Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Họ Lanthan”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
{{Thiếu nguồn gốc}} |
{{Thiếu nguồn gốc}} |
||
'''Họ Lantan''' (đôi khi còn gọi '''Nhóm |
'''Họ Lantan''' (đôi khi còn gọi '''Nhóm Lantan''') là một họ gồm 15 nguyên tố [[Lantan|La]], [[Xeri|Ce]], [[Praseodymi|Pr]], [[Neodymi|Nd]], [[Promethi|Pm]], [[Samari|Sm]], [[Europi|Eu]], [[Gadolini|Gd]], [[Terbi|Tb]], [[Dysprosi|Dy]], [[Holmi|Ho]], [[Ecbi|Er]], [[Thuli|Tm]], [[Yttecbi|Yb]], và [[Luteti|Lu]]. Các nguyên tố trong họ lantan là kim loại có ánh kim, mềm và có phản ứng hóa học tốt. Cấu hình electron lớp ngoài cùng họ lantan có điểm chung là lớp 4f<sup>n</sup> 6s<sup>2</sup> với n từ 1 |
||
[[Xeri|Ce]] cho đến 14 như [[Yttecbi|Yb]] và [[Luteti|Lu]] (+ 5d<sup>1</sup>), vì thế chúng có một số tính chất hóa học và vật lý giống nhau. Các nguyên tố họ lantan là các nguyên tố hiếm, trong lớp vỏ Trái Đất, chúng có tỉ lệ 0,02 %. |
[[Xeri|Ce]] cho đến 14 như [[Yttecbi|Yb]] và [[Luteti|Lu]] (+ 5d<sup>1</sup>), vì thế chúng có một số tính chất hóa học và vật lý giống nhau. Các nguyên tố họ lantan là các nguyên tố hiếm, trong lớp vỏ Trái Đất, chúng có tỉ lệ 0,02 %. |
Phiên bản lúc 14:12, ngày 17 tháng 2 năm 2020
Bài này không có nguồn tham khảo nào. |
Họ Lantan (đôi khi còn gọi Nhóm Lantan) là một họ gồm 15 nguyên tố La, Ce, Pr, Nd, Pm, Sm, Eu, Gd, Tb, Dy, Ho, Er, Tm, Yb, và Lu. Các nguyên tố trong họ lantan là kim loại có ánh kim, mềm và có phản ứng hóa học tốt. Cấu hình electron lớp ngoài cùng họ lantan có điểm chung là lớp 4fn 6s2 với n từ 1
Ce cho đến 14 như Yb và Lu (+ 5d1), vì thế chúng có một số tính chất hóa học và vật lý giống nhau. Các nguyên tố họ lantan là các nguyên tố hiếm, trong lớp vỏ Trái Đất, chúng có tỉ lệ 0,02 %.
H | He | |||||||||||||||||
Li | Be | B | C | N | O | F | Ne | |||||||||||
Na | Mg | Al | Si | P | S | Cl | Ar | |||||||||||
K | Ca | Sc | Ti | V | Cr | Mn | Fe | Co | Ni | Cu | Zn | Ga | Ge | As | Se | Br | Kr | |
Rb | Sr | Y | Zr | Nb | Mo | Tc | Ru | Rh | Pd | Ag | Cd | In | Sn | Sb | Te | I | Xe | |
Cs | Ba | La | * | Hf | Ta | W | Re | Os | Ir | Pt | Au | Hg | Tl | Pb | Bi | Po | At | Rn |
Fr | Ra | Ac | ** | Rf | Db | Sg | Bh | Hs | Mt | Ds | Rg | Cn | ||||||
* | Ce | Pr | Nd | Pm | Sm | Eu | Gd | Tb | Dy | Ho | Er | Tm | Yb | Lu |
Tham khảo
Liên kết ngoài
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Họ Lanthan. |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | |||||||||||||||
1 | H | He | ||||||||||||||||||||||||||||||
2 | Li | Be | B | C | N | O | F | Ne | ||||||||||||||||||||||||
3 | Na | Mg | Al | Si | P | S | Cl | Ar | ||||||||||||||||||||||||
4 | K | Ca | Sc | Ti | V | Cr | Mn | Fe | Co | Ni | Cu | Zn | Ga | Ge | As | Se | Br | Kr | ||||||||||||||
5 | Rb | Sr | Y | Zr | Nb | Mo | Tc | Ru | Rh | Pd | Ag | Cd | In | Sn | Sb | Te | I | Xe | ||||||||||||||
6 | Cs | Ba | La | Ce | Pr | Nd | Pm | Sm | Eu | Gd | Tb | Dy | Ho | Er | Tm | Yb | Lu | Hf | Ta | W | Re | Os | Ir | Pt | Au | Hg | Tl | Pb | Bi | Po | At | Rn |
7 | Fr | Ra | Ac | Th | Pa | U | Np | Pu | Am | Cm | Bk | Cf | Es | Fm | Md | No | Lr | Rf | Db | Sg | Bh | Hs | Mt | Ds | Rg | Cn | Nh | Fl | Mc | Lv | Ts | Og |