Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Danh sách Tổng thống Hoa Kỳ”

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
Dòng 36: Dòng 36:
| style="background: #EA9978;"| '''2'''
| style="background: #EA9978;"| '''2'''
| [[John Adams]]<br /><small>(1735–1826)</small><br /><ref>{{chú thích web |url=http://www.whitehouse.gov/about/presidents/johnadams/ |title=Biography of John Adams |accessdate=ngày 12 tháng 1 năm 2009 |date=ngày 12 tháng 3 năm 2007 |publisher=Whitehouse.gov}}</ref><ref>{{chú thích web |url=http://www.history.com/presidents/adams |title=John Adams – Federalist Party – 2nd President – American Presidents |accessdate=ngày 12 tháng 1 năm 2009 |publisher=[[History (U.S. TV channel)|History]] }}</ref><ref>{{chú thích web |url=http://americanpresidents.org/presidents/president.asp?PresidentNumber=2 |title=John Adams (October&nbsp;30, 1735 – July&nbsp;4,&nbsp;1826) |accessdate=ngày 12 tháng 1 năm 2009 |work=American Presidents: Life Portrait |publisher=[[C-SPAN]] }}</ref>
| [[John Adams]]<br /><small>(1735–1826)</small><br /><ref>{{chú thích web |url=http://www.whitehouse.gov/about/presidents/johnadams/ |title=Biography of John Adams |accessdate=ngày 12 tháng 1 năm 2009 |date=ngày 12 tháng 3 năm 2007 |publisher=Whitehouse.gov}}</ref><ref>{{chú thích web |url=http://www.history.com/presidents/adams |title=John Adams – Federalist Party – 2nd President – American Presidents |accessdate=ngày 12 tháng 1 năm 2009 |publisher=[[History (U.S. TV channel)|History]] }}</ref><ref>{{chú thích web |url=http://americanpresidents.org/presidents/president.asp?PresidentNumber=2 |title=John Adams (October&nbsp;30, 1735 – July&nbsp;4,&nbsp;1826) |accessdate=ngày 12 tháng 1 năm 2009 |work=American Presidents: Life Portrait |publisher=[[C-SPAN]] }}</ref>
|[[Tập tin:John Adams, Gilbert Stuart, c1800 1815 (cropped).jpg|thế=|170px]]
|[[Tập tin:John Adams, Gilbert Stuart, c1800 1815.jpg|thế=|170px]]
| [[4 tháng 3]] năm [[1797]] – [[4 tháng 3]] năm [[1801]]
| [[4 tháng 3]] năm [[1797]] – [[4 tháng 3]] năm [[1801]]
| [[Massachusetts]]
| [[Massachusetts]]

Phiên bản lúc 10:57, ngày 23 tháng 2 năm 2020

Nhà Trắng là nơi ở chính thức của Tổng thống và trung tâm của chính phủ.
Con dấu Tổng thống

Theo Hiến pháp Hoa Kỳ, Tổng thống Hoa Kỳ là người đứng đầu nhà nước và đứng đầu chính phủ Hoa Kỳ. Là người đứng đầu hành pháp và người đứng đầu chính phủ liên bang toàn thể, tổng thống là chức vụ chính trị cao nhất tại Hoa Kỳ. Tổng thống cũng là Tổng tư lệnh của các lực lượng vũ trang Hoa Kỳ. Kể từ khi phê chuẩn tu chính án Hai mươi hai của Hiến pháp Hoa Kỳ năm 1951, không ai có thể được bầu làm Tổng thống quá hai nhiệm kỳ[1]. Nếu một Tổng thống đương nhiệm qua đời, từ chức hay bị bãi nhiệm, Phó Tổng thống sẽ thay thế. Tổng thống phải ít nhất 35 tuổi, đã từng sống ở Hoa Kỳ trong 14 năm, phải sinh ra ở Hoa Kỳ và là công dân Hoa Kỳ.

Danh sách này chỉ tính những nhiệm kỳ liên tục của một tổng thống, những người đã tuyên thệ nhậm chức tổng thống sau khi Hiến pháp Hoa Kỳ phê chuẩn, có hiệu lực từ ngày 04 tháng 3 năm 1789. Các nhà lãnh đạo Mỹ trước khi cuộc phê chuẩn này, như Chủ tịch Quốc hội Lục địa sẽ không có trong danh sách[2]. Danh sách này không bao gồm bất kỳ quyền tổng thống nào theo Tu chính án Hai mươi lăm của Hiến pháp Hoa Kỳ.

Đã có 44 người tuyên thệ nhậm chức tổng thống, và 45 đời tổng thống, vì Grover Cleveland phục vụ hai nhiệm kỳ không liên tiếp và được tính theo thứ tự là tổng thống thứ 22 và 24 của Hoa Kỳ, bởi vậy, danh sách dưới đây bao hàm 45 đời tổng thống nhưng thực chất chỉ là 44 người. Trong số các cá nhân được bầu làm tổng thống, có bốn người qua đời trong nhiệm kỳ vì bệnh (William Henry Harrison[3], Zachary Taylor[4], Warren G. Harding [5], và Franklin D. Roosevelt), bốn người bị ám sát (Abraham Lincoln[6], James A. Garfield[6][7] William McKinley,[8]John F. Kennedy) và một từ chức (Richard Nixon)[9].

George Washington, tổng thống đầu tiên, đã được bầu làm Tổng thống vào năm 1789 sau một cuộc bỏ phiếu nhất trí của các đại cử tri đoàn. William Henry Harrison là tổng thống tại nhiệm ngắn nhất với 32 ngày trong năm 1841. Franklin D. Roosevelt có thời gian làm tổng thống dài nhất với hơn mười hai năm, nhưng đã qua đời ngay vào nhiệm kỳ thứ tư trong năm 1945; ông là tổng thống duy nhất đã phục vụ hơn hai nhiệm kỳ. Một sửa đổi hiến pháp, ảnh hưởng đến những Tổng thống sau Harry Truman, đã được thông qua để hạn chế số nhiệm kỳ một người có thể được bầu làm Tổng thống. Andrew Jackson Tổng thống thứ bảy, là người đầu tiên được bầu bởi những tất cả những tầng lớp nam giới người da trắng vào năm 1828, sau khi hầu hết các luật cấm ngoài luật chủ sở hữu đất có quyền biểu quyết được xóa bỏ. Warren Harding là người đầu tiên được bầu sau khi phụ nữ được quyền bỏ phiếu vào năm 1920. Năm Tổng thống - John Q. Adams, Rutherford B. Hayes, Benjamin Harrison, George W. BushDonald Trump - không đủ phiếu phổ thông khi bầu cử nhưng vẫn thắng cử. Bush sau đó đã tái đắc cử với đa số phiếu phổ thông. John F. Kennedy là tổng thống duy nhất là tín hữu Công giáo La Mã, và Barack Obama là tổng thống gốc Phi đầu tiên[10].

Danh sách Tổng thống

Đảng

      Không đảng (1)       Đảng Liên bang (1)       Đảng Dân chủ - Cộng hòa (4)       Đảng Dân chủ (16)       Đảng Whig (4)       Đảng Cộng hòa (19)

# Tổng thống Nhiệm kỳ Tiểu bang Đảng Phó Tổng thống Nhiệm kỳ thứ
1 George Washington
(1732–1799)
[11][12][13]
30 tháng 4 năm 1789[14]4 tháng 3 năm 1797 Virginia Không đảng[15]   John Adams 1
(1789)
  2
(1792)
2 John Adams
(1735–1826)
[16][17][18]
4 tháng 3 năm 17974 tháng 3 năm 1801 Massachusetts Liên bang Thomas Jefferson 3
(1796)
3 Thomas Jefferson
(1743–1826)
[19][20][21]
4 tháng 3 năm 18014 tháng 3 năm 1809 Virginia Dân chủ - Cộng hòa Aaron Burr 4
(1800)
George Clinton
4 tháng 3 năm 180520 tháng 4 năm 1812
[22]
5
(1804)
4 James Madison
(1751–1836)
[23][24][25]
4 tháng 3 năm 18094 tháng 3 năm 1817 Virginia Dân chủ - Cộng hoà 6
(1808)
Chức vụ bỏ trống
20 tháng 4 năm 18124 tháng 3 năm 1813
[26]
Elbridge Gerry
4 tháng 3 năm 181323 tháng 11 năm 1814
[22]
7
(1812)
Chức vụ bỏ trống
23 tháng 11 năm 18144 tháng 3 năm 1817
[26]
5 James Monroe
(1758–1831)
[27][28][29]
4 tháng 3 năm 18174 tháng 3 năm 1825 Virginia Dân chủ - Cộng hoà Daniel Tompkins 8
(1816)
9
(1820)
6 John Quincy Adams
(1767–1848)
[30][31][32]
4 tháng 3 năm 18254 tháng 3 năm 1829 Massachusetts Dân chủ - Cộng hòa John Calhoun
4 tháng 3 năm 182528 tháng 12 năm 1832
[33]
10
(1824)
7 Andrew Jackson
(1767–1845)
[34][35][36]
4 tháng 3 năm 18294 tháng 3 năm 1837 Tennessee Dân chủ 11
(1828)
Chức vụ bỏ trống

28 tháng 12 năm 18324 tháng 3 năm 1833[26]

Martin Van Buren
4 tháng 3 năm 18334 tháng 3 năm 1837
12
(1832)
8 Martin Van Buren
(1782–1862)
[37][38][39]
4 tháng 3 năm 18374 tháng 3 năm 1841[40] New York Dân chủ Richard Johnson 13
(1836)
9 William H. Harrison
(1773–1841)
[41][42][43]
4 tháng 3 năm 18414 tháng 4 năm 1841

(mất khi đang tại chức)[22]

Ohio Whig John Tyler 14
(1840)
10 John Tyler
(1790–1862)
[44][45][46]
4 tháng 4 năm 18414 tháng 3 năm 1845 Virginia Whig
4 tháng 4 năm 184113 tháng 9 năm 1841
Chức vụ bỏ trống
Không Đảng
13 tháng 9 năm 18414 tháng 3 năm 1845
[47]
11 James K. Polk
(1795–1849)
[48][49][50]
4 tháng 3 năm 18454 tháng 3 năm 1849 Tennessee Dân chủ George Dallas 15
(1844)
12 Zachary Taylor
(1784–1850)
[51][52][53]
4 tháng 3 18499 tháng 7 1850

(mất khi đang tại chức) [22]

Louisiana Whig Millard Fillmore 16
(1848)
13 Millard Fillmore
(1800–1874)
[54][55][56]
9 tháng 7 năm 18504 tháng 3 năm 1853[40] New York Whig Chức vụ bỏ trống
14 Franklin Pierce
(1804–1869)
[57][58][59]
4 tháng 3 năm 18534 tháng 3 năm 1857 New Hampshire Dân chủ William King
4 tháng 3 năm 185318 tháng 4 năm 1853
[22]
17
(1852)
Chức vụ bỏ trống
18 tháng 4 năm 18534 tháng 3 năm 1857
[26]
15 James Buchanan
(1791–1868)
[60][61][62]
4 tháng 3 năm 18574 tháng 3 năm 1861 Pennsylvania Dân chủ John Breckinridge 18
(1856)
16 Abraham Lincoln
(1809–1865)
[63][64][65]
4 tháng 3 năm 186115 tháng 4 năm 1865

(mất khi đang tại chức)[66]

Illinois Cộng hòa Hannibal Hamlin 19
(1860)
Liên hiệp Quốc gia[67] Andrew Johnson 20
(1864)
17 Andrew Johnson
(1808–1875)
[68][69][70]
15 tháng 4 năm 18654 tháng 3 năm 1869 Tennessee Dân chủ,

Liên hiệp Quốc gia[67]

Chức vụ bỏ trống
18 Ulysses S. Grant
(1822–1885)
[71][72][73]
4 tháng 3 năm 18694 tháng 3 năm 1877 Illinois Cộng hòa Schuyler Colfax
4 tháng 3 năm 18694 tháng 3 năm 1873
21
(1868)
Henry Wilson
4 tháng 3 năm 187322 tháng 11 năm 1875
[22]
22
(1872)
Chức vụ bỏ trống
22 tháng 11 năm 18754 tháng 3 năm 1877
[26]
19 Rutherford B. Hayes
(1822–1893)
[74][75][76]
4 tháng 3 năm 18774 tháng 3 năm 1881 Ohio Cộng hòa William Wheeler 23
(1876)
20 James Garfield
(1831–1881)
[77][78][79]
4 tháng 3 năm 188119 tháng 9 năm 1881

(mất khi đang tại chức)[66]

Ohio Cộng hòa Chester A. Arthur 24
(1880)
21 Chester A. Arthur
(1829–1886)
[80][81][82]
19 tháng 9 năm 18814 tháng 3 năm 1885 New York Cộng hòa Chức vụ bỏ trống
22 Grover Cleveland
(1837–1908)
[83][84]
4 tháng 3 năm 18854 tháng 3 năm 1889 New York Dân chủ Thomas Hendricks
4 tháng 3 năm 188525 tháng 11 năm 1885
[22]
25
(1884)
Chức vụ bỏ trống
25 tháng 11 năm 18854 tháng 3 năm 1889
[26]
23 Benjamin Harrison
(1833–1901)
[85][86][87]
4 tháng 3 năm 18894 tháng 3 năm 1893 Indiana Cộng hòa Levi Morton 26
(1888)
24 Grover Cleveland
(tái nhiệm)
(1837–1908)
[83][84]
4 tháng 3 năm 18934 tháng 3 năm 1897 New York Dân chủ Adlai E. Stevenson 27
(1892)
25 William McKinley
(1843–1901)
[88][89][90]
4 tháng 3 năm 189714 tháng 9 năm 1901

(mất khi đang khi chức)[66]

Ohio Cộng hòa Garret Hobart
4 tháng 3 năm 189721 tháng 11 năm 1899
[22]
28
(1896)
Chức vụ bỏ trống

21 tháng 11 năm 18994 tháng 3 năm 1901
[26]

Theodore Roosevelt
4 tháng 3 năm 190114 tháng 9 năm 1901
29
(1900)
26 Theodore Roosevelt
(1858–1919)
[91][92][93]
14 tháng 9 19014 tháng 3 1909[40] New York Cộng hòa Chức vụ bỏ trống
Charles Fairbanks 30
(1904)
27 William H. Taft
(1857–1930)
[94][95][96]
4 tháng 3 năm 19094 tháng 3 năm 1913 Ohio Cộng hòa James Sherman
4 tháng 3 năm 190930 tháng 10 năm 1912
[22]
31
(1908)
Chức vụ bỏ trống
30 tháng 10 năm 19124 tháng 3 năm 1913
[26]
28 Woodrow Wilson
(1856–1924)
[97][98][99]
4 tháng 3 năm 19134 tháng 3 năm 1921 New Jersey Dân chủ Thomas Marshall 32
(1912)
33
(1916)
29 Warren G. Harding
(1865–1923)
[100][101][102]
4 tháng 3 năm 19212 tháng 8 năm 1923

(mất khi đang tại chức)[22]

Ohio Cộng hòa Calvin Coolidge 34
(1920)
30 Calvin Coolidge
(1872–1933)
[103][104][105]
2 tháng 8 năm 19234 tháng 3 năm 1929 Massachusetts Cộng hòa Chức vụ bỏ trống
Charles Dawes 35
(1924)
31 Herbert Hoover
(1874–1964)
[106][107][108]
4 tháng 3 năm 19294 tháng 3 năm 1933 California Cộng hòa Charles Curtis 36
(1928)
32 Franklin D. Roosevelt
(1882–1945)
[109][110][111]
4 tháng 3 năm 193312 tháng 4 năm 1945

(mất khi đang tại chức)[22]

New York Dân chủ John Garner 37
(1932)
38
(1936)
Henry Wallace 39
(1940)
Harry S. Truman 40
(1944)
33 Harry S. Truman
(1884–1972)
[112][113][114]
12 tháng 4 năm 194520 tháng 1 năm 1953 Missouri Dân chủ Chức vụ bỏ trống
Alben Barkley 41
(1948)
34 Dwight Eisenhower
(1890–1969)
[115][116][117]
20 tháng 1 năm 195320 tháng 1 năm 1961 New YorkKansas Cộng hòa Richard Nixon 42
(1952)
43
(1956)
35 John F. Kennedy
(1917–1963)
[118][119][120]
20 tháng 1 năm 196122 tháng 11 năm 1963

(mất khi đang tại chức)[66]

Massachusetts Dân chủ Lyndon B. Johnson 44
(1960)
36 Lyndon B. Johnson
(1908–1973)
[121][122]
22 tháng 11 năm 196320 tháng 1 năm 1969 Texas Dân chủ Chức vụ bỏ trống
Hubert Humphrey 45
(1964)
37 Richard Nixon
(1913–1994)
[123][124][125]
20 tháng 1 năm 19699 tháng 8 năm 1974[33] California Cộng hòa Spiro Agnew
20 tháng 1 năm 196910 tháng 10 năm 1973
[33]
46
(1968)
47
(1972)
Chức vụ bỏ trống

10 tháng 10 năm 19736 tháng 12 năm 1973
[26]

Gerald Ford
6 tháng 12 năm 19739 tháng 8 năm 1974
38 Gerald Ford
(1913–2006)
[126][127][128]
9 tháng 8 năm 197420 tháng 1 năm 1977 Michigan Cộng hòa Chức vụ bỏ trống
9 tháng 8 năm 197419 tháng 12 năm 1974
[26]
Nelson Rockefeller
19 tháng 12 năm 197420 tháng 1 năm 1977
39 Jimmy Carter
(sinh 1924)
[127][129][130]
20 tháng 1 năm 197720 tháng 1 năm 1981 Georgia Dân chủ Walter Mondale 48
(1976)
40 Ronald Reagan
(1911–2004)
[127][131][132]
20 tháng 1 năm 198120 tháng 1 năm 1989 California Cộng hòa George H. W. Bush 49
([[

Bầu cử tổng thống Hoa Kỳ, 1980|1980]])

50
(1984)
41 George H. W. Bush
(1924–2018)
[133][134][135]
20 tháng 1 năm 198920 tháng 1 năm 1993 Texas Cộng hòa Dan Quayle 51
(1988)
42 Bill Clinton
(sinh 1946)
[136][137][138]
20 tháng 1 năm 199320 tháng 1 năm 2001 Arkansas Dân chủ Al Gore 52
(1992)
53
(1996)
43 George W. Bush
(sinh 1946)
[139][140][141]
20 tháng 1 năm 200120 tháng 1 năm 2009 Texas Cộng hòa Dick Cheney 54
(2000)
55
(2004)
44 Barack Obama
(sinh 1961)
[142][143][144]
20 tháng 1 năm 200920 tháng 1 năm 2017 Illinois Dân chủ Joe Biden 56
(2008)
57
(2012)
45 Donald Trump
(sinh 1946)
20 tháng 1 năm 2017 – đương nhiệm New York Cộng hoà Mike Pence 58
(2016)

Dòng thời gian

Donald TrumpBarack ObamaGeorge W. BushBill ClintonGeorge H. W. BushRonald ReaganJimmy CarterGerald FordRichard NixonLyndon B. JohnsonJohn F. KennedyDwight D. EisenhowerHarry S. TrumanFranklin D. RooseveltHerbert HooverCalvin CoolidgeWarren G. HardingWoodrow WilsonWilliam Howard TaftTheodore RooseveltWilliam McKinleyGrover ClevelandBenjamin HarrisonGrover ClevelandChester A. ArthurJames A. GarfieldRutherford B. HayesUlysses S. GrantAndrew JohnsonAbraham LincolnJames BuchananFranklin PierceMillard FillmoreZachary TaylorJames K. PolkJohn TylerWilliam Henry HarrisonMartin Van BurenAndrew JacksonJohn Quincy AdamsJames MonroeJames MadisonThomas JeffersonJohn AdamsGeorge Washington

Các cựu Tổng thống còn sống

Tính đến 1 tháng 2 năm 2020, có bốn cựu Tổng thống còn sống. Cựu Tổng thống còn sống cao tuổi nhất là Jimmy Carter và trẻ tuổi nhất là Barack Obama và cựu Tổng thống qua đời gần đây nhất là George H. W. Bush vào ngày 30 tháng 11 năm 2018 ở tuổi 94. Dưới đây là danh sách các cựu Tổng thống còn sống được xếp theo thứ tự nhiệm kỳ:

Tên Hình Nhiệm kỳ Tuổi
Jimmy Carter 1977 – 1981 1 tháng 10, 1924 (99 tuổi)
Bill Clinton 1993 – 2001 19 tháng 8, 1946 (77 tuổi)
George W. Bush 2001 – 2009 6 tháng 7, 1946 (77 tuổi)
Barack Obama 2009 – 2017 4 tháng 8, 1961 (62 tuổi)

Xem thêm

Tham khảo

  1. ^ “The Constitution: Amendments 11–27”. U.S. National Archives & Records Administration. Truy cập ngày 1 tháng 10 năm 2008.
  2. ^ “Excerpts from "Forgotten Presidents" – The Patriots Handbook, by George Grant”. Harrold.org. Truy cập ngày 8 tháng 8 năm 2011.
  3. ^ Cleaves, Freeman (1939). Old Tippecanoe: William Henry Harrison and His Time. C. Scribner's Sons. tr. 152.
  4. ^ Ingersoll, Jared. “Death of the President”. University of Virginia's Miller Center of Public Affairs. Truy cập ngày 2 tháng 11 năm 2010.
  5. ^ Russell, Francis (1962). The Shadow of Blooming Grove – Warren G. Harding in His Times. Easton Press. tr. 591. ISBN 0070543380.
  6. ^ a b Martin, Paul "Lincoln's Missing Bodyguard", Smithsonian Magazine, ngày 8 tháng 4 năm 2010, Retrieved ngày 15 tháng 11 năm 2010
  7. ^ Donald (1996), p. 597.
  8. ^ “Big Ben Parker and President McKinley's Assassination”. Math.buffalo.edu. Truy cập ngày 8 tháng 8 năm 2011.
  9. ^ “Nixon Resigns”. The Washington Post. Truy cập ngày 31 tháng 12 năm 2008.
  10. ^ “Obama wins historic US election”. BBC. ngày 5 tháng 11 năm 2008. Truy cập ngày 5 tháng 11 năm 2008.
  11. ^ The White House (ngày 12 tháng 3 năm 2007). “Biography of George Washington”. Whitehouse.gov. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009.
  12. ^ “George Washington – no Political Party – 1st President – American Presidents”. History. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009.
  13. ^ “George Washington (February 22, 1732 – December 14, 1799)”. American Presidents: Life Portraits. C-SPAN. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009.
  14. ^ Thay vì nhậm chức vào ngày 04 tháng 3 năm 1789, lễ nhậm chức nhiệm kỳ đầu tiên của George Washington đã bị hoãn lại 57 ngày (1 tháng 27 ngày) đến 30 tháng 4 năm 1789, bởi vì Quốc hội Mỹ vẫn chưa đạt được sự thống nhất một số đại biểu.
  15. ^ “George Washington's views on political parties in America | Washington Times Communities”. Communities.washingtontimes.com. ngày 9 tháng 3 năm 2012. Truy cập ngày 2 tháng 1 năm 2013.
  16. ^ “Biography of John Adams”. Whitehouse.gov. ngày 12 tháng 3 năm 2007. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009.
  17. ^ “John Adams – Federalist Party – 2nd President – American Presidents”. History. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009.
  18. ^ “John Adams (October 30, 1735 – July 4, 1826)”. American Presidents: Life Portrait. C-SPAN. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009.
  19. ^ “Biography of Thomas Jefferson”. Whitehouse.gov. ngày 12 tháng 3 năm 2007. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009.
  20. ^ “Thomas Jefferson – Democratic-Republican Party – 3rd President – American Presidents”. History. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009.
  21. ^ “Thomas Jefferson (April 13, 1743 – July 4, 1826)”. American Presidents: Life Portrait. C-SPAN. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009.
  22. ^ a b c d e f g h i j k Qua đời khi tại nhiệm.
  23. ^ “Biography of James Madison”. Whitehouse.gov. ngày 12 tháng 3 năm 2007. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009.
  24. ^ “James Madison – Democratic-Republican Party – 4th President – American Presidents”. History. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009.
  25. ^ “James Madison (March 16, 1751 – June 28, 1836)”. American Presidents: Life Portrait. C-SPAN. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009.
  26. ^ a b c d e f g h i j Trước khi phê chuẩn tu chính án Hai mươi lăm của Hiến pháp Hoa Kỳ năm 1967, không có luật cho người giữ chức vụ Phó Tổng thống khi chức vụ đó bị trống. Richard Nixon là tổng thống đầu tiên thực hiện theo quy định của Tu chính án Hai mươi năm khi ông được phép bổ nhiệm Gerald Ford làm Phó Tổng thóng. Ford sau này trở thành tổng thống thứ hai đã được phép bổ nhiệm Nelson Rockefeller làm Phó Tổng thống của ông.
  27. ^ “Biography of James Madison”. Whitehouse.gov. ngày 12 tháng 3 năm 2007. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009.
  28. ^ “James Monroe – Democratic-Republican Party – 5th President – American Presidents”. History. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009.
  29. ^ “James Monroe (April 28, 1758 – July 4, 1831)”. American Presidents: Life Portrait. C-SPAN. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009.
  30. ^ “Biography of John Quincy Adams”. Whitehouse.gov. ngày 12 tháng 3 năm 2007. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009.
  31. ^ “John Quincy Adams – Federalist, Democratic-Republican, National Republican, WHIG Party – 6th President – American Presidents”. History. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009.
  32. ^ “John Quincy Adams (July 11, 1767 – February 23, 1848)”. American Presidents: Life Portrait. C-SPAN. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009.
  33. ^ a b c Từ chức.
  34. ^ “Biography of Andrew Jackson”. Whitehouse.gov. ngày 12 tháng 3 năm 2007. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009.
  35. ^ “Andrew Jackson – Democratic-Republican Party – 7th President – American Presidents”. History. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009.
  36. ^ “Andrew Jackson (March 15, 1767 – June 8, 1845)”. American Presidents: Life Portrait. C-SPAN. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009.
  37. ^ “Biography of Martin Van Buren”. Whitehouse.gov. ngày 12 tháng 3 năm 2007. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009.
  38. ^ “Martin Van Buren – Democratic-Republican, Democratic, and Free Soil Party – 8th President – American Presidents”. History. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009.
  39. ^ “Martin Van Buren (December 5, 1782 – July 24, 1862)”. American Presidents: Life Portrait. C-SPAN. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009.
  40. ^ a b c Sau đó tìm cách tái ứng cử tổng thống nhiệm kỳ không liên tiếp
  41. ^ “Biography of William Henry Harrison”. Whitehouse.gov. ngày 12 tháng 3 năm 2007. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009.
  42. ^ “William Henry Harrison – WHIG Party – 9th President – American Presidents”. History. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009.
  43. ^ “William Henry Harrison (February 9, 1773 – April 4, 1841)”. American Presidents: Life Portrait. C-SPAN. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009.
  44. ^ “Biography of John Tyler”. Whitehouse.gov. ngày 12 tháng 3 năm 2007. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009.
  45. ^ “John Tyler – No Party – 10th President – American Presidents”. History. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009.
  46. ^ “John Tyler (March 29, 1790 – January 18, 1862)”. American Presidents: Life Portrait. C-SPAN. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009.
  47. ^ Từng là đảng viên đảng Dân chủ và liên danh với William H. Harrison và ứng cử phó tổng thống cho đảng Whig, nhưng sau đó tranh cãi với những người lãnh đạo đảng Whig và bị khai trừ ra khỏi đảng năm 1841.
  48. ^ “Biography of James Polk”. Whitehouse.gov. ngày 12 tháng 3 năm 2007. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009.
  49. ^ “James Polk – Democratic Party – 11th President – American Presidents”. History. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009.
  50. ^ “James K. Polk (November 2, 1795 – June 15, 1849)”. American Presidents: Life Portrait. C-SPAN. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009.
  51. ^ “Biography of Zachary Taylor”. Whitehouse.gov. ngày 12 tháng 3 năm 2007. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009.
  52. ^ “Zachary Taylor – WHIG Party – 12th President – American Presidents”. History. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009.
  53. ^ “Zachary Taylor (November 24, 1784 – July 9, 1850)”. American Presidents: Life Portrait. C-SPAN. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009.
  54. ^ “Biography of Millard Fillmore”. Whitehouse.gov. ngày 12 tháng 3 năm 2007. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009.
  55. ^ “Millard Filmore – WHIG Party – 13th President – American Presidents”. History. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009.
  56. ^ “Millard Fillmore (January 7, 1800 – March 8, 1874)”. American Presidents: Life Portrait. C-SPAN. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009.
  57. ^ “Biography of Franklin Pierce”. Whitehouse.gov. ngày 12 tháng 3 năm 2007. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009.
  58. ^ “Franklin Pierce – Democratic Party – 14th President – American Presidents”. History. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009.
  59. ^ “Franklin Pierce (November 23, 1804 – October 8, 1869)”. American Presidents: Life Portrait. C-SPAN. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009.
  60. ^ “Biography of James Buchanan”. Whitehouse.gov. ngày 12 tháng 3 năm 2007. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009.
  61. ^ “James Buchanan – Democratic Party – 15th President – American Presidents”. History. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009.
  62. ^ “James Buchanan (April 23, 1791 – June 1, 1868)”. American Presidents: Life Portrait. C-SPAN. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009.
  63. ^ “Biography of Abraham Lincoln”. Whitehouse.gov. ngày 12 tháng 3 năm 2007. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009.
  64. ^ “Abraham Lincoln – Republic, National Union Party – 16th President – American Presidents”. History. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009.
  65. ^ “Abraham Lincoln (February 12, 1809 – April 15, 1865)”. American Presidents: Life Portrait. C-SPAN. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009.
  66. ^ a b c d Bị ám sát.
  67. ^ a b Abraham Lincoln thuộc đảng Cộng hòa và Andrew Johnson thuộc đảng Dân chủ hai người liên danh tranh cử năm 1864 với cương vị là ứng cử viên đảng Liên hiệp Quốc gia.
  68. ^ “Biography of Andrew Johnson”. Whitehouse.gov. ngày 12 tháng 3 năm 2007. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009.
  69. ^ “Andrew Johnson – National Union Party – 17th President – American Presidents”. History. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009.
  70. ^ “Andrew Johnson (December 29, 1808 – July 31, 1875)”. American Presidents: Life Portrait. C-SPAN. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009.
  71. ^ “Biography of Ulysses S. Grant”. Whitehouse.gov. ngày 12 tháng 3 năm 2007. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009.
  72. ^ “Ulysses S. Grant – National Union Party – 18th President – American Presidents”. History. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009.
  73. ^ “Ulysses S. Grant (April 27, 1822 – July 23, 1885)”. American Presidents: Life Portrait. C-SPAN. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009.
  74. ^ “Biography of Rutherford B. Hayes”. Whitehouse.gov. ngày 12 tháng 3 năm 2007. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009.
  75. ^ “Rutherford B. Hayes – Republican Party – 19th President – American Presidents”. History. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009.
  76. ^ “Rutherford B. Hayes (October 4, 1822 – January 17, 1893)”. American Presidents: Life Portrait. C-SPAN. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009.
  77. ^ “Biography of James Garfield”. Whitehouse.gov. ngày 12 tháng 3 năm 2007. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009.
  78. ^ “James Garfield – Republican Party – 20th President – American Presidents”. History. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009.
  79. ^ “James A. Garfield (November 19, 1831 – September 19, 1881)”. American Presidents: Life Portrait. C-SPAN. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009.
  80. ^ “Biography of Chester Arthur”. Whitehouse.gov. ngày 12 tháng 3 năm 2007. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009.
  81. ^ “Chester A. Arthur – Republican Party – 21st President – American Presidents”. History. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009.
  82. ^ “Chester A. Arthur (October 5, 1829 – November 18, 1886)”. American Presidents: Life Portrait. C-SPAN. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009.
  83. ^ a b “Grover Cleveland – Democratic Party – 22nd and 24th President – American Presidents”. History. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009.
  84. ^ a b “Grover Cleveland (March 18, 1837 – June 24, 1908)”. American Presidents: Life Portrait. C-SPAN. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009.
  85. ^ “Biography of Benjamin Harrison”. Whitehouse.gov. ngày 12 tháng 3 năm 2007. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009.
  86. ^ “William Henry Harrison – Whig Party – 23rd President – American Presidents”. History. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009.
  87. ^ “Benjamin Harrison (August 20, 1833 – March 13, 1901)”. American Presidents: Life Portrait. C-SPAN. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009.
  88. ^ “Biography of William McKinley”. Whitehouse.gov. ngày 12 tháng 3 năm 2007. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009.
  89. ^ “William McKinley – Republican Party – 25th President – American Presidents”. History. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009.
  90. ^ “William McKinley (January 29, 1843 – September 14, 1901)”. American Presidents: Life Portrait. C-SPAN. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009.
  91. ^ “Biography of Theodore Roosevelt”. Whitehouse.gov. ngày 12 tháng 3 năm 2007. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009.
  92. ^ “Theodore Roosevelt – Republican, Bull Moose Party – 26th President – American Presidents”. History. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009.
  93. ^ “Theodore Roosevelt (October 27, 1858 – January 6, 1919)”. American Presidents: Life Portrait. C-SPAN. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009.
  94. ^ “Biography of William Howard Taft”. Whitehouse.gov. ngày 13 tháng 3 năm 2007. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009.
  95. ^ “William Howard Taft – Republican Party – 27th President – American Presidents”. History. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009.
  96. ^ “William Howard Taft (September 15, 1857 – March 8, 1930)”. American Presidents: Life Portrait. C-SPAN. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009.
  97. ^ “Biography of Woodrow Wilson”. Whitehouse.gov. ngày 13 tháng 3 năm 2007. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009.
  98. ^ “Woodrow Wilson – Democratic Party – 28th President – American Presidents”. History. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009.
  99. ^ “Woodrow Wilson (December 28, 1856 – February 3, 1924)”. American Presidents: Life Portrait. C-SPAN. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009.
  100. ^ “Biography of Warren G. Harding”. Whitehouse.gov. ngày 12 tháng 3 năm 2007. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009.
  101. ^ “Warren Harding – Republican Party – 29th President – American Presidents”. History. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009.
  102. ^ “Warren G. Harding (November 2, 1865 – August 2, 1923)”. American Presidents: Life Portrait. C-SPAN. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009.
  103. ^ “Biography of Calvin Coolidge”. Whitehouse.gov. ngày 13 tháng 3 năm 2007. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009.
  104. ^ “Calvin Coolidge – Republican Party – 30th President – American Presidents”. History. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009.
  105. ^ “Calvin Coolidge (July 4, 1872 – January 5, 1933)”. American Presidents: Life Portrait. C-SPAN. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009.
  106. ^ “Biography of Herbert Hoover”. Whitehouse.gov. ngày 13 tháng 3 năm 2007. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009.
  107. ^ “Herbert Hoover – Republican Party – 31st President – American Presidents”. History. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009.
  108. ^ “Herbert Hoover (August 10, 1874 – October 20, 1964)”. American Presidents: Life Portrait. C-SPAN. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009.
  109. ^ “Biography of Franklin D. Roosevelt”. Whitehouse.gov. ngày 20 tháng 3 năm 2007. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009.
  110. ^ “Franklin D. Roosevelt – Democratic Party – 32nd President – American Presidents”. History. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009.
  111. ^ “Franklin D. Roosevelt (January 30, 1882 – April 12, 1945)”. American Presidents: Life Portrait. C-SPAN. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009.
  112. ^ “Biography of Harry S Truman”. Whitehouse.gov. ngày 12 tháng 3 năm 2007. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009.
  113. ^ “Harry S Truman – Democratic Party – 33rd President – American Presidents”. History. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009.
  114. ^ “Harry S Truman (May 8, 1884 – December 26, 1972)”. American Presidents: Life Portrait. C-SPAN. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009.
  115. ^ “Biography of Dwight D. Eisenhower”. Whitehouse.gov. ngày 12 tháng 3 năm 2007. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009.
  116. ^ “Dwight D. Eisenhower – Democratic Party – 34th President – American Presidents”. History. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009.
  117. ^ “Dwight D. Eisenhower (October 14, 1890 – March 28, 1969)”. American Presidents: Life Portrait. C-SPAN. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009.
  118. ^ “Biography of John F. Kennedy”. Whitehouse.gov. ngày 12 tháng 3 năm 2007. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009.
  119. ^ “John F. Kennedy – Democratic Party – 35th President – American Presidents”. History. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009.
  120. ^ “John F. Kennedy (May 29, 1917 – November 22, 1963)”. American Presidents: Life Portrait. C-SPAN. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009.
  121. ^ “Lyndon B. Johnson – Democratic Party – 36th President – American Presidents”. History. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009.
  122. ^ “Lyndon B. Johnson (August 27, 1908 – January 22, 1973)”. American Presidents: Life Portrait. C-SPAN. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009.
  123. ^ “Richard M. Nixon”. Whitehouse.gov. ngày 12 tháng 3 năm 2007. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009.
  124. ^ “Richard Nixon – Republican Party – 37th President – American Presidents”. History. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009.
  125. ^ “Richard M. Nixon (January 9, 1913 – April 22, 1994)”. American Presidents: Life Portrait. C-SPAN. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009.
  126. ^ “Biography of Gerald R. Ford”. Whitehouse.gov. ngày 12 tháng 3 năm 2007. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009.
  127. ^ a b c “Ronald Reagan – Republican Party – 40th President – American Presidents”. History. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009.
  128. ^ “Gerald R. Ford (July 14, 1913 – December 26, 2006)”. American Presidents: Life Portrait. C-SPAN. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009.
  129. ^ “Biography of Jimmy Carter”. Whitehouse.gov. ngày 12 tháng 3 năm 2007. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009.
  130. ^ “Jimmy Carter (October 1, 1924 –)”. American Presidents: Life Portrait. C-SPAN. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009.
  131. ^ “Biography of Ronald Reagan”. Whitehouse.gov. ngày 25 tháng 6 năm 2008. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009.
  132. ^ “Ronald Reagan (February 6, 1911 – June 5, 2004)”. American Presidents: Life Portrait. C-SPAN. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009.
  133. ^ “Biography of George Herbert Walker Bush”. Whitehouse.gov. ngày 12 tháng 3 năm 2007. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009.
  134. ^ “George H. W. Bush – Republican Party – 41st President – American Presidents”. History. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009.
  135. ^ “George Bush (June 12, 1924 –)”. American Presidents: Life Portrait. C-SPAN. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009.
  136. ^ “Biography of William J. Clinton”. Whitehouse.gov. ngày 12 tháng 3 năm 2007. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009.
  137. ^ “Bill Clinton – Democratic Party – 42nd President – American Presidents”. History. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009.
  138. ^ “Bill Clinton (August 19, 1946 –)”. American Presidents: Life Portrait. C-SPAN. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009.
  139. ^ “Biography of President George W. Bush”. Whitehouse.gov. ngày 25 tháng 2 năm 2007. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009.
  140. ^ “George W. Bush – Republican Party – 43rd President – American Presidents”. History. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009.
  141. ^ “George W. Bush (July 6, 1946 –)”. American Presidents: Life Portrait. C-SPAN. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009.
  142. ^ “President Barack Obama”. Whitehouse.gov. ngày 20 tháng 1 năm 2009. Truy cập ngày 20 tháng 1 năm 2009.
  143. ^ “Barack Obama – Democratic Party – 44th President – American Presidents”. History. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009.
  144. ^ “Barack Obama (August 4, 1961 –)”. American Presidents: Life Portrait. C-SPAN. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009.

Liên kết ngoài