Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Giải thưởng phim truyền hình Hàn Quốc”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
nKhông có tóm lược sửa đổi |
|||
Dòng 84: | Dòng 84: | ||
| [[Kim Soo-hyun]] |
| [[Kim Soo-hyun]] |
||
| ''[[Hậu trường giải trí]]'' |
| ''[[Hậu trường giải trí]]'' |
||
|- |
|||
| [[Giải thưởng phim truyền hình Hàn Quốc lần thứ 9|9]] |
|||
| 2016 |
|||
| [[Kim So-yeon]] |
|||
| ''[[Gia hòa vạn sự thành]]'' |
|||
|- |
|||
| [[Giải thưởng phim truyền hình Hàn Quốc lần thứ 10|10]] |
|||
| 2017 |
|||
| [[Kim Sang-joong]] |
|||
| ''[[Giai thoại về Hong Gil Dong]]'' |
|||
|- |
|||
| [[Giải thưởng phim truyền hình Hàn Quốc lần thứ 11|11]] |
|||
| 2018 |
|||
| [[Yoo Dong-geun]] |
|||
| ''[[Làm vợ anh nhé]]'' |
|||
|- |
|||
| [[Giải thưởng phim truyền hình Hàn Quốc lần thứ 12|12]] |
|||
| 2019 |
|||
| [[Choi Soo-jong]] |
|||
| ''[[Chỉ anh bên em]]'' |
|||
|} |
|} |
||
Phiên bản lúc 12:59, ngày 19 tháng 2 năm 2020
Korea Drama Awards | |
---|---|
Trao cho | phim truyền hình xuất sắc |
Địa điểm | Jinju, Nam Gyeongsang |
Quốc gia | Hàn Quốc |
Được trao bởi | Korea Drama Festival |
Lần đầu tiên | 2007 |
Trang chủ | http://www.kdfo.org/ |
Giải thưởng phim truyền hình Hàn Quốc | |
Hangul | 코리아 드라마 어워즈 |
---|
Korea Drama Awards (Tiếng Hàn: 코리아 드라마 어워즈) là một lễ trao giải dành cho các phim truyền hình xuất sắc tại Hàn Quốc (tương đương với giải "Oscar" trên thế giới). Giải thưởng được tổ chức bở Korea Drama Festival lần đầu năm 2007, và được diễn ra thường niên vào tháng Mười tại Jinju, Nam Gyeongsang.[1] Những chương trình đủ điều kiện tham dự được tính từ tháng Mười của năm trước đến tháng Chín của năm hiện tại. Những đề cử là những bộ phim truyền hình Hàn Quốc được phát sóng trên ba kênh truyền hình lớn là (KBS, MBC và SBS) cùng với đó là các kênh truyền hình cáp.[2][3][4][5][6][7][8] Năm 2009 giải thưởng bị hoãn do đại dịch cúm A/H1N1.
Các hạng mục
- Grand Prize (Daesang)
- Phim xuất sắc nhất
- Đạo diễn xuất sắc nhất
- Biên kịch xuất sắc nhất
- Nam diễn viên xuất sắc nhất
- Nữ diễn viên xuất sắc nhất
- Nam diễn viên xuất sắc
- Nữ diễn viên xuất sắc
- Nam diễn viên phụ xuất sắc nhất
- Nữ diễn viên phụ xuất sắc nhất
- Nam diễn viên mới xuất sắc nhất
- Nữ diễn viên mới xuất sắc nhất
- Diễn viên nhí xuất sắc nhất
- Nhạc phim xuất sắc nhất
- Giải thưởng Đặc biệt
Grand Prize (Daesang)
Lần | Năm | Nhận giải | Phim |
---|---|---|---|
1 | 2007 | Kim Hee-ae | Người tình của chồng tôi |
Yoo Dong-geun | Yeon Gaesomun | ||
2 | 2008 | Kim Myung-min | Bản giao hưởng định mệnh |
3 | 2010 | — | — |
4 | 2011 | — | Khu vườn bí mật |
5 | 2012 | Kim Nam-joo | Gia đình chồng tôi |
6 | 2013 | Lee Bo-young | Đôi tai ngoại cảm, Seo Young của bố |
7 | 2014 | Kim Soo-hyun | Vì sao đưa anh tới |
8 | 2015 | Kim Soo-hyun | Hậu trường giải trí |
9 | 2016 | Kim So-yeon | Gia hòa vạn sự thành |
10 | 2017 | Kim Sang-joong | Giai thoại về Hong Gil Dong |
11 | 2018 | Yoo Dong-geun | Làm vợ anh nhé |
12 | 2019 | Choi Soo-jong | Chỉ anh bên em |
Phim xuất sắc nhất
Lần | Năm | Phim | Kênh |
---|---|---|---|
1 | 2007 | Truyền thuyết Jumong | MBC |
2 | 2008 | Sự phẫn nộ của người mẹ | KBS2 |
3 | 2010 | Săn nô lệ | KBS2 |
4 | 2011 | — | — |
5 | 2012 | Gia đình chồng tôi | KBS2 |
6 | 2013 | Seo Young của bố | KBS2 |
7 | 2014 | Vì sao đưa anh tới | SBS |
8 | 2015 | Misaeng | tvN |
Đạo diễn xuất sắc nhẩt
Lần | Năm | Đạo diễn | Phim |
---|---|---|---|
1 | 2007 | Kim Byung-wook | Gia đình là số một |
2 | 2008 | — | — |
3 | 2010 | Kim Kyu-tae (Miniseries) | Mật danh Iris |
Lee Jung-sub (Serial Drama) | Vua bánh mì | ||
4 | 2011 | Kim Won-seok | Sungkyunkwan Scandal |
5 | 2012 | Jang Tae-yoo | Cuộc chiến hoàng cung |
6 | 2013 | Jo Soo-won | Đôi tai ngoại cảm |
7 | 2014 | Shin Won-ho | Hồi đáp 1994 |
8 | 2015 | Seo Soo-min và Pyo Min-soo | Hậu trường giải trí |
Biên kịch xuất sắc nhất
Lần | Năm | Biên kịch | Phim |
---|---|---|---|
1 | 2007 | — | — |
2 | 2008 | — | — |
3 | 2010 | Chun Sung-il (Miniseries) | Săn nô lệ |
Kang Eun-kyung (Serial Drama) | Vua bánh mì | ||
4 | 2011 | Kim Eun-sook | Secret Garden |
5 | 2012 | Park Ji-eun | Gia đình chồng tôi |
6 | 2013 | Park Jae-bum | Thiên thần áo trắng |
7 | 2014 | Jung Hyun-min | Jeong Do-jeon |
8 | 2015 | Jang Hyuk-rin | Thiên tài lang băm |
Nam diễn viên xuất sắc nhất
Lần | Năm | Diễn viên | Phim |
---|---|---|---|
1 | 2007 | Kim Sang-joong | Người tình của chồng tôi |
2 | 2008 | Choi Soo-jong | Dae Jo-yeong |
3 | 2010 | Jang Hyuk | Săn nô lệ |
4 | 2011 | Lee Min-ho | Thợ săn thành phố |
5 | 2012 | Kim Sang-joong | Kẻ truy lùng |
6 | 2013 | Jung Woong-in | Đôi tai ngoại cảm |
Lee Jung-jin | Di sản trăm năm | ||
7 | 2014 | Kim Jae-joong | Bộ ba |
8 | 2015 | Lee Jong-suk | Pinocchio |
Nữ diễn viên xuất sắc nhất
Lần | Năm | Diễn viên | Phim |
---|---|---|---|
1 | 2007 | — | — |
2 | 2008 | Kim Ha-neul | Sóng gió hậu trường |
3 | 2010 | Han Hyo-joo | Dong Yi |
4 | 2011 | Yum Jung-ah | Gia đình hoàng tộc |
5 | 2012 | Han Ji-min | Hoàng tử gác mái |
6 | 2013 | Jo Yoon-hee | 9 lần ngược thời gian |
7 | 2014 | Oh Yeon-seo | Jang Bo-ri is Here! |
8 | 2015 | Kim Tae-hee | Thiên tài lang băm |
Nam diễn viên xuất sắc
Lần | Năm | Diễn viên | Phim |
---|---|---|---|
1 | 2007 | — | — |
2 | 2008 | Kim Rae-won | Thực khách |
3 | 2010 | — | — |
4 | 2011 | — | — |
5 | 2012 | Lee Hee-joon | Gia đình chồng tôi |
Kwak Do-won | Bóng ma | ||
6 | 2013 | Lee Jong-suk | Đôi tai ngoại cảm |
Kim Dong-wan | Bố nuôi Mr. Kim | ||
7 | 2014 | Lee Kwang-soo | Chỉ có thể là yêu |
8 | 2015 | Lee Joon | Thế giới tin đồn |
Kim Dae-myung | Misaeng |
Nữ diễn viên xuất sắc
Lần | Năm | Diễn viên | Phim |
---|---|---|---|
1 | 2007 | — | — |
2 | 2008 | Han Ji-hye | Đáng yêu hay không |
3 | 2010 | — | — |
4 | 2011 | — | — |
5 | 2012 | Song Seon-mi | Thời gian vàng |
6 | 2013 | Seo Hyun-jin | Chàng rể quý |
7 | 2014 | Kang So-ra | Bác sĩ xứ lạ |
8 | 2015 | Choi Soo-young | My Spring Days |
Nam diễn viên phụ xuất sắc nhất
Lần | Năm | Diễn viên | Phim |
---|---|---|---|
1 | 2007 | — | — |
2 | 2008 | — | — |
3 | 2010 | Jung Dong-hwan | Dong Yi |
4 | 2011 | Joo Sang-wook | Cuộc đời lớn |
5 | 2012 | — | — |
6 | 2013 | — | — |
7 | 2014 | — | — |
8 | 2015 | — | — |
Nữ diễn viên phụ xuất sắc nhất
Lần | Năm | Diễn viên | Phim |
---|---|---|---|
1 | 2007 | — | — |
2 | 2008 | — | — |
3 | 2010 | Kim Hae-sook | Cuộc sống tuyệt vời |
4 | 2011 | Lee Yoo-ri | Ước mơ lấp lánh |
5 | 2012 | — | — |
6 | 2013 | — | — |
7 | 2014 | — | — |
8 | 2015 | — | — |
Nam diễn viên mới xuất sắc nhất
Lần | Năm | Diễn viên | Phim |
---|---|---|---|
1 | 2007 | — | — |
2 | 2008 | — | — |
3 | 2010 | Yoon Shi-yoon | Vua bánh mì |
4 | 2011 | Kim Soo-hyun | Dream High |
5 | 2012 | Seo In-guk | Love Rain |
6 | 2013 | Park Seo-joon | Hôn nhân vàng |
Yong Jun-hyung | Thần tượng âm nhạc | ||
7 | 2014 | Ahn Jae-hyun | Vì sao đưa anh tới |
Seo Kang-joon | Cunning Single Lady | ||
8 | 2015 | Park Chanyeol | EXO Next Door |
Nữ diễn viên mới xuất sắc nhất
Lần | Năm | Diễn viên | Phim |
---|---|---|---|
1 | 2007 | — | — |
2 | 2008 | — | — |
3 | 2010 | Seo Woo | Chị kế của Lọ Lem |
4 | 2011 | Im Soo-hyang | Góc khuất của số phận |
5 | 2012 | Yoon Jin-yi | Phẩm giá quý ông |
6 | 2013 | BoA | Mong đợi Tình yêu |
7 | 2014 | Min Do-hee | Hồi đáp 1994 |
8 | 2015 | Lim Ji-yeon | Giới thượng lưu |
Diễn viên nhí xuất sắc nhất
Lần | Năm | Diễn viên | Phim |
---|---|---|---|
1 | 2007 | — | — |
2 | 2008 | — | — |
3 | 2010 | — | — |
4 | 2011 | — | — |
5 | 2012 | Kwak Dong-yeon | Gia đình chồng tôi |
6 | 2013 | Kal So-won | Thân thế bí ẩn |
7 | 2014 | Kim Ji-young | Jang Bo-ri is Here! |
8 | 2015 | — | — |
Nhạc phim xuất sắc nhất
Lần | Năm | Ca khúc | Phim |
---|---|---|---|
1 | 2007 | — | — |
2 | 2008 | — | — |
3 | 2010 | — | — |
4 | 2011 | Huh Gak - "Don't Forget Me" | Mối tình bất diệt |
5 | 2012 | Lyn - "Back in Time" | Mặt trăng ôm mặt trời |
6 | 2013 | 4Men - "Only You" | Cửu Gia Thư |
7 | 2014 | Ailee - "Goodbye My Love" | Định mệnh anh yêu em |
8 | 2015 | Jang Jae-in - "Auditory Hallucination" | Kill Me, Heal Me |
Giải thưởng đặc biệt
Lần | Năm | Người nhận | Phim |
---|---|---|---|
1 | 2007 | — | — |
2 | 2008 | Kim Hae-sook | Khi những bà nội trợ hành động |
3 | 2010 | Kim Byung-wook | Gia đình là số một 2 |
4 | 2011 | — | — |
5 | 2012 | Lee Hee-joon | Gia đình chồng tôi |
— | Nữ hoàng Insoo | ||
6 | 2013 | — | — |
7 | 2014 | — | — |
8 | 2015 | Yim Si-wan | Misaeng |
Nam diễn viên được yêu thích nhất
Lần | Năm | Diễn viên | Phim |
---|---|---|---|
1 | 2007 | Kim Dong-wook | Quán cà phê hoàng tử |
Kim Jae-wook | |||
Lee Eon | |||
Lee Han-wi | |||
2 | 2008 | Kim Bum | Phía Đông vườn địa đàng |
3 | 2010 | Jung Yong-hwa | Cô nàng đẹp trai |
4 | 2011 | Kim Soo-hyun | Dream High |
5 | 2012 | — | — |
6 | 2013 | — | — |
7 | 2014 | — | — |
8 | 2015 | — | — |
Nữ diễn viên được yêu thích nhất
Lần | Năm | Diễn viên | Phim |
---|---|---|---|
1 | 2007 | — | — |
2 | 2008 | Im Yoona | Em là định mệnh đời anh |
Kim Hee-jung | Khi những bà nội trợ hành động | ||
Kim Hyun-sook | Rude Miss Young-ae - Season 3 | ||
3 | 2010 | Hwang Jung-eum | Gia đình là số một 2 |
4 | 2011 | — | — |
5 | 2012 | — | — |
6 | 2013 | — | — |
7 | 2014 | — | — |
8 | 2015 | — | — |
Cặp đôi xuất sắc nhất
Lần | Năm | Diễn viên | Phim |
---|---|---|---|
1 | 2007 | — | — |
2 | 2008 | — | — |
3 | 2010 | — | — |
4 | 2011 | — | — |
5 | 2012 | Seo In-guk và Jung Eun-ji | Hồi đáp 1997 |
6 | 2013 | Lee Jong-suk và Lee Bo-young | Đôi tai ngoại cảm |
7 | 2014 | Kim Sung-kyun và Min Do-hee | Hồi đáp 1994 |
8 | 2015 | Lee Jong-suk và Park Shin-hye | Pinocchio |
Các giải thưởng khác
Lần | Năm | Giải thưởng | Người nhận | Phim |
---|---|---|---|---|
1 | 2007 | Giải thành tựu | Lee Soon-jae | Gia đình là số một |
Phim hay nhất theo bình chọn khán giả châu Á |
— | Nhân viên siêu hạng | ||
Giải thưởng đặc biệt | Kim Yeong-cheol | How Much Love? | ||
Yang Jung-a | Here Comes Ajumma | |||
2 | 2008 | Giải thành tựu | Baek Il-seob | Sự phẫn nộ của người mẹ |
Giải thành tựu Hallyu | Bae Yong-joon | Thái vương tứ thần ký | ||
3 | 2010 | Nhà sản xuất xuất sắc nhất | Chung Tae-won | Mật danh Iris |
Giải truyền thông mới | Jo Hyun-tak | Kho vàng bí ẩn | ||
Giải thành tựu | Lee Byung-hoon | Dong Yi | ||
4 | 2011 | Giải thưởng đặc biệt cho chương trình TH Cáp |
Jeon Hye-bin | Yaksha |
Ngôi sao Hallyu | Lee Min-ho | Thợ săn thành phố | ||
5 | 2012 | — | — | — |
6 | 2013 | Ngôi sao hot | Clara | Nữ thần hôn nhân |
7 | 2014 | Ngôi sao hot Hallyu | Kim Soo-hyun | Vì sao đưa anh tới |
Ngôi sao hot | Shin Sung-rok | |||
Ngôi sao toàn cầu | Ryohei Otani | Phát súng hận thù | ||
8 | 2015 | Giải thưởng Cống hiến trọn đời | Kim Young-ae | Kill Me, Heal Me |
Ngôi sao Hallyu | Kim Soo-hyun | Hậu trường giải trí | ||
Park Chanyeol | EXO Next Door | |||
Giải KDA | Park Hae-jin | Những gã tồi | ||
Ngôi sao hot | Seo Kang-joon | Triều đại huy hoàng | ||
Ngôi sao của năm | Kim So-hyun | Học đường 2015 | ||
Ngôi sao toàn cầu | Sam Okyere | Cuộc đời như mơ |
Tham khảo
- ^ Chung, Ah-young (ngày 2 tháng 11 năm 2008). “Actor Kim Wins Top Prize at Korea Drama Festival Awards”. The Korea Times. Truy cập ngày 19 tháng 6 năm 2014.
- ^ Oh, Jean (ngày 24 tháng 8 năm 2009). “Heartthrobs to promote fest”. The Korea Herald. Truy cập ngày 19 tháng 6 năm 2014.
- ^ “Winners of the 2011 Korea Drama Awards”. Korea Tourism Organization. ngày 10 tháng 10 năm 2011. Truy cập ngày 19 tháng 6 năm 2014.
- ^ Lee, Seul (ngày 3 tháng 10 năm 2012). “Kim Nam Joo wins the grand award at 2012 Korea Drama Awards”. StarN News. Truy cập ngày 19 tháng 6 năm 2014.
- ^ “You Who Rolled In Unexpectedly Dominates At Korea Drama Awards”. KBS World. ngày 4 tháng 10 năm 2012. Truy cập ngày 19 tháng 6 năm 2014.
- ^ Im, Woo-jung (ngày 3 tháng 10 năm 2013). “Lee Bo-young wins 2013 Korea Drama Awards”. The Korea Herald. Truy cập ngày 19 tháng 6 năm 2014.
- ^ Lee, Sun-min (ngày 4 tháng 10 năm 2013). “Lee Bo-young wins big at TV drama awards”. Korea JoongAng Daily. Truy cập ngày 19 tháng 6 năm 2014.
- ^ “Kim Soo-hyun wins at drama festival”. Korea JoongAng Daily. ngày 3 tháng 10 năm 2014. Truy cập ngày 13 tháng 10 năm 2014.
Liên kết ngoài
- Website chính thức (tiếng Hàn)
- Korea Drama Awards at Daum (tiếng Hàn)