấn), Thái Nguyên (9 thị trấn) và Tuyên Quang (4 thị trấn).
STT | Tên thị trấn | Huyện | Tỉnh | Diện tích | Dân số | Mật độ | Năm thành lập | Loại đô thị |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Thắng | Hiệp Hòa | Bắc Giang | 11,35 | 18.833 | 1.659 | 1945 | IV |
2 | Vôi | Lạng Giang | Bắc Giang | 12,13 | 16.855 | 1.390 | 1997 | V |
3 | Kép | Lạng Giang | Bắc Giang | 9,64 | 11.832 | 1.227 | 1959 | V |
4 | Đồi Ngô | Lục Nam | Bắc Giang | 13,69 | 18.968 | 1.386 | 1997 | V |
5 | Chũ | Lục Ngạn | Bắc Giang | 12,84 | 14.625 | 1.139 | 1957 | IV |
6 | An Châu | Sơn Động | Bắc Giang | 20,22 | 9.416 | 466 | 1991 | V |
7 | Tây Yên Tử | Sơn Động | Bắc Giang | 82,06 | 5.959 | 73 | 2019 | V |
8 | Cao Thượng | Tân Yên | Bắc Giang | 9,44 | 13.323 | 1.411 | 1997 | V |
9 | Nhã Nam | Tân Yên | Bắc Giang | 5,60 | 8.200 | 1.464 | 2003 | V |
10 | Bích Động | Việt Yên | Bắc Giang | 12,80 | 14.151 | 1.106 | 1997 | V |
11 | Nếnh | Việt Yên | Bắc Giang | 12,51 | 20.196 | 1.614 | 2003 | V |
12 | Nham Biền | Yên Dũng | Bắc Giang | 21,96 | 14.220 | 648 | 2019 | V |
13 | Tân An | Yên Dũng | Bắc Giang | 9,15 | 9.966 | 1.089 | 2019 | V |
14 | Phồn Xương | Yên Thế | Bắc Giang | 8,55 | 8.436 | 987 | 2019 | V |
15 | Bố Hạ | Yên Thế | Bắc Giang | 7,27 | 10.408 | 1.432 | 1945 | V |
16 | Chợ Rã | Ba Bể | Bắc Kạn | 4,15 | 3.672 | 884 | 1945 | V |
17 | Phủ Thông | Bạch Thông | Bắc Kạn | 1945 | V | |||
18 | Bằng Lũng | Chợ Đồn | Bắc Kạn | 27,28 | 6.523 | 239 | 1985 | V |
19 | Đồng Tâm | Chợ Mới | Bắc Kạn | 2020 | V | |||
20 | Yến Lạc | Na Rì | Bắc Kạn | 1985 | V | |||
21 | Nà Phặc | Ngân Sơn | Bắc Kạn | 62,45 | 5.702 | 91 | 1980 | V |
22 | Bảo Lạc | Bảo Lạc | Cao Bằng | 11,03 | 8.767 | 794 | 1945 | V |
23 | Pác Miầu | Bảo Lâm | Cao Bằng | 40,36 | 6.105 | 151 | 2006 | V |
24 | Xuân Hòa | Hà Quảng | Cao Bằng | 33,95 | 6.312 | 185 | 2006 | V |
25 | Thông Nông | Hà Quảng | Cao Bằng | 9,35 | 5.103 | 545 | 1999 | V |
26 | Thanh Nhật | Hạ Lang | Cao Bằng | 15,80 | 5.212 | 329 | 2006 | V |
27 | Nước Hai | Hòa An | Cao Bằng | 1945 | V | |||
28 | Nguyên Bình | Nguyên Bình | Cao Bằng | 26,38 | 6.011 | 227 | 1987 | V |
29 | Tĩnh Túc | Nguyên Bình | Cao Bằng | 22,56 | 4.205 | 190 | 1963 | V |
30 | Quảng Uyên | Quảng Uyên | Cao Bằng | 1945 | V | |||
31 | Hòa Thuận | Phục Hòa | Cao Bằng | 2007 | V | |||
32 | Tà Lùng | Phục Hòa | Cao Bằng | 6,36 | 7.573 | 1.190 | 1999 | V |
33 | Đông Khê | Thạch An | Cao Bằng | 14,97 | 6.832 | 456 | 1999 | V |
34 | Trùng Khánh | Trùng Khánh | Cao Bằng | 1958 | V | |||
35 | Hùng Quốc | Trà Lĩnh | Cao Bằng | 15,40 | 6.324 | 410 | 1999 | V |
36 | Yên Phú | Bắc Mê | Hà Giang | 67,23 | 8.532 | 126 | 2009 | V |
37 | Việt Quang | Bắc Quang | Hà Giang | 45,33 | 17.348 | 382 | 1986 | IV |
38 | Vĩnh Tuy | Bắc Quang | Hà Giang | 10,8 | 5.812 | 538 | 1945 | V |
39 | Đồng Văn | Đồng Văn | Hà Giang | 30,31 | 7.845 | 258 | 2009 | V |
40 | Phó Bảng | Đồng Văn | Hà Giang | 10,00 | 500 | 50 | 1961 | V |
41 | Vinh Quang | Hoàng Su Phì | Hà Giang | 6,37 | 7.582 | 1.190 | 1999 | V |
42 | Mèo Vạc | Mèo Vạc | Hà Giang | 14,41 | 7.208 | 500 | 1999 | V |
43 | Tam Sơn | Quản Bạ | Hà Giang | 12,30 | 6.572 | 534 | 1999 | V |
44 | Yên Bình | Quang Bình | Hà Giang | 47,50 | 8.307 | 174 | 2010 | V |
45 | Vị Xuyên | Vị Xuyên | Hà Giang | 15,00 | 9.147 | 609 | 1994 | V |
46 | Nông trường Việt Lâm | Vị Xuyên | Hà Giang | 16,47 | 6.092 | 369 | 1967 | V |
47 | Cốc Pài | Xín Mần | Hà Giang | 16,47 | 6.890 | 418 | 2009 | V |
48 | Yên Minh | Yên Minh | Hà Giang | 30,47 | 8.085 | 265 | 1999 | V |
49 | Bắc Sơn | Bắc Sơn | Lạng Sơn | 14,91 | 6.402 | 429 | 1985 | V |
50 | Bình Gia | Bình Gia | Lạng Sơn | 37,34 | 8.521 | 228 | 1945 | V |
51 | Cao Lộc | Cao Lộc | Lạng Sơn | 2,76 | 7.521 | 2.725 | 1994 | V |
52 | Đồng Đăng | Cao Lộc | Lạng Sơn | 7 | 10.584 | 1.366 | 1945 | IV |
53 | Đồng Mỏ | Chi Lăng | Lạng Sơn | 35,64 | 14.275 | 401 | 1945 | V |
54 | Chi Lăng | Chi Lăng | Lạng Sơn | 20,78 | 7.321 | 352 | 1983 | V |
55 | Đình Lập | Đình Lập | Lạng Sơn | 6,37 | 5.728 | 899 | 1977 | V |
56 | Nông trường Thái Bình | Đình Lập | Lạng Sơn | 11,62 | 5.530 | 475 | 1965 | V |
57 | Hữu Lũng | Hữu Lũng | Lạng Sơn | 4,8 | 12.335 | 2.569 | 1965 | V |
58 | Lộc Bình | Lộc Bình | Lạng Sơn | 17,77 | 9.427 | 531 | 1945 | V |
59 | Na Dương | Lộc Bình | Lạng Sơn | 11,15 | 8.292 | 743 | 1984 | V |
60 | Thất Khê | Tràng Định | Lạng Sơn | 0,86 | 6.871 | 7.989 | 1945 | V |
61 | Na Sầm | Văn Lãng | Lạng Sơn | 14,68 | 6.229 | 424 | 1945 | V |
62 | Văn Quan | Văn Quan | Lạng Sơn | 16,84 | 5.427 | 322 | 1985 | V |
63 | Cẩm Khê | Cẩm Khê | Phú Thọ | 17,78 | 15.070 | 848 | 2019 | V |
64 | Đoan Hùng | Đoan Hùng | Phú Thọ | 5,13 | 5.912 | 1.152 | 1994 | V |
65 | Hạ Hòa | Hạ Hòa | Phú Thọ | 10,03 | 7.349 | 732 | 1997 | V |
66 | Lâm Thao | Lâm Thao | Phú Thọ | 5,89 | 7.621 | 1.293 | 1997 | V |
67 | Hùng Sơn | Lâm Thao | Phú Thọ | 4,7 | 9.444 | 2.009 | 2005 | V |
68 | Phong Châu | Phù Ninh | Phú Thọ | 9,38 | 15.100 | 1.609 | 1989 | V |
69 | Hưng Hóa | Tam Nông | Phú Thọ | 4,53 | 4.145 | 915 | 1997 | V |
70 | Thanh Ba | Thanh Ba | Phú Thọ | 4,81 | 8.022 | 1.667 | 1995 | V |
71 | Thanh Sơn | Thanh Sơn | Phú Thọ | 4,15 | 12.580 | 3.031 | 1997 | V |
72 | Thanh Thủy | Thanh Thủy | Phú Thọ | 9,24 | 5.118 | 553 | 2010 | V |
73 | Yên Lập | Yên Lập | Phú Thọ | 11,96 | 6.589 | 550 | 1997 | V |
74 | Ba Chẽ | Ba Chẽ | Quảng Ninh | 6,99 | 3.874 | 554 | 1977 | V |
75 | Bình Liêu | Bình Liêu | Quảng Ninh | 45,18 | 7.683 | 170 | 1977 | V |
76 | Cô Tô | Cô Tô | Quảng Ninh | 6,5 | 2.010 | 309 | 1999 | V |
77 | Đầm Hà | Đầm Hà | Quảng Ninh | 3,37 | 5.958 | 1.767 | 1991 | V |
78 | Quảng Hà | Hải Hà | Quảng Ninh | 26,02 | 14.815 | 569 | 1979 | V |
79 | Tiên Yên | Tiên Yên | Quảng Ninh | 7,07 | 7.206 | 1.019 | 1955 | V |
80 | Cái Rồng | Vân Đồn | Quảng Ninh | 8,8 | 6.583 | 748 | 1981 | IV |
81 | Hùng Sơn | Đại Từ | Thái Nguyên | 14,63 | 14.610 | 998 | 2013 | IV |
82 | Quân Chu | Đại Từ | Thái Nguyên | 6,7 | 2.037 | 304 | 2011 | V |
83 | Chợ Chu | Định Hóa | Thái Nguyên | 4,47 | 6.094 | 1.363 | 1945 | V |
84 | Sông Cầu | Đồng Hỷ | Thái Nguyên | 7,91 | 3.187 | 402 | 2011 | V |
85 | Trại Cau | Đồng Hỷ | Thái Nguyên | 6,27 | 4.227 | 674 | 1962 | V |
86 | Hương Sơn | Phú Bình | Thái Nguyên | 9,78 | 7.687 | 785 | 2003 | V |
87 | Đu | Phú Lương | Thái Nguyên | 9,4 | 8.583 | 913 | 1994 | V |
88 | Giang Tiên | Phú Lương | Thái Nguyên | 3,81 | 3.605 | 946 | 1977 | V |
89 | Đình Cả | Võ Nhai | Thái Nguyên | 10,16 | 3.430 | 337 | 1990 | V |
90 | Vĩnh Lộc | Chiêm Hóa | Tuyên Quang | 7,27 | 7.166 | 985 | 1945 | V |
91 | Tân Yên | Hàm Yên | Tuyên Quang | 33,23 | 9.746 | 293 | 1985 | V |
92 | Na Hang | Na Hang | Tuyên Quang | 43,63 | 6.784 | 155 | 1987 | V |
93 | Sơn Dương | Sơn Dương | Tuyên Quang | 20,74 | 13.422 | 647 | 1994 | V |
Tây Bắc Bộ
Khu vực Tây Bắc Bộ có 49 thị trấn, gồm các tỉnh: Điện Biên (5 thị trấn), Hòa Bình (10 thị trấn), Lai Châu (7 thị trấn), Lào Cai (8 thị trấn), Sơn La (9 thị trấn) và Yên Bái (10 thị trấn).
STT | Tên thị trấn | Huyện | Tỉnh | Diện tích | Dân số | Mật độ | Năm thành lập | Loại đô thị |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Điện Biên Đông | Điện Biên Đông | Điện Biên | 18,9 | 2.986 | 157 | 2005 | V |
2 | Mường Ảng | Mường Ảng | Điện Biên | 6,46 | 3.575 | 553 | 1997 | V |
3 | Mường Chà | Mường Chà | Điện Biên | 10,26 | 3.263 | 318 | 1997 | V |
4 | Tủa Chùa | Tủa Chùa | Điện Biên | 14,49 | 8.184 | 565 | 1989 | V |
5 | Tuần Giáo | Tuần Giáo | Điện Biên | 17,6 | 7.258 | 412 | 1965 | V |
6 | Cao Phong | Cao Phong | Hòa Bình | 9,45 | 3.899 | 412 | 1994 | V |
7 | Đà Bắc | Đà Bắc | Hòa Bình | 14,84 | 7.472 | 504 | 1990 | V |
8 | Bo | Kim Bôi | Hòa Bình | 13,27 | 14.401 | 1.085 | 1978 | V |
9 | Vụ Bản | Lạc Sơn | Hòa Bình | 13,57 | 9.497 | 700 | 1957 | V |
10 | Chi Nê | Lạc Thủy | Hòa Bình | 14,82 | 7.743 | 522 | 1990 | V |
11 | Ba Hàng Đồi | Lạc Thủy | Hòa Bình | 27,11 | 7.372 | 272 | 2019 | V |
12 | Lương Sơn | Lương Sơn | Hòa Bình | 17,3 | 10.647 | 615 | 1986 | IV |
13 | Mai Châu | Mai Châu | Hòa Bình | 13,02 | 5.035 | 386 | 1990 | V |
14 | Mãn Đức | Tân Lạc | Hòa Bình | 40,01 | 14.655 | 366 | 2019 | V |
15 | Hàng Trạm | Yên Thủy | Hòa Bình | 32,14 | 11.503 | 358 | 1994 | V |
16 | Mường Tè | Mường Tè | Lai Châu | 12,45 | 5.421 | 435 | 1987 | V |
17 | Nậm Nhùn | Nậm Nhùn | Lai Châu | 29,95 | 5.745 | 191 | 2011 | V |
18 | Phong Thổ | Phong Thổ | Lai Châu | 44,42 | 6.316 | 142 | 2004 | V |
19 | Sìn Hồ | Sìn Hồ | Lai Châu | 9,51 | 6.215 | 653 | 1977 | V |
20 | Tam Đường | Tam Đường | Lai Châu | 23 | 6.520 | 283 | 2004 | V |
21 | Tân Uyên | Tân Uyên | Lai Châu | 70,95 | 10.473 | 147 | 2008 | V |
22 | Than Uyên | Than Uyên | Lai Châu | 9,62 | 8.062 | 838 | 1991 | V |
23 | Bắc Hà | Bắc Hà | Lào Cai | 1,83 | 6.378 | 3.452 | 1975 | V |
24 | Phố Lu | Bảo Thắng | Lào Cai | 16,42 | 12.895 | 785 | 1979 | V |
25 | Nông trường Phong Hải | Bảo Thắng | Lào Cai | 91,06 | 9.031 | 99 | 1977 | V |
26 | Tằng Loỏng | Bảo Thắng | Lào Cai | 34,16 | 10.348 | 302 | 1986 | V |
27 | Phố Ràng | Bảo Yên | Lào Cai | 13,6 | 10.033 | 737 | 1986 | V |
28 | Bát Xát | Bát Xát | Lào Cai | 3,52 | 6.719 | 1.908 | 1994 | V |
29 | Mường Khương | Mường Khương | Lào Cai | 35,65 | 9.635 | 270 | 2010 | V |
30 | Khánh Yên | Văn Bàn | Lào Cai | 7,5 | 8.536 | 1.138 | 1989 | V |
31 | Bắc Yên | Bắc Yên | Sơn La | 8,92 | 6.871 | 770 | 1999 | V |
32 | Hát Lót | Mai Sơn | Sơn La | 13,76 | 20.034 | 1.445 | 1977 | IV |
33 | Mộc Châu | Mộc Châu | Sơn La | 10,92 | 15.782 | 1.445 | 1961 | IV |
34 | Nông trường Mộc Châu | Mộc Châu | Sơn La | 108,39 | 21.879 | 292 | 1968 | IV |
35 | Ít Ong | Mường La | Sơn La | 34,85 | 18.362 | 526 | 2007 | V |
36 | Phù Yên | Phù Yên | Sơn La | 1,05 | 8.845 | 8.243 | 1977 | V |
37 | Sông Mã | Sông Mã | Sơn La | 4,47 | 10.438 | 2.335 | 1977 | V |
38 | Thuận Châu | Thuận Châu | Sơn La | 1,04 | 12.432 | 11.953 | 1945 | V |
39 | Yên Châu | Yên Châu | Sơn La | 1,15 | 6.795 | 5.908 | 1988 | V |
40 | Mù Cang Chải | Mù Cang Chải | Yên Bái | 7,06 | 5.128 | 726 | 1998 | V |
41 | Yên Thế | Lục Yên | Yên Bái | 15,07 | 11.000 | 729 | 1987 | V |
42 | Trạm Tấu | Trạm Tấu | Yên Bái | 3,73 | 4.851 | 1.300 | 1998 | V |
43 | Cổ Phúc | Trấn Yên | Yên Bái | 4,36 | 7.500 | 1.720 | 1989 | V |
44 | Sơn Thịnh | Văn Chấn | Yên Bái | 2020 | V | |||
45 | Nông trường Liên Sơn | Văn Chấn | Yên Bái | 11,77 | 6.095 | 517 | 1968 | V |
46 | Nông trường Trần Phú | Văn Chấn | Yên Bái | 18,92 | 7.325 | 387 | 1968 | V |
47 | Mậu A | Văn Yên | Yên Bái | 8,11 | 12.568 | 1.549 | 1987 | V |
48 | Yên Bình | Yên Bình | Yên Bái | 25 | 12.143 | 485 | 1986 | V |
49 | Thác Bà | Yên Bình | Yên Bái | 12,61 | 6.024 | 477 | 1977 | V |
Đồng bằng sông Hồng
Khu vực Đồng bằng sông Hồng có 109 thị trấn, gồm các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương: Hà Nội (21 thị trấn), Hải Phòng (10 thị trấn), Bắc Ninh (6 thị trấn), Hà Nam (6 thị trấn), Hải Dương (10 thị trấn), Hưng Yên (8 thị trấn), Nam Định (16 thị trấn), Ninh Bình (7 thị trấn), Thái Bình (9 thị trấn) và Vĩnh Phúc (16 thị trấn).
Số | Tên thị trấn | Huyện | Tỉnh/Thành phố | Diện tích | Dân số | Mật độ | Năm thành lập | Loại đô thị |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Gia Bình | Gia Bình | Bắc Ninh | 4,36 | 6.546 | 1.501 | 2002 | V |
2 | Thứa | Lương Tài | Bắc Ninh | 6,92 | 8.659 | 1.251 | 1998 | V |
3 | Phố Mới | Quế Võ | Bắc Ninh | 2,1 | 5.795 | 2.759 | 1995 | V |
4 | Hồ | Thuận Thành | Bắc Ninh | 5,11 | 10.939 | 2.140 | 1997 | V |
5 | Lim | Tiên Du | Bắc Ninh | 5,12 | 10.326 | 2.016 | 1998 | V |
6 | Chờ | Yên Phong | Bắc Ninh | 5,45 | 13.089 | 2.401 | 1998 | V |
7 | Tây Đằng | Ba Vì | Hà Nội | 12,05 | 15.525 | 1.288 | 1994 | V |
8 | Chúc Sơn | Chương Mỹ | Hà Nội | 5,52 | 9.254 | 1.676 | 1990 | V |
9 | Xuân Mai | Chương Mỹ | Hà Nội | 10,52 | 23.265 | 2.211 | 1984 | V |
10 | Phùng | Đan Phượng | Hà Nội | 2,97 | 8.005 | 2.695 | 1994 | V |
11 | Đông Anh | Đông Anh | Hà Nội | 4,57 | 24.771 | 5.420 | 1982 | V |
12 | Trâu Quỳ | Gia Lâm | Hà Nội | 7,35 | 23.772 | 3.234 | 2005 | V |
13 | Yên Viên | Gia Lâm | Hà Nội | 1,02 | 15.029 | 14.739 | 1959 | V |
14 | Trạm Trôi | Hoài Đức | Hà Nội | 1,22 | 4.204 | 3.445 | 1994 | V |
15 | Quang Minh | Mê Linh | Hà Nội | 8,9 | 19.126 | 2.148 | 2008 | V |
16 | Chi Đông | Mê Linh | Hà Nội | 4,86 | 9.861 | 2.029 | 2008 | V |
17 | Đại Nghĩa | Mỹ Đức | Hà Nội | 4,9 | 6.751 | 1.377 | 2004 | V |
18 | Phú Minh | Phú Xuyên | Hà Nội | 1,22 | 4.795 | 3.930 | 1986 | V |
19 | Phú Xuyên | Phú Xuyên | Hà Nội | 6,86 | 9.970 | 1.453 | 1986 | V |
20 | Phúc Thọ | Phúc Thọ | Hà Nội | 3,86 | 6.670 | 1.727 | 1994 | V |
21 | Quốc Oai | Quốc Oai | Hà Nội | 5,03 | 11.472 | 2.280 | 1988 | V |
22 | Sóc Sơn | Sóc Sơn | Hà Nội | 0,82 | 4.060 | 4.951 | 1987 | V |
23 | Liên Quan | Thạch Thất | Hà Nội | 2,91 | 5.337 | 1.834 | 1994 | V |
24 | Kim Bài | Thanh Oai | Hà Nội | 4,32 | 6.369 | 1.474 | 1994 | V |
25 | Văn Điển | Thanh Trì | Hà Nội | 0,9 | 11.594 | 12.882 | 1958 | V |
26 | Thường Tín | Thường Tín | Hà Nội | 0,74 | 6.160 | 8.321 | 1988 | V |
27 | Vân Đình | Ứng Hòa | Hà Nội | 5,39 | 13.182 | 2.445 | 1965 | V |
28 | Bình Mỹ | Bình Lục | Hà Nam | 14,62 | 13.341 | 913 | 1987 | V |
29 | Quế | Kim Bảng | Hà Nam | 3,08 | 5.226 | 1.696 | 1986 | V |
30 | Ba Sao | Kim Bảng | Hà Nam | 34,76 | 5.723 | 164 | 2009 | V |
31 | Vĩnh Trụ | Lý Nhân | Hà Nam | 5,11 | 10.886 | 2.130 | 1987 | V |
32 | Tân Thanh | Thanh Liêm | Hà Nam | 11,76 | 9.496 | 807 | 2019 | V |
33 | Kiện Khê | Thanh Liêm | Hà Nam | 7,52 | 9.201 | 1.223 | 1984 | V |
34 | Kẻ Sặt | Bình Giang | Hải Dương | 3,02 | 10.359 | 3.430 | 1958 | V |
35 | Lai Cách | Cẩm Giàng | Hải Dương | 7,15 | 11.200 | 1.566 | 1998 | V |
36 | Cẩm Giang | Cẩm Giàng | Hải Dương | 5,57 | 8.308 | 1.492 | 2019 | V |
37 | Gia Lộc | Gia Lộc | Hải Dương | 7,67 | 18.307 | 2.387 | 1994 | V |
38 | Phú Thái | Kim Thành | Hải Dương | 2,68 | 4.901 | 1.829 | 1995 | V |
39 | Nam Sách | Nam Sách | Hải Dương | 4,55 | 10.860 | 2.386 | 1989 | V |
40 | Ninh Giang | Ninh Giang | Hải Dương | 1,66 | 7.221 | 4.350 | 1965 | V |
41 | Thanh Hà | Thanh Hà | Hải Dương | 5,27 | 5.081 | 964 | 1997 | V |
42 | Thanh Miện | Thanh Miện | Hải Dương | 9,59 | 14.884 | 1.552 | 1996 | V |
43 | Tứ Kỳ | Tứ Kỳ | Hải Dương | 4,38 | 6.304 | 1.439 | 1997 | V |
44 | An Dương | An Dương | Hải Phòng | 1,79 | 6.225 | 3.477 | 1987 | V |
45 | An Lão | An Lão | Hải Phòng | 1,63 | 3.656 | 2.242 | 1993 | V |
46 | Trường Sơn | An Lão | Hải Phòng | 3,6 | 7.823 | 2.173 | 2007 | V |
47 | Cát Hải | Cát Hải | Hải Phòng | 6,64 | 6.874 | 1.035 | 1988 | V |
48 | Cát Bà | Cát Hải | Hải Phòng | 59,2 | 8.392 | 141 | 1957 | V |
49 | Núi Đối | Kiến Thụy | Hải Phòng | 1,62 | 3.522 | 2.174 | 1987 | V |
50 | Núi Đèo | Thủy Nguyên | Hải Phòng | 0,98 | 4.016 | 4.097 | 1986 | V |
51 | Minh Đức | Thủy Nguyên | Hải Phòng | 16,2 | 11.064 | 682 | 1986 | V |
52 | Tiên Lãng | Tiên Lãng | Hải Phòng | 7,13 | 13.033 | 1.827 | 1987 | V |
53 | Vĩnh Bảo | Vĩnh Bảo | Hải Phòng | 3,01 | 7.627 | 2.533 | 1986 | V |
54 | Ân Thi | Ân Thi | Hưng Yên | 7,7 | 8.460 | 1.098 | 1996 | V |
55 | Khoái Châu | Khoái Châu | Hưng Yên | 4,35 | 7.944 | 1.826 | 1997 | V |
56 | Lương Bằng | Kim Động | Hưng Yên | 7,43 | 9.442 | 1.270 | 2002 | V |
57 | Trần Cao | Phù Cừ | Hưng Yên | 4,8 | 5.518 | 1.149 | 2000 | V |
58 | Vương | Tiên Lữ | Hưng Yên | 2,28 | 5.958 | 2.613 | 1995 | V |
59 | Văn Giang | Văn Giang | Hưng Yên | 6,84 | 9.081 | 1.327 | 1999 | V |
60 | Như Quỳnh | Văn Lâm | Hưng Yên | 7,07 | 12.994 | 1.837 | 1999 | V |
61 | Yên Mỹ | Yên Mỹ | Hưng Yên | 4,22 | 10.031 | 2.377 | 1994 | V |
62 | Ngô Đồng | Giao Thủy | Nam Định | 2,16 | 6.006 | 2.780 | 1986 | V |
63 | Quất Lâm | Giao Thủy | Nam Định | 7,59 | 9.726 | 1.281 | 2003 | V |
64 | Yên Định | Hải Hậu | Nam Định | 1,76 | 10.000 | 5.681 | 1986 | V |
65 | Cồn | Hải Hậu | Nam Định | 2,15 | 7.274 | 3.383 | 1958 | V |
66 | Thịnh Long | Hải Hậu | Nam Định | 15,68 | 23.500 | 1.498 | 1997 | IV |
67 | Mỹ Lộc | Mỹ Lộc | Nam Định | 4,69 | 5.550 | 1.183 | 2003 | V |
68 | Nam Giang | Nam Trực | Nam Định | 7,02 | 17.337 | 2.469 | 2003 | V |
69 | Liễu Đề | Nghĩa Hưng | Nam Định | 4,18 | 6.254 | 1.496 | 1987 | V |
70 | Quỹ Nhất | Nghĩa Hưng | Nam Định | 5,46 | 6.274 | 1.146 | 2007 | V |
71 | Rạng Đông | Nghĩa Hưng | Nam Định | 13,1 | 5.882 | 449 | 1987 | V |
72 | Cổ Lễ | Trực Ninh | Nam Định | 4,93 | 12.158 | 2.466 | 1984 | V |
73 | Cát Thành | Trực Ninh | Nam Định | 8,3 | 14.577 | 1.756 | 2006 | V |
74 | Ninh Cường | Trực Ninh | Nam Định | 7,43 | 10.244 | 1.378 | 2017 | V |
75 | Gôi | Vụ Bản | Nam Định | 4,75 | 6.339 | 1.334 | 1986 | V |
76 | Xuân Trường | Xuân Trường | Nam Định | 6,16 | 11.506 | 1.867 | 2003 | V |
77 | Lâm | Ý Yên | Nam Định | 1986 | V | |||
78 | Me | Gia Viễn | Ninh Bình | 3,4 | 5.736 | 1.687 | 1986 | V |
79 | Thiên Tôn | Hoa Lư | Ninh Bình | 2,16 | 4.350 | 2.013 | 2003 | V |
80 | Phát Diệm | Kim Sơn | Ninh Bình | 1,05 | 10.687 | 10.178 | 1987 | V |
81 | Bình Minh | Kim Sơn | Ninh Bình | 9,15 | 3.600 | 393 | 1987 | V |
82 | Nho Quan | Nho Quan | Ninh Bình | 2,81 | 8.623 | 3.068 | 1953 | V |
83 | Yên Ninh | Yên Khánh | Ninh Bình | 8,12 | 13.782 | 1.697 | 1996 | V |
84 | Yên Thịnh | Yên Mô | Ninh Bình | 7,63 | 8.050 | 1.055 | 1997 | V |
85 | Đông Hưng | Đông Hưng | Thái Bình | 0,65 | 3.614 | 3.614 | 1986 | V |
86 | Hưng Hà | Hưng Hà | Thái Bình | 5,5 | 8.000 | 1.454 | 1989 | V |
87 | Hưng Nhân | Hưng Hà | Thái Bình | 8,64 | 14.500 | 1.678 | 2005 | V |
88 | Thanh Nê | Kiến Xương | Thái Bình | 6,82 | 11.500 | 1.686 | 2002 | V |
89 | Quỳnh Côi | Quỳnh Phụ | Thái Bình | 1,2 | 6.000 | 5000 | 1969 | V |
90 | An Bài | Quỳnh Phụ | Thái Bình | 7 | 9.400 | 1.342 | 2005 | V |
91 | Diêm Điền | Thái Thụy | Thái Bình | 2,85 | 12.000 | 4.210 | 1986 | IV |
92 | Tiền Hải | Tiền Hải | Thái Bình | 1,5 | 8.500 | 5.666 | 1986 | V |
93 | Vũ Thư | Vũ Thư | Thái Bình | 1,1 | 5.300 | 4.818 | 1986 | V |
94 | Hương Canh | Bình Xuyên | Vĩnh Phúc | 9,95 | 16.341 | 1.642 | 1996 | V |
95 | Bá Hiến | Bình Xuyên | Vĩnh Phúc | 2020 | V | |||
96 | Đạo Đức | Bình Xuyên | Vĩnh Phúc | 2020 | V | |||
97 | Gia Khánh | Bình Xuyên | Vĩnh Phúc | 9,39 | 11.221 | 1.194 | 2007 | V |
98 | Thanh Lãng | Bình Xuyên | Vĩnh Phúc | 9,48 | 13.437 | 1.417 | 2007 | V |
99 | Lập Thạch | Lập Thạch | Vĩnh Phúc | 4,15 | 5.568 | 1.341 | 1995 | V |
100 | Hoa Sơn | Lập Thạch | Vĩnh Phúc | 4,85 | 6.930 | 1.428 | 2008 | V |
101 | Tam Sơn | Sông Lô | Vĩnh Phúc | 3,76 | 7.655 | 2.035 | 2008 | V |
102 | Hợp Hòa | Tam Dương | Vĩnh Phúc | 8,61 | 9.829 | 1.141 | 2003 | V |
103 | Hợp Châu | Tam Đảo | Vĩnh Phúc | 2020 | V | |||
104 | Đại Đình | Tam Đảo | Vĩnh Phúc | 2020 | V | |||
105 | Tam Đảo | Tam Đảo | Vĩnh Phúc | 2,1 | 620 | 295 | 1939 | V |
106 | Vĩnh Tường | Vĩnh Tường | Vĩnh Phúc | 3,31 | 3.873 | 1.170 | 1995 | V |
107 | Thổ Tang | Vĩnh Tường | Vĩnh Phúc | 5,27 | 16.853 | 3.197 | 2007 | V |
108 | Tứ Trưng | Vĩnh Tường | Vĩnh Phúc | 4,97 | 7.177 | 1.444 | 2011 | V |
109 | Yên Lạc | Yên Lạc | Vĩnh Phúc | 6,44 | 12.239 | 1.900 | 1997 | V |
Bắc Trung Bộ
Khu vực Bắc Trung Bộ có 86 thị trấn, gồm các tỉnh: Thanh Hóa (29 thị trấn), Nghệ An (17 thị trấn), Hà Tĩnh (13 thị trấn), Quảng Bình (8 thị trấn), Quảng Trị (11 thị trấn) và Thừa Thiên - Huế (8 thị trấn).
Số | Tên thị trấn | Huyện | Tỉnh | Diện tích | Dân số | Mật độ | Năm thành lập | Loại đô thị |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Cành Nàng | Bá Thước | Thanh Hóa | 25,22 | 9.597 | 381 | 1994 | V |
2 | Phong Sơn | Cẩm Thủy | Thanh Hóa | 34,42 | 18.840 | 547 | 2019 | V |
3 | Rừng Thông | Đông Sơn | Thanh Hóa | 6,03 | 15.083 | 2.501 | 1992 | V |
4 | Hà Trung | Hà Trung | Thanh Hóa | 5,11 | 9.196 | 1.800 | 1988 | V |
5 | Hậu Lộc | Hậu Lộc | Thanh Hóa | 9,89 | 11.574 | 1.170 | 1989 | V |
6 | Bút Sơn | Hoằng Hóa | Thanh Hóa | 7,72 | 12.089 | 1.566 | 1989 | V |
7 | Lang Chánh | Lang Chánh | Thanh Hóa | 26,82 | 9.479 | 353 | 1991 | V |
8 | Mường Lát | Mường Lát | Thanh Hóa | 129,66 | 7.084 | 55 | 2003 | V |
9 | Nga Sơn | Nga Sơn | Thanh Hóa | 7,08 | 12.200 | 1.723 | 1988 | V |
10 | Ngọc Lặc | Ngọc Lặc | Thanh Hóa | 35,13 | 22.364 | 637 | 1988 | IV |
11 | Bến Sung | Như Thanh | Thanh Hóa | 21,92 | 10.251 | 468 | 2002 | V |
12 | Yên Cát | Như Xuân | Thanh Hóa | 31,27 | 8.527 | 273 | 1989 | V |
13 | Nông Cống | Nông Cống | Thanh Hóa | 11,9 | 12.598 | 1.804 | 1987 | V |
14 | Hồi Xuân | Quan Hóa | Thanh Hóa | 72,81 | 7.214 | 99 | 2019 | V |
15 | Sơn Lư | Quan Sơn | Thanh Hóa | 54,01 | 5.366 | 99 | 2019 | V |
16 | Tân Phong | Quảng Xương | Thanh Hóa | 14,63 | 20.603 | 1.408 | 2019 | V |
17 | Kim Tân | Thạch Thành | Thanh Hóa | 10,76 | 10.623 | 987 | 1990 | V |
18 | Vân Du | Thạch Thành | Thanh Hóa | 44,52 | 9.162 | 206 | 2004 | V |
19 | Thiệu Hóa | Thiệu Hóa | Thanh Hóa | 10,68 | 16.950 | 1.587 | 2019 | V |
20 | Thọ Xuân | Thọ Xuân | Thanh Hóa | 4,78 | 8.102 | 1.986 | 1965 | V |
21 | Lam Sơn | Thọ Xuân | Thanh Hóa | 8,91 | 10.890 | 1.222 | 1991 | IV |
22 | Sao Vàng | Thọ Xuân | Thanh Hóa | 18,69 | 9.397 | 503 | 1999 | IV |
23 | Thường Xuân | Thường Xuân | Thanh Hóa | 49,53 | 9.330 | 188 | 1988 | V |
24 | Tĩnh Gia | Tĩnh Gia | Thanh Hóa | 7,63 | 13.027 | 1.707 | 1984 | III |
25 | Triệu Sơn | Triệu Sơn | Thanh Hóa | 8,50 | 14.938 | 1.757 | 1988 | V |
26 | Nưa | Triệu Sơn | Thanh Hóa | 21,20 | 9.638 | 455 | 2019 | V |
27 | Vĩnh Lộc | Vĩnh Lộc | Thanh Hóa | 5,43 | 7.547 | 1.390 | 1992 | V |
28 | Quán Lào | Yên Định | Thanh Hóa | 8,24 | 11.729 | 1.423 | 1989 | V |
29 | Thống Nhất | Yên Định | Thanh Hóa | 17,08 | 7.794 | 456 | 2009 | V |
30 | Anh Sơn | Anh Sơn | Nghệ An | 2,86 | 6.838 | 2.390 | 1988 | V |
31 | Con Cuông | Con Cuông | Nghệ An | 2,5 | 7.345 | 2.938 | 1988 | V |
32 | Diễn Châu | Diễn Châu | Nghệ An | 0,82 | 11.378 | 13.875 | 1977 | V |
33 | Đô Lương | Đô Lương | Nghệ An | 2,31 | 14.062 | 6.087 | 1990 | V |
34 | Hưng Nguyên | Hưng Nguyên | Nghệ An | 7,03 | 10.341 | 1.470 | 1998 | V |
35 | Mường Xén | Kỳ Sơn | Nghệ An | 1,25 | 5.195 | 4.156 | 1984 | V |
36 | Nam Đàn | Nam Đàn | Nghệ An | 18,70 | 20.600 | 1.102 | 1987 | V |
37 | Quán Hành | Nghi Lộc | Nghệ An | 3,9 | 9.020 | 2.312 | 1986 | V |
38 | Nghĩa Đàn | Nghĩa Đàn | Nghệ An | 8,53 | 8.416 | 986 | 2011 | V |
39 | Kim Sơn | Quế Phong | Nghệ An | 23,44 | 7.897 | 337 | 1990 | V |
40 | Tân Lạc | Quỳ Châu | Nghệ An | 5,48 | 6.082 | 1.109 | 1990 | V |
41 | Quỳ Hợp | Quỳ Hợp | Nghệ An | 7,31 | 15.427 | 2.110 | 1983 | V |
42 | Cầu Giát | Quỳnh Lưu | Nghệ An | 2,82 | 17.000 | 6.028 | 1953 | V |
43 | Tân Kỳ | Tân Kỳ | Nghệ An | 7,35 | 7.832 | 1.065 | 1988 | V |
44 | Thanh Chương | Thanh Chương | Nghệ An | 2,84 | 8.825 | 3.107 | 1984 | V |
45 | Thạch Giám | Tương Dương | Nghệ An | 69,30 | 7.600 | 110 | 2019 | V |
46 | Yên Thành | Yên Thành | Nghệ An | 2,7 | 10.734 | 3.975 | 1986 | V |
47 | Nghèn | Can Lộc | Hà Tĩnh | 18,33 | 16.913 | 923 | 1998 | V |
48 | Đồng Lộc | Can Lộc | Hà Tĩnh | 18,69 | 6.076 | 325 | 2018 | V |
49 | Cẩm Xuyên | Cẩm Xuyên | Hà Tĩnh | 15,53 | 12.857 | 828 | 1986 | V |
50 | Thiên Cầm | Cẩm Xuyên | Hà Tĩnh | 14,07 | 4.939 | 353 | 2003 | V |
51 | Đức Thọ | Đức Thọ | Hà Tĩnh | 6,70 | 11.728 | 1.750 | 1945 | V |
52 | Hương Khê | Hương Khê | Hà Tĩnh | 5,66 | 10.768 | 1.902 | 1985 | V |
53 | Phố Châu | Hương Sơn | Hà Tĩnh | 4,22 | 8.481 | 2.010 | 1988 | V |
54 | Tây Sơn | Hương Sơn | Hà Tĩnh | 4,20 | 5.859 | 1.395 | 1997 | V |
55 | Lộc Hà | Lộc Hà | Hà Tĩnh | 9,39 | 9.624 | 1.025 | 2019 | V |
56 | Tiên Điền | Nghi Xuân | Hà Tĩnh | 5,05 | 5.656 | 1.120 | 2019 | V |
57 | Xuân An | Nghi Xuân | Hà Tĩnh | 10,46 | 11.000 | 1.052 | 1994 | V |
58 | Thạch Hà | Thạch Hà | Hà Tĩnh | 14,93 | 13.647 | 914 | 2001 | V |
59 | Vũ Quang | Vũ Quang | Hà Tĩnh | 37,86 | 2.449 | 65 | 2003 | V |
60 | Hoàn Lão | Bố Trạch | Quảng Bình | 1986 | IV | |||
61 | Phong Nha | Bố Trạch | Quảng Bình | 2020 | V | |||
62 | Nông trường Việt Trung | Bố Trạch | Quảng Bình | 86,04 | 9.782 | 113 | 1966 | V |
63 | Kiến Giang | Lệ Thủy | Quảng Bình | 3,14 | 6.453 | 2.055 | 1986 | IV |
64 | Nông trường Lệ Ninh | Lệ Thủy | Quảng Bình | 11,35 | 5.296 | 466 | 1965 | V |
65 | Quy Đạt | Minh Hóa | Quảng Bình | 2000 | V | |||
66 | Quán Hàu | Quảng Ninh | Quảng Bình | 3,24 | 4.303 | 1.328 | 1999 | V |
67 | Đồng Lê | Tuyên Hóa | Quảng Bình | 10,72 | 5.541 | 516 | 1999 | V |
68 | Cam Lộ | Cam Lộ | Quảng Trị | 9,92 | 5.566 | 561 | 1994 | V |
69 | Krông Klang | Đa Krông | Quảng Trị | 18,21 | 2.626 | 144 | 2004 | V |
70 | Gio Linh | Gio Linh | Quảng Trị | 7,53 | 7.002 | 930 | 1994 | V |
71 | Cửa Việt | Gio Linh | Quảng Trị | 7,34 | 4.500 | 613 | 2005 | V |
72 | Diên Sanh | Hải Lăng | Quảng Trị | 24,60 | 8.504 | 346 | 2019 | V |
73 | Khe Sanh | Hướng Hóa | Quảng Trị | 12,88 | 13.927 | 1.081 | 1984 | V |
74 | Lao Bảo | Hướng Hóa | Quảng Trị | 1994 | V | |||
75 | Ái Tử | Triệu Phong | Quảng Trị | 3,45 | 2.303 | 668 | 1994 | V |
76 | Hồ Xá | Vĩnh Linh | Quảng Trị | 6,92 | 13.000 | 1.879 | 1994 | V |
77 | Bến Quan | Vĩnh Linh | Quảng Trị | 3,96 | 3.385 | 855 | 1994 | V |
78 | Cửa Tùng | Vĩnh Linh | Quảng Trị | 10,47 | 8.336 | 796 | 2009 | V |
79 | A Lưới | A Lưới | Thừa Thiên – Huế | 13,52 | 5.789 | 428 | 1995 | V |
80 | Khe Tre | Nam Đông | Thừa Thiên – Huế | 4,32 | 3.407 | 788 | 1997 | V |
81 | Phong Điền | Phong Điền | Thừa Thiên – Huế | 18,86 | 6.591 | 349 | 1995 | V |
82 | Phú Lộc | Phú Lộc | Thừa Thiên – Huế | 27,19 | 11.154 | 410 | 1986 | V |
83 | Lăng Cô | Phú Lộc | Thừa Thiên – Huế | 105,5 | 11.489 | 108 | 2002 | V |
84 | Phú Đa | Phú Vang | Thừa Thiên – Huế | 29,9 | 10.592 | 354 | 2011 | V |
85 | Thuận An | Phú Vang | Thừa Thiên – Huế | 17,03 | 20.279 | 1.190 | 1999 | IV |
86 | Sịa | Quảng Điền | Thừa Thiên – Huế | 11,89 | 10.419 | 876 | 1997 | V |
Duyên hải Nam Trung Bộ
Khu vực Duyên hải Nam Trung Bộ có 62 thị trấn, gồm các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương: Đà Nẵng (0 thị trấn), Quảng Nam (13 thị trấn), Quảng Ngãi (8 thị trấn), Bình Định (12 thị trấn), Phú Yên (8 thị trấn), Khánh Hòa (6 thị trấn), Ninh Thuận (3 thị trấn) và Bình Thuận (12 thị trấn).
Số | Tên thị trấn | Huyện | Tỉnh | Diện tích | Dân số | Mật độ | Năm thành lập | Loại đô thị |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Trà My | Bắc Trà My | Quảng Nam | 20,35 | 8.085 | 397 | 1981 | V |
2 | Nam Phước | Duy Xuyên | Quảng Nam | 14,5 | 25.042 | 1.727 | 1994 | V |
3 | Ái Nghĩa | Đại Lộc | Quảng Nam | 12,3 | 21.000 | 1.707 | 1984 | V |
4 | Prao | Đông Giang | Quảng Nam | 31,2 | 6.812 | 218 | 1994 | V |
5 | Tân Bình | Hiệp Đức | Quảng Nam | 5,2 | 6.091 | 1.171 | 2020 | V |
6 | Thạnh Mỹ | Nam Giang | Quảng Nam | 209 | 8.165 | 39 | 1981 | V |
7 | Núi Thành | Núi Thành | Quảng Nam | 4,57 | 15.347 | 3.358 | 1984 | V |
8 | Khâm Đức | Phước Sơn | Quảng Nam | 29,98 | 7.578 | 252 | 1986 | V |
9 | Đông Phú | Quế Sơn | Quảng Nam | 12,69 | 13.036 | 1.027 | 1986 | V |
10 | Hương An | Quế Sơn | Quảng Nam | 2020 | V | |||
11 | Hà Lam | Thăng Bình | Quảng Nam | 11,7 | 20.954 | 1.790 | 1981 | V |
12 | Tiên Kỳ | Tiên Phước | Quảng Nam | 8,28 | 7.405 | 894 | 1981 | V |
13 | Phú Thịnh | Phú Ninh | Quảng Nam | 6,48 | 7.975 | 1.230 | 2009 | V |
14 | Ba Tơ | Ba Tơ | Quảng Ngãi | 22,67 | 6.595 | 290 | 1990 | V |
15 | Châu Ổ | Bình Sơn | Quảng Ngãi | 2,36 | 12.000 | 5.084 | 1986 | V |
16 | Mộ Đức | Mộ Đức | Quảng Ngãi | 8,6 | 10.862 | 1.263 | 1992 | V |
17 | Chợ Chùa | Nghĩa Hành | Quảng Ngãi | 7,4 | 10.100 | 1.364 | 1986 | V |
18 | Di Lăng | Sơn Hà | Quảng Ngãi | 56,92 | 9.587 | 168 | 1997 | V |
19 | Trà Xuân | Trà Bồng | Quảng Ngãi | 6,09 | 8.431 | 1.384 | 1999 | V |
20 | La Hà | Tư Nghĩa | Quảng Ngãi | 4,6 | 9.079 | 1.973 | 1987 | V |
21 | Sông Vệ | Tư Nghĩa | Quảng Ngãi | 2,63 | 8.925 | 3.393 | 1991 | V |
22 | An Lão | An Lão | Bình Định | 16,46 | 5.174 | 314 | 2007 | V |
23 | Tăng Bạt Hổ | Hoài Ân | Bình Định | 5,8 | 7.528 | 1.297 | 1986 | V |
24 | Bồng Sơn | Hoài Nhơn | Bình Định | 17,04 | 24.378 | 1.430 | 1986 | IV |
25 | Tam Quan | Hoài Nhơn | Bình Định | 7,34 | 17.834 | 2.429 | 1997 | IV |
26 | Ngô Mây | Phù Cát | Bình Định | 7,55 | 15.782 | 2.090 | 1987 | V |
27 | Phù Mỹ | Phù Mỹ | Bình Định | 10,55 | 16.954 | 1.607 | 1991 | V |
28 | Bình Dương | Phù Mỹ | Bình Định | 3,39 | 8.843 | 2.608 | 2002 | V |
29 | Phú Phong | Tây Sơn | Bình Định | 11,58 | 22.000 | 1.899 | 1979 | IV |
30 | Tuy Phước | Tuy Phước | Bình Định | 6,36 | 18.297 | 2.876 | 1987 | V |
31 | Diêu Trì | Tuy Phước | Bình Định | 5,47 | 19.051 | 3.482 | 1994 | V |
32 | Vân Canh | Vân Canh | Bình Định | 20,26 | 7.585 | 374 | 2002 | V |
33 | Vĩnh Thạnh | Vĩnh Thạnh | Bình Định | 9,36 | 7.847 | 838 | 2005 | V |
34 | Hòa Vinh | Đông Hòa | Phú Yên | 8,87 | 18.085 | 2.038 | 2013 | IV |
35 | Hòa Hiệp Trung | Đông Hòa | Phú Yên | 13,49 | 26.000 | 1.927 | 2013 | IV |
36 | La Hai | Đồng Xuân | Phú Yên | 21,04 | 12.800 | 608 | 1986 | V |
37 | Phú Hòa | Phú Hòa | Phú Yên | 17,79 | 11.400 | 640 | 2007 | V |
38 | Hai Riêng | Sông Hinh | Phú Yên | 31,12 | 10.895 | 350 | 1989 | V |
39 | Củng Sơn | Sơn Hòa | Phú Yên | 22,21 | 12.547 | 564 | 1979 | V |
40 | Phú Thứ | Tây Hòa | Phú Yên | 14 | 15.632 | 1.116 | 2013 | V |
41 | Chí Thạnh | Tuy An | Phú Yên | 14,35 | 9.500 | 662 | 1979 | V |
42 | Cam Đức | Cam Lâm | Khánh Hòa | 10,05 | 20.765 | 2.066 | 2007 | V |
43 | Diên Khánh | Diên Khánh | Khánh Hòa | 3,95 | 28.033 | 7.096 | 1981 | IV |
44 | Tô Hạp | Khánh Sơn | Khánh Hòa | 16,15 | 7.536 | 466 | 1986 | V |
45 | Khánh Vĩnh | Khánh Vĩnh | Khánh Hòa | 9,36 | 6.097 | 651 | 1989 | V |
46 | Trường Sa | Trường Sa | Khánh Hòa | 0,15 | 82 | 546 | 2007 | V |
47 | Vạn Giã | Vạn Ninh | Khánh Hòa | 2,03 | 25.321 | 12.473 | 1979 | IV |
48 | Khánh Hải | Ninh Hải | Ninh Thuận | 10,8 | 14.726 | 1.321 | 1994 | V |
49 | Phước Dân | Ninh Phước | Ninh Thuận | 21,5 | 23.949 | 1.113 | 1993 | V |
50 | Tân Sơn | Ninh Sơn | Ninh Thuận | 17,64 | 11.572 | 656 | 2000 | V |
51 | Chợ Lầu | Bắc Bình | Bình Thuận | 32,56 | 13.368 | 410 | 1992 | V |
52 | Lương Sơn | Bắc Bình | Bình Thuận | 29,93 | 13.843 | 462 | 2007 | V |
53 | Võ Xu | Đức Linh | Bình Thuận | 27,65 | 17.535 | 634 | 1999 | V |
54 | Đức Tài | Đức Linh | Bình Thuận | 31,66 | 19.240 | 607 | 1999 | V |
55 | Tân Nghĩa | Hàm Tân | Bình Thuận | 55,2 | 11.395 | 206 | 2007 | V |
56 | Tân Minh | Hàm Tân | Bình Thuận | 7 | 6.380 | 911 | 2003 | V |
57 | Ma Lâm | Hàm Thuận Bắc | Bình Thuận | 15,51 | 13.958 | 899 | 1999 | V |
58 | Phú Long | Hàm Thuận Bắc | Bình Thuận | 22,51 | 14.368 | 638 | 2003 | V |
59 | Thuận Nam | Hàm Thuận Nam | Bình Thuận | 28,7 | 12.382 | 431 | 1999 | V |
60 | Lạc Tánh | Tánh Linh | Bình Thuận | 38,16 | 15.489 | 405 | 1999 | V |
61 | Liên Hương | Tuy Phong | Bình Thuận | 11,89 | 35.260 | 2.965 | 1983 | V |
62 | Phan Rí Cửa | Tuy Phong | Bình Thuận | 14,94 | 45.805 | 3.066 | 1979 | IV |
Tây Nguyên
Khu vực Tây Nguyên có 51 thị trấn, gồm các tỉnh: Gia Lai (14 thị trấn), Kon Tum (7 thị trấn), Đắk Lắk (12 thị trấn), Đắk Nông (5 thị trấn) và Lâm Đồng (13 thị trấn).
Số | Tên thị trấn | Huyện | Tỉnh | Diện tích | Dân số | Mật độ | Năm thành lập | Loại đô thị |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Đắk Glei | Đắk Glei | Kon Tum | 87,5 | 8.433 | 96 | 1996 | V |
2 | Đắk Hà | Đắk Hà | Kon Tum | 15,8 | 18.145 | 1.148 | 1994 | V |
3 | Đắk Tô | Đắk Tô | Kon Tum | 39,9 | 13.051 | 327 | 1988 | V |
4 | Đắk Rve | Kon Rẫy | Kon Tum | 51,6 | 5.536 | 107 | 2002 | V |
5 | Măng Đen | Kon Plông | Kon Tum | 148,07 | 6.913 | 47 | 2019 | V |
6 | Plei Kần | Ngọc Hồi | Kon Tum | 25,1 | 15.500 | 617 | 1991 | IV |
7 | Sa Thầy | Sa Thầy | Kon Tum | 14,73 | 13.364 | 907 | 1990 | V |
8 | Phú Hòa | Chư Păh | Gia Lai | 25,8 | 8.312 | 322 | 1996 | V |
9 | Ia Ly | Chư Păh | Gia Lai | 48,45 | 6.350 | 131 | 2013 | V |
10 | Chư Prông | Chư Prông | Gia Lai | 20,15 | 12.000 | 595 | 1981 | V |
11 | Nhơn Hòa | Chư Pưh | Gia Lai | 21 | 15.219 | 724 | 2008 | V |
12 | Chư Sê | Chư Sê | Gia Lai | 28,13 | 40.080 | 1.424 | 1988 | IV |
13 | Đăk Đoa | Đắk Đoa | Gia Lai | 22,1 | 16.378 | 741 | 2000 | V |
14 | Đak Pơ | Đắk Pơ | Gia Lai | 21,78 | 8.492 | 389 | 2013 | V |
15 | Chư Ty | Đức Cơ | Gia Lai | 15,4 | 10.000 | 649 | 1991 | V |
16 | Ia Kha | Ia Grai | Gia Lai | 31,09 | 13.778 | 443 | 1996 | V |
17 | K'Bang | K'Bang | Gia Lai | 20,9 | 18.113 | 866 | 1988 | V |
18 | Kông Chro | Kông Chro | Gia Lai | 25,6 | 14.038 | 548 | 1988 | V |
19 | Phú Túc | Krông Pa | Gia Lai | 20,4 | 15.000 | 735 | 1989 | V |
20 | Kon Dơng | Mang Yang | Gia Lai | 18 | 8.162 | 453 | 1999 | V |
21 | Phú Thiện | Phú Thiện | Gia Lai | 15,1 | 20.448 | 1.354 | 1998 | V |
22 | Quảng Phú | Cư M'gar | Đắk Lắk | 10,07 | 14.627 | 1.452 | 1998 | V |
23 | Ea Pốk | Cư M'gar | Đắk Lắk | 39,89 | 14.824 | 371 | 1984 | V |
24 | Ea Drăng | Ea H'leo | Đắk Lắk | 16,88 | 18.482 | 1.094 | 1998 | IV |
25 | Ea Kar | Ea Kar | Đắk Lắk | 24,44 | 13.386 | 547 | 1989 | IV |
26 | Ea Knốp | Ea Kar | Đắk Lắk | 27,58 | 11.268 | 408 | 1986 | V |
27 | Ea Súp | Ea Súp | Đắk Lắk | 13,5 | 9.350 | 692 | 1998 | V |
28 | Buôn Trấp | Krông Ana | Đắk Lắk | 31,2 | 25.063 | 803 | 1984 | IV |
29 | Krông Kmar | Krông Bông | Đắk Lắk | 5,3 | 6.432 | 1.213 | 1998 | V |
30 | Krông Năng | Krông Năng | Đắk Lắk | 24,83 | 11.492 | 462 | 1995 | V |
31 | Phước An | Krông Pắk | Đắk Lắk | 9,81 | 20.407 | 2.080 | 1996 | IV |
32 | Liên Sơn | Lắk | Đắk Lắk | 12,42 | 6.559 | 528 | 1975 | V |
33 | M'Drăk | M'Đrăk | Đắk Lắk | 6 | 4.806 | 801 | 1975 | V |
34 | Ea T'ling | Cư Jút | Đắk Nông | 21,69 | 17.716 | 817 | 1992 | V |
35 | Đắk Mil | Đắk Mil | Đắk Nông | 5 | 11.752 | 2.350 | 1989 | IV |
36 | Kiến Đức | Đắk R'lấp | Đắk Nông | 15,6 | 11.311 | 725 | 1999 | IV |
37 | Đức An | Đắk Song | Đắk Nông | 12,93 | 4.323 | 334 | 2007 | V |
38 | Đắk Mâm | Krông Nô | Đắk Nông | 25,82 | 4.705 | 182 | 1999 | V |
39 | Lộc Thắng | Bảo Lâm | Lâm Đồng | 80,3 | 19.020 | 236 | 1994 | V |
40 | Cát Tiên | Cát Tiên | Lâm Đồng | 20,26 | 16.500 | 814 | 2013 | V |
41 | Phước Cát | Cát Tiên | Lâm Đồng | 16,95 | 10.924 | 644 | 2018 | V |
42 | Di Linh | Di Linh | Lâm Đồng | 24,65 | 35.064 | 1.422 | 1981 | V |
43 | Ma Đa Guôi | Đạ Huoai | Lâm Đồng | 25,7 | 13.800 | 536 | 1979 | V |
44 | Đạ M'ri | Đạ Huoai | Lâm Đồng | 126,46 | 5.708 | 45 | 1986 | V |
45 | Đạ Tẻh | Đạ Tẻh | Lâm Đồng | 25 | 22.612 | 904 | 1986 | V |
46 | Thạnh Mỹ | Đơn Dương | Lâm Đồng | 21,31 | 14.085 | 660 | 1987 | V |
47 | Đ'Ran | Đơn Dương | Lâm Đồng | 133,3 | 19.127 | 143 | 1989 | V |
48 | Liên Nghĩa | Đức Trọng | Lâm Đồng | 37,4 | 62.784 | 1.679 | 1985 | IV |
49 | Lạc Dương | Lạc Dương | Lâm Đồng | 70,61 | 10.537 | 149 | 1979 | V |
50 | Đinh Văn | Lâm Hà | Lâm Đồng | 34,6 | 20.815 | 601 | 1987 | V |
51 | Nam Ban | Lâm Hà | Lâm Đồng | 20,89 | 15.342 | 734 | 1987 | V |
Đông Nam Bộ
Khu vực Đông Nam Bộ có 35 thị trấn, gồm các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương: Thành phố Hồ Chí Minh (5 thị trấn), Bà Rịa - Vũng Tàu (6 thị trấn), Đồng Nai (8 thị trấn), Bình Phước (6 thị trấn), Bình Dương (4 thị trấn) và Tây Ninh (6 thị trấn).
STT | Tên thị trấn | Huyện | Tỉnh | Diện tích | Dân số | Mật độ | Năm thành lập | Loại đô thị |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Ngãi Giao | Châu Đức | Bà Rịa - Vũng Tàu | 13,96 | 20.118 | 1.441 | 1994 | V |
2 | Đất Đỏ | Đất Đỏ | Bà Rịa - Vũng Tàu | 22,14 | 23.000 | 1.038 | 2006 | V |
3 | Phước Hải | Đất Đỏ | Bà Rịa - Vũng Tàu | 16,56 | 24.085 | 1.454 | 2006 | V |
4 | Long Điền | Long Điền | Bà Rịa - Vũng Tàu | 14,29 | 20.595 | 1.441 | 1982 | V |
5 | Long Hải | Long Điền | Bà Rịa - Vũng Tàu | 10,52 | 43.162 | 4.102 | 1982 | V |
6 | Phước Bửu | Xuyên Mộc | Bà Rịa - Vũng Tàu | 9,19 | 18.043 | 1.963 | 1995 | V |
7 | Tân Thành | Bắc Tân Uyên | Bình Dương | 26,88 | 8.568 | 319 | 2018 | V |
8 | Lai Uyên | Bàu Bàng | Bình Dương | 88,36 | 32.028 | 362 | 2018 | V |
9 | Dầu Tiếng | Dầu Tiếng | Bình Dương | 29,88 | 16.427 | 549 | 1994 | V |
10 | Phước Vĩnh | Phú Giáo | Bình Dương | 32,56 | 16.065 | 493 | 1994 | V |
11 | Đức Phong | Bù Đăng | Bình Phước | 10,10 | 11.067 | 1.095 | 1994 | V |
12 | Thanh Bình | Bù Đốp | Bình Phước | 14,51 | 13.519 | 931 | 2005 | V |
13 | Chơn Thành | Chơn Thành | Bình Phước | 31,94 | 19.560 | 612 | 1994 | V |
14 | Tân Phú | Đồng Phú | Bình Phước | 31,02 | 5.631 | 181 | 2002 | V |
15 | Tân Khai | Hớn Quản | Bình Phước | 42,75 | 15.269 | 357 | 2018 | V |
16 | Lộc Ninh | Lộc Ninh | Bình Phước | 7,79 | 10.424 | 1.338 | 1994 | V |
17 | Định Quán | Định Quán | Đồng Nai | 9,95 | 28.021 | 2.816 | 1985 | V |
18 | Long Thành | Long Thành | Đồng Nai | 9,15 | 45.378 | 4.959 | 1975 | IV |
19 | Hiệp Phước | Nhơn Trạch | Đồng Nai | 18,83 | 38.645 | 2.052 | 2019 | V |
20 | Tân Phú | Tân Phú | Đồng Nai | 8,19 | 25.312 | 3.090 | 1991 | V |
21 | Dầu Giây | Thống Nhất | Đồng Nai | 14,14 | 23.721 | 1.677 | 2019 | V |
22 | Trảng Bom | Trảng Bom | Đồng Nai | 9,77 | 40.028 | 4.097 | 1994 | IV |
23 | Vĩnh An | Vĩnh Cửu | Đồng Nai | 32,94 | 26.531 | 805 | 1994 | V |
23 | Gia Ray | Xuân Lộc | Đồng Nai | 13,96 | 29.125 | 2.086 | 1993 | V |
24 | Tân Túc | Bình Chánh | Thành phố Hồ Chí Minh | 8,56 | 51.462 | 6.011 | 2003 | V |
26 | Cần Thạnh | Cần Giờ | Thành phố Hồ Chí Minh | 24,09 | 17.442 | 724 | 2005 | V |
27 | Củ Chi | Củ Chi | Thành phố Hồ Chí Minh | 3,82 | 30.063 | 7.869 | 1985 | V |
28 | Hóc Môn | Hóc Môn | Thành phố Hồ Chí Minh | 1,75 | 40.146 | 22.940 | 1977 | V |
29 | Nhà Bè | Nhà Bè | Thành phố Hồ Chí Minh | 5,95 | 52.427 | 8.811 | 1986 | V |
30 | Bến Cầu | Bến Cầu | Tây Ninh | 6,38 | 13.378 | 2.096 | 1999 | V |
31 | Châu Thành | Châu Thành | Tây Ninh | 7,55 | 16.004 | 2.119 | 1998 | V |
32 | Dương Minh Châu | Dương Minh Châu | Tây Ninh | 4,65 | 9.070 | 1.950 | 1998 | V |
33 | Gò Dầu | Gò Dầu | Tây Ninh | 6,02 | 34.068 | 5.659 | 1975 | V |
34 | Tân Biên | Tân Biên | Tây Ninh | 8,21 | 15.674 | 1.909 | 1994 | V |
35 | Tân Châu | Tân Châu | Tây Ninh | 7,54 | 12.271 | 1.627 | 1994 | V |
Đồng bằng sông Cửu Long
Khu vực Đồng bằng sông Cửu Long có 124 thị trấn, gồm các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương: Cần Thơ (5 thị trấn), An Giang (16 thị trấn), Bạc Liêu (5 thị trấn), Bến Tre (7 thị trấn), Cà Mau (9 thị trấn), Đồng Tháp (9 thị trấn), Hậu Giang (11 thị trấn), Kiên Giang (12 thị trấn), Long An (15 thị trấn), Sóc Trăng (12 thị trấn), Tiền Giang (7 thị trấn), Trà Vinh (10 thị trấn) và Vĩnh Long (6 thị trấn).
STT | Tên thị trấn | Huyện | Tỉnh | Diện tích | Dân số | Mật độ | Năm thành lập | Loại đô thị |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | An Phú | An Phú | An Giang | 8,16 | 13.427 | 1.645 | 1984 | V |
2 | Long Bình | An Phú | An Giang | 4,22 | 10.795 | 2.558 | 2006 | V |
3 | An Châu | Châu Thành | An Giang | 12,85 | 23.921 | 1.861 | 1979 | V |
4 | Cái Dầu | Châu Phú | An Giang | 6,39 | 18.362 | 2.873 | 1979 | V |
5 | Chợ Mới | Chợ Mới | An Giang | 2,93 | 21.874 | 7.465 | 1976 | IV |
6 | Mỹ Luông | Chợ Mới | An Giang | 9,51 | 17,380 | 1.827 | 2003 | V |
7 | Phú Mỹ | Phú Tân | An Giang | 7,01 | 25.000 | 3.566 | 1997 | IV |
8 | Chợ Vàm | Phú Tân | An Giang | 17,06 | 22.845 | 1.339 | 1979 | V |
9 | Núi Sập | Thoại Sơn | An Giang | 9,49 | 25.592 | 2.696 | 1979 | IV |
10 | Óc Eo | Thoại Sơn | An Giang | 9,89 | 13.500 | 1.365 | 2003 | V |
11 | Phú Hòa | Thoại Sơn | An Giang | 7,43 | 14.634 | 1.969 | 2002 | V |
12 | Tịnh Biên | Tịnh Biên | An Giang | 19,38 | 17.850 | 921 | 2005 | IV |
13 | Nhà Bàng | Tịnh Biên | An Giang | 5,39 | 12.317 | 2.285 | 1986 | IV |
14 | Chi Lăng | Tịnh Biên | An Giang | 7,13 | 15.000 | 2.103 | 1979 | IV |
15 | Tri Tôn | Tri Tôn | An Giang | 8,7 | 18.095 | 2.079 | 1979 | V |
16 | Ba Chúc | Tri Tôn | An Giang | 20,56 | 16.310 | 793 | 2003 | V |
17 | Gành Hào | Đông Hải | Bạc Liêu | 11,45 | 17.365 | 1.516 | 1979 | V |
18 | Hòa Bình | Hòa Bình | Bạc Liêu | 26,72 | 22.000 | 823 | 1987 | V |
19 | Ngan Dừa | Hồng Dân | Bạc Liêu | 19,19 | 18.453 | 961 | 1979 | V |
20 | Phước Long | Phước Long | Bạc Liêu | 46,07 | 18.555 | 402 | 1979 | V |
21 | Châu Hưng | Vĩnh Lợi | Bạc Liêu | 34,2 | 12.794 | 374 | 2007 | V |
22 | Ba Tri | Ba Tri | Bến Tre | 7,54 | 32.410 | 4.298 | 1981 | IV |
23 | Bình Đại | Bình Đại | Bến Tre | 13,5 | 28.700 | 2.125 | 1981 | IV |
24 | Châu Thành | Châu Thành | Bến Tre | 3,14 | 5.630 | 1.792 | 1995 | V |
25 | Chợ Lách | Chợ Lách | Bến Tre | 8,13 | 11.836 | 1.455 | 1981 | V |
26 | Giồng Trôm | Giồng Trôm | Bến Tre | 11,55 | 12.547 | 1.086 | 1981 | V |
27 | Mỏ Cày | Mỏ Cày Nam | Bến Tre | 5,22 | 18.590 | 3.561 | 1981 | V |
28 | Thạnh Phú | Thạnh Phú | Bến Tre | 11,39 | 12.400 | 1.088 | 1994 | V |
29 | Cái Nước | Cái Nước | Cà Mau | 25,49 | 16.892 | 662 | 1987 | V |
30 | Đầm Dơi | Đầm Dơi | Cà Mau | 10,63 | 9.442 | 888 | 1984 | V |
31 | Năm Căn | Năm Căn | Cà Mau | 9,45 | 21.835 | 2.304 | 1987 | IV |
32 | Rạch Gốc | Ngọc Hiển | Cà Mau | 52,72 | 8.945 | 169 | 2009 | V |
33 | Cái Đôi Vàm | Phú Tân | Cà Mau | 19,09 | 18.620 | 975 | 1994 | V |
34 | Thới Bình | Thới Bình | Cà Mau | 21,55 | 15.534 | 720 | 1979 | V |
35 | Trần Văn Thời | Trần Văn Thời | Cà Mau | 20,94 | 16.000 | 764 | 1984 | V |
36 | Sông Đốc | Trần Văn Thời | Cà Mau | 27,4 | 42.051 | 1.534 | 1984 | IV |
37 | U Minh | U Minh | Cà Mau | 10.379 | 1979 | V | ||
38 | Cờ Đỏ | Cờ Đỏ | Cần Thơ | 7,58 | 12.663 | 1.670 | 1998 | V |
39 | Phong Điền | Phong Điền | Cần Thơ | 7,54 | 11.852 | 1.571 | 2007 | V |
40 | Thới Lai | Thới Lai | Cần Thơ | 9,47 | 10.183 | 1.075 | 2000 | V |
41 | Vĩnh Thạnh | Vĩnh Thạnh | Cần Thơ | 7,38 | 4.921 | 666 | 2007 | V |
42 | Thạnh An | Vĩnh Thạnh | Cần Thơ | 17,82 | 18.670 | 1.047 | 2000 | V |
43 | Mỹ Thọ | Cao Lãnh | Đồng Tháp | 8,86 | 12.868 | 1.452 | 1987 | IV |
44 | Cái Tàu Hạ | Châu Thành | Đồng Tháp | 2,6 | 9.142 | 3.516 | 1988 | V |
45 | Thường Thới Tiền | Hồng Ngự | Đồng Tháp | 15,83 | 17.496 | 1.105 | 2019 | V |
46 | Lai Vung | Lai Vung | Đồng Tháp | 7,48 | 8.108 | 1.083 | 1999 | V |
47 | Lấp Vò | Lấp Vò | Đồng Tháp | 4,54 | 10.497 | 2.312 | 1999 | IV |
48 | Tràm Chim | Tam Nông | Đồng Tháp | 12,32 | 10.349 | 840 | 1999 | V |
49 | Sa Rài | Tân Hồng | Đồng Tháp | 7 | 11.360 | 1.662 | 1989 | V |
50 | Thanh Bình | Thanh Bình | Đồng Tháp | 7,71 | 12.302 | 1.595 | 1987 | V |
51 | Mỹ An | Tháp Mười | Đồng Tháp | 18,44 | 16.611 | 900 | 1984 | IV |
52 | Ngã Sáu | Châu Thành | Hậu Giang | 2001 | V | |||
53 | Mái Dầm | Châu Thành | Hậu Giang | 16,02 | 11.737 | 732 | 2011 | V |
54 | Một Ngàn | Châu Thành A | Hậu Giang | 7,3 | 6.756 | 925 | 2003 | V |
55 | Bảy Ngàn | Châu Thành A | Hậu Giang | 13,03 | 11.990 | 920 | 2009 | V |
56 | Rạch Gòi | Châu Thành A | Hậu Giang | 9,78 | 10.073 | 1.029 | 2007 | V |
57 | Cái Tắc | Châu Thành A | Hậu Giang | 10,5 | 11.140 | 1.060 | 2007 | V |
58 | Vĩnh Viễn | Long Mỹ | Hậu Giang | 40,72 | 11.142 | 273 | 2019 | V |
59 | Cây Dương | Phụng Hiệp | Hậu Giang | 15,12 | 7.981 | 527 | 2000 | V |
60 | Kinh Cùng | Phụng Hiệp | Hậu Giang | 13 | 10.288 | 791 | 2000 | V |
61 | Búng Tàu | Phụng Hiệp | Hậu Giang | 15,19 | 7.143 | 470 | 2011 | V |
62 | Nàng Mau | Vị Thủy | Hậu Giang | 6,24 | 5.138 | 823 | 1999 | V |
63 | Thứ Ba | An Biên | Kiên Giang | 15,31 | 10.703 | 699 | 1979 | V |
64 | Thứ Mười Một | An Minh | Kiên Giang | 11,83 | 5.640 | 476 | 1988 | V |
65 | Minh Lương | Châu Thành | Kiên Giang | 19,17 | 19.191 | 1.001 | 1988 | V |
66 | Giồng Riềng | Giồng Riềng | Kiên Giang | 22,69 | 16.441 | 724 | 1988 | V |
67 | Gò Quao | Gò Quao | Kiên Giang | 19,54 | 9.892 | 506 | 1988 | V |
68 | Hòn Đất | Hòn Đất | Kiên Giang | 33,01 | 19.786 | 599 | 1988 | V |
69 | Sóc Sơn | Hòn Đất | Kiên Giang | 22,07 | 15.082 | 683 | 2004 | V |
70 | Kiên Lương | Kiên Lương | Kiên Giang | 35 | 35.000 | 1.000 | 1983 | IV |
71 | Dương Đông | Phú Quốc | Kiên Giang | 16,99 | 27.200 | 1.600 | 1976 | II |
72 | An Thới | Phú Quốc | Kiên Giang | 26,91 | 15.573 | 578 | 2003 | II |
73 | Tân Hiệp | Tân Hiệp | Kiên Giang | 32,17 | 19.929 | 619 | 1988 | V |
74 | Vĩnh Thuận | Vĩnh Thuận | Kiên Giang | 21,85 | 13.293 | 608 | 1979 | V |
75 | Bến Lức | Bến Lức | Long An | 8,70 | 27.314 | 3.139 | 1979 | IV |
76 | Cần Đước | Cần Đước | Long An | 5,75 | 23.808 | 4.140 | 1979 | IV |
77 | Cần Giuộc | Cần Giuộc | Long An | 21,05 | 53.877 | 2.559 | 1976 | IV |
78 | Tầm Vu | Châu Thành | Long An | 3,44 | 8.932 | 2.596 | 1992 | V |
79 | Đức Hòa | Đức Hòa | Long An | 6,95 | 50.537 | 7.271 | 1976 | IV |
80 | Hậu Nghĩa | Đức Hòa | Long An | 12,43 | 36.825 | 2.962 | 1975 | IV |
81 | Hiệp Hòa | Đức Hòa | Long An | 9,9 | 18.612 | 1.880 | 1991 | V |
82 | Đông Thành | Đức Huệ | Long An | 8,13 | 8.565 | 1.053 | 1991 | V |
83 | Bình Phong Thạnh | Mộc Hóa | Long An | 46,25 | 8.486 | 183 | 2019 | V |
84 | Tân Hưng | Tân Hưng | Long An | 5,1 | 8.447 | 1.656 | 1994 | V |
85 | Tân Thạnh | Tân Thạnh | Long An | 7,7 | 5.274 | 684 | 1992 | V |
86 | Tân Trụ | Tân Trụ | Long An | 1991 | V | |||
87 | Thạnh Hóa | Thạnh Hóa | Long An | 14 | 5.160 | 368 | 1989 | V |
88 | Thủ Thừa | Thủ Thừa | Long An | 1979 | V | |||
89 | Vĩnh Hưng | Vĩnh Hưng | Long An | 5,01 | 8.062 | 1.609 | 1991 | V |
90 | Châu Thành | Châu Thành | Sóc Trăng | 7,41 | 8.592 | 1.159 | 2009 | V |
91 | Cù Lao Dung | Cù Lao Dung | Sóc Trăng | 9,06 | 5.148 | 568 | 2002 | V |
92 | Kế Sách | Kế Sách | Sóc Trăng | 14,61 | 13.735 | 940 | 1976 | V |
93 | An Lạc Thôn | Kế Sách | Sóc Trăng | 20,15 | 11.390 | 565 | 2013 | V |
94 | Long Phú | Long Phú | Sóc Trăng | 26,22 | 14.080 | 536 | 1976 | V |
95 | Đại Ngãi | Long Phú | Sóc Trăng | 7,91 | 10.099 | 1.276 | 2011 | V |
96 | Huỳnh Hữu Nghĩa | Mỹ Tú | Sóc Trăng | 11,43 | 6.169 | 539 | 1976 | V |
97 | Mỹ Xuyên | Mỹ Xuyên | Sóc Trăng | 14,95 | 14.936 | 999 | 1976 | V |
98 | Phú Lộc | Thạnh Trị | Sóc Trăng | 25,8 | 14.586 | 565 | 1976 | V |
99 | Hưng Lợi | Thạnh Trị | Sóc Trăng | 14,97 | 11.901 | 794 | 2009 | V |
100 | Trần Đề | Trần Đề | Sóc Trăng | 18,83 | 15.013 | 797 | 2009 | V |
101 | Lịch Hội Thượng | Trần Đề | Sóc Trăng | 20,79 | 14.747 | 709 | 2009 | V |
102 | Cái Bè | Cái Bè | Tiền Giang | 4,14 | 14.794 | 3.573 | 1976 | V |
103 | Tân Hiệp | Châu Thành | Tiền Giang | 0,74 | 6.242 | 8.435 | 1976 | V |
104 | Chợ Gạo | Chợ Gạo | Tiền Giang | 3,04 | 7.517 | 2.473 | 1976 | V |
105 | Tân Hòa | Gò Công Đông | Tiền Giang | 3,25 | 6.830 | 2.102 | 1987 | V |
106 | Vàm Láng | Gò Công Đông | Tiền Giang | 6,00 | 14.302 | 2.384 | 2010 | V |
107 | Vĩnh Bình | Gò Công Tây | Tiền Giang | 7,69 | 11.854 | 1.541 | 1979 | V |
108 | Mỹ Phước | Tân Phước | Tiền Giang | 2,85 | 1.729 | 607 | 1994 | V |
109 | Càng Long | Càng Long | Trà Vinh | 1996 | V | |||
110 | Cầu Kè | Cầu Kè | Trà Vinh | 2,97 | 6.343 | 2.136 | 1995 | V |
111 | Cầu Ngang | Cầu Ngang | Trà Vinh | 1,99 | 6.267 | 3.149 | 1991 | V |
112 | Mỹ Long | Cầu Ngang | Trà Vinh | 4,80 | 6.743 | 1.405 | 1995 | V |
113 | Châu Thành | Châu Thành | Trà Vinh | 3,46 | 5.702 | 1.648 | 1984 | V |
114 | Long Thành | Duyên Hải | Trà Vinh | 5,21 | 6.180 | 1.385 | 2012 | V |
115 | Tiểu Cần | Tiểu Cần | Trà Vinh | 4,02 | 6.441 | 1.602 | 1994 | V |
116 | Cầu Quan | Tiểu Cần | Trà Vinh | 5,63 | 9.543 | 1.695 | 1995 | V |
117 | Trà Cú | Trà Cú | Trà Vinh | 2,95 | 6.744 | 2.286 | 1994 | V |
118 | Định An | Trà Cú | Trà Vinh | 4,04 | 5.444 | 1.348 | 2008 | V |
119 | Tân Quới | Bình Tân | Vĩnh Long | 2020 | V | |||
120 | Long Hồ | Long Hồ | Vĩnh Long | 15.3 | 9.784 | 1991 | V | |
121 | Cái Nhum | Mang Thít | Vĩnh Long | 2,25 | 4.263 | 1.895 | 1994 | V |
122 | Tam Bình | Tam Bình | Vĩnh Long | 1,67 | 5.158 | 3.089 | 1985 | V |
123 | Trà Ôn | Trà Ôn | Vĩnh Long | 2,4 | 12.047 | 5.019 | 2004 | IV |
124 | Vũng Liêm | Vũng Liêm | Vĩnh Long | 4,722 | 6.934 | 1.469 | 1985 | V |
Xem thêm
- Phân cấp hành chính Việt Nam
- Thành phố (Việt Nam)
- Tỉnh (Việt Nam)
- Thành phố trực thuộc trung ương (Việt Nam)
- Danh sách đơn vị hành chính cấp huyện của Việt Nam
- Quận (Việt Nam)
- Thành phố trực thuộc tỉnh (Việt Nam)
- Thị xã (Việt Nam)
- Huyện (Việt Nam)
- Phường (Việt Nam)
- Thị trấn (Việt Nam)
- Thị trấn nông trường
- Xã (Việt Nam)