Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Stefan Löfven”
Không có tóm lược sửa đổi |
Không có tóm lược sửa đổi Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động |
||
Dòng 2: | Dòng 2: | ||
|name = Stefan Löfven |
|name = Stefan Löfven |
||
|image = Tallinn Digital Summit. Handshake Stefan Löfven and Jüri Ratas (36718147193) (cropped).jpg |
|image = Tallinn Digital Summit. Handshake Stefan Löfven and Jüri Ratas (36718147193) (cropped).jpg |
||
|office = [[Thủ tướng Thụy Điển]] [[ |
|office = [[Thủ tướng Thụy Điển]] |
||
|1namedata =[[Carl XVI Gustaf của Thụy Điển]] |
|||
|1blankname = Vua |
|||
|morchar =[[Carl XVI Gustaf của Thụy Điển]] |
|||
| |
|||
|term_start = [[3 tháng 10]] năm [[2014]] |
|term_start = [[3 tháng 10]] năm [[2014]] |
||
|term_end = <br/>{{số năm theo năm và ngày |2014|10|3}} |
|term_end = <br/>{{số năm theo năm và ngày |2014|10|3}} |
||
|predecessor = [[Fredrik Reinfeldt]] |
|predecessor = [[Fredrik Reinfeldt]] |
||
|office1 = [[Lãnh đạo |
|office1 = [[Lãnh đạo Phe đối lập]] |
||
|primeminister1= [[Fredrik Reinfeldt]] |
|primeminister1= [[Fredrik Reinfeldt]] |
||
|term_start1 = [[27 tháng 1]] năm [[2012]] |
|term_start1 = [[27 tháng 1]] năm [[2012]] |
||
Dòng 14: | Dòng 14: | ||
|predecessor1 = [[Håkan Juholt]] |
|predecessor1 = [[Håkan Juholt]] |
||
|successor1 = [[Anna Kinberg Batra]] |
|successor1 = [[Anna Kinberg Batra]] |
||
|office2 = Lãnh đạo <br>[[Đảng Dân chủ Xã hội Thụy Điển]] |
|office2 = Lãnh đạo <br>[[Đảng Dân chủ Xã hội Thụy Điển|Đảng Dân chủ Xã hội]] |
||
|term_start2 = [[27 tháng 1]] năm [[2012]] |
|term_start2 = [[27 tháng 1]] năm [[2012]] |
||
|term_end2 = <br/>{{số năm theo năm và ngày |2012|1|27}} |
|term_end2 = <br/>{{số năm theo năm và ngày |2012|1|27}} |
||
Dòng 24: | Dòng 24: | ||
|predecessor3 = Chức vụ được thiết lập |
|predecessor3 = Chức vụ được thiết lập |
||
|successor3 = Anders Ferbe |
|successor3 = Anders Ferbe |
||
|birth_date = |
|birth_date = [[21 tháng 7]] năm [[1957]] ({{age|1957|7|21}} tuổi) |
||
|birth_place = [[Stockholm]], [[Thụy Điển]] |
|birth_place = [[Stockholm]], [[Thụy Điển]] |
||
|death_date = |
|death_date = |
Phiên bản lúc 14:49, ngày 28 tháng 2 năm 2020
Stefan Löfven | |
---|---|
Thủ tướng Thụy Điển | |
Nhiệm kỳ 3 tháng 10 năm 2014 – 9 năm, 205 ngày | |
Vua | Carl XVI Gustaf của Thụy Điển |
Tiền nhiệm | Fredrik Reinfeldt |
Lãnh đạo Phe đối lập | |
Nhiệm kỳ 27 tháng 1 năm 2012 – 3 tháng 10 năm 2014 | |
Thủ tướng | Fredrik Reinfeldt |
Tiền nhiệm | Håkan Juholt |
Kế nhiệm | Anna Kinberg Batra |
Lãnh đạo Đảng Dân chủ Xã hội | |
Nhiệm kỳ 27 tháng 1 năm 2012 – 12 năm, 89 ngày | |
Tiền nhiệm | Håkan Juholt |
Chủ tịch IF Metall | |
Nhiệm kỳ 1 tháng 1 năm 2006 – 27 tháng 1 năm 2012 6 năm, 26 ngày | |
Tiền nhiệm | Chức vụ được thiết lập |
Kế nhiệm | Anders Ferbe |
Thông tin cá nhân | |
Sinh | 21 tháng 7 năm 1957 (66 tuổi) Stockholm, Thụy Điển |
Đảng chính trị | Đảng Dân chủ Xã hội |
Phối ngẫu | Ulla Löfven |
Alma mater | Đại học Umeå |
Chữ ký |
Kjell Stefan Löfven (sinh ngày 21 tháng 7 năm 1957) là một chính trị gia người Thụy Điển là thủ tướng được chỉ định của Thụy Điển. Ông đã được các lãnh đạo của phe đối lập và Đảng Dân chủ Xã hội từ 2012. Ông đã làm thợ hàn trước khi trở thành một thành viên năng nổ của Nghiệp đoàn IF Metall 2006-2012.[1][2] Löfven lãnh đạo Đảng Dân chủ Xã hội giành chiến thắng cuộc bầu cử năm 2014 với 31,3 phần trăm số phiếu. Löfven công bố vào đêm bầu cử rằng ông sẽ cố gắng thành lập chính phủ với Đảng Xanh và các đảng chống phân biệt chủng tộc khác.
Tiểu sử
Kjell Stefan Löfven sinh ra tại Stockholm ngày 21 tháng 7 năm 1957 ông đã được đưa vào trong một trại trẻ mồ côi 10 tháng sau khi sinh. Löfven sau đó được chăm sóc bởi một gia đình nhận nuôi từ Sunnersta, Solleftea.
Tham khảo
- ^ “Ordförandens sida” (bằng tiếng Thụy Điển). IF Metall. Truy cập ngày 26 tháng 1 năm 2012.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
- ^ “Trade Union leader new chairman of the Social Democrats - Stockholm News”. Truy cập ngày 13 tháng 9 năm 2014.