Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Hàng hải”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Sửa đổi di động nâng cao |
Không có tóm lược sửa đổi Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Sửa đổi di động nâng cao |
||
Dòng 10: | Dòng 10: | ||
== Bảo tàng == |
== Bảo tàng == |
||
⚫ | |||
* Bảo tàng Hàng hải ( |
* [[Bảo tàng Hàng hải (Ma Cao)]], Trung Quốc |
||
* Bảo tàng Hàng hải ( |
* [[Bảo tàng Hàng hải (Malaysia)]] |
||
* Bảo tàng Hàng hải ( |
* [[Bảo tàng Hàng hải (Stockholm)]], Thụy Điển |
||
⚫ | |||
== Âm nhạc == |
== Âm nhạc == |
Phiên bản lúc 15:13, ngày 16 tháng 2 năm 2020
Hàng hải (tiếng Anh: maritime) có thể là:
Địa lý
- Maritime Alps, một dãy núi ở phía tây nam của dãy Alps
- Vùng Maritime, một vùng ở Togo
- Hàng hải Đông Nam Á
- The Maritimes, các tỉnh Nova Scotia, New Brunswick và Prince Edward Island của Canada
Bảo tàng
- Bảo tàng Hàng hải (Belize)
- Bảo tàng Hàng hải (Ma Cao), Trung Quốc
- Bảo tàng Hàng hải (Malaysia)
- Bảo tàng Hàng hải (Stockholm), Thụy Điển
Âm nhạc
- <i>Maritime</i> (album), một album năm 2005 của Minotaur Shock
- Maritime (ban nhạc), một nhóm nhạc pop độc lập người Mỹ
- "The Maritimes" (bài hát), một bài hát trong album năm 2005 Boy-Cott-In the Industry do Classified
- "Maritime", một bài hát năm 2002 từ <i id="mwJw">Oceanic</i> (album Isis)
- "Maritime", một bài hát năm 2018 từ Illusive Golden Age (album Augury )
Khác
- Lịch sử ngành hàng hải, nghiên cứu hoạt động của con người trên biển
- Vận tải hàng hải, vận chuyển người hoặc hàng hóa trên nước
- Maritime (giải bóng bầu dục), câu lạc bộ bóng bầu dục của New Zealand