Khác biệt giữa bản sửa đổi của “1828”

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n clean up
Dòng 11: Dòng 11:
* [[23 tháng 1]]: [[Alfred von Kaphengst]]-sĩ quan quân đội [[Phổ]] (mất [[1887]])
* [[23 tháng 1]]: [[Alfred von Kaphengst]]-sĩ quan quân đội [[Phổ]] (mất [[1887]])
* [[24 tháng 1]]: [[Ferdinand Cohn]]-[[nhà sinh học]] Đức (mất 1898)
* [[24 tháng 1]]: [[Ferdinand Cohn]]-[[nhà sinh học]] Đức (mất 1898)
*[[5 tháng 2]] – [[Nguyễn Phúc Tường Tĩnh]], phong hiệu Xuân Vinh Công chúa, công chúa con vua [[Minh Mạng]] (m. [[1875]]).
* [[8 tháng 2]]: [[Jules Verne]]-[[nhà văn]] [[Pháp]] (mất [[1905]])
* [[8 tháng 2]]: [[Jules Verne]]-[[nhà văn]] [[Pháp]] (mất [[1905]])
* [[18 tháng 3]]: [[William Randal Cremer]]-[[Nghị sĩ]] [[Hạ nghị viện Vương quốc Anh]] (mất [[1908]])
* [[18 tháng 3]]: [[William Randal Cremer]]-[[Nghị sĩ]] [[Hạ nghị viện Vương quốc Anh]] (mất [[1908]])
Dòng 18: Dòng 19:
* [[8 tháng 5]]: [[Henri Dunant]]-[[nhà kinh doanh]] và [[nhà hoạt động xã hội]] [[Thụy Sĩ]] (mất 1910)
* [[8 tháng 5]]: [[Henri Dunant]]-[[nhà kinh doanh]] và [[nhà hoạt động xã hội]] [[Thụy Sĩ]] (mất 1910)
* [[12 tháng 5]]: [[Dante Gabriel Rossetti]]-[[họa sĩ]] Anh gốc [[Ý]] (mất [[1882]])
* [[12 tháng 5]]: [[Dante Gabriel Rossetti]]-[[họa sĩ]] Anh gốc [[Ý]] (mất [[1882]])
*[[15 tháng 6]] – [[Nguyễn Phúc Nhàn Thục]], phong hiệu Gia Lạc Công chúa, công chúa con vua [[Minh Mạng]] (m. [[1864]]).
* 9 tháng 9: [[Walter von Loë]]-[[sĩ quan]] quân đội Phổ (mất [[1908]])
* [[9 tháng 9]]: [[Lev Nikolayevich Tolstoy]]-nhà văn [[Nga]] (mất [[1910]])
*[[31 tháng 8]] [[Nguyễn Phúc Miên Quân]], tước phong Hòa Quốc công, hoàng tử con vua [[Minh Mạng]] (m. [[1863]]).
*[[9 tháng 9]]: [[Walter von Loë]]-[[sĩ quan]] quân đội Phổ (mất [[1908]])
* 9 tháng 9: [[Lev Nikolayevich Tolstoy]]-nhà văn [[Nga]] (mất [[1910]])
* [[15 tháng 9]]: [[Aleksandr Mikhailovich Butlerov]]-[[nhà hóa học]] Nga (mất [[1886]])
* [[15 tháng 9]]: [[Aleksandr Mikhailovich Butlerov]]-[[nhà hóa học]] Nga (mất [[1886]])
* [[28 tháng 9]]: [[Bernhard von Gélieu]]-[[tướng lĩnh]] [[quân đội Phổ]] (mất [[1907]])
* [[28 tháng 9]]: [[Bernhard von Gélieu]]-[[tướng lĩnh]] [[quân đội Phổ]] (mất [[1907]])
* [[30 tháng 9]]: [[Lahiri Mahasaya]]-[[Yogi]] [[Ấn Độ]] (mất [[1895]])
* [[30 tháng 9]]: [[Lahiri Mahasaya]]-[[Yogi]] [[Ấn Độ]] (mất [[1895]])
*[[5 tháng 10]] – [[Nguyễn Phúc Miên Kháp]], tước phong Tuy An Quận công, hoàng tử con vua [[Minh Mạng]] (m. [[1893]]).
* [[17 tháng 10]]: [[Soejima Taneomi]]-[[nhà ngoại giao]] [[Nhật Bản]] (mất 1905)
* [[17 tháng 10]]: [[Soejima Taneomi]]-[[nhà ngoại giao]] [[Nhật Bản]] (mất 1905)
*[[27 tháng 10]] – [[Nguyễn Phúc Miên Tằng]], tước phong Hải Quốc công, hoàng tử con vua [[Minh Mạng]] (m. [[1896]]).
* [[31 tháng 10]]: [[Joseph Swan]]-[[nhà vật lý]] và nhà hóa học [[Anh]] (mất [[1914]])
* [[31 tháng 10]]: [[Joseph Swan]]-[[nhà vật lý]] và nhà hóa học [[Anh]] (mất [[1914]])
* [[14 tháng 11]]: [[James B. McPherson]]-sĩ quan [[Quân đội Hoa Kỳ]] (mất [[1864]])
* [[14 tháng 11]]: [[James B. McPherson]]-sĩ quan [[Quân đội Hoa Kỳ]] (mất [[1864]])

Phiên bản lúc 09:24, ngày 13 tháng 3 năm 2020

Thiên niên kỷ: thiên niên kỷ 2
Thế kỷ:
Thập niên:
Năm:
1828 trong lịch khác
Lịch Gregory1828
MDCCCXXVIII
Ab urbe condita2581
Năm niên hiệu AnhGeo. 4 – 9 Geo. 4
Lịch Armenia1277
ԹՎ ՌՄՀԷ
Lịch Assyria6578
Lịch Ấn Độ giáo
 - Vikram Samvat1884–1885
 - Shaka Samvat1750–1751
 - Kali Yuga4929–4930
Lịch Bahá’í−16 – −15
Lịch Bengal1235
Lịch Berber2778
Can ChiĐinh Hợi (丁亥年)
4524 hoặc 4464
    — đến —
Mậu Tý (戊子年)
4525 hoặc 4465
Lịch Chủ thểN/A
Lịch Copt1544–1545
Lịch Dân Quốc84 trước Dân Quốc
民前84年
Lịch Do Thái5588–5589
Lịch Đông La Mã7336–7337
Lịch Ethiopia1820–1821
Lịch Holocen11828
Lịch Hồi giáo1243–1244
Lịch Igbo828–829
Lịch Iran1206–1207
Lịch Juliustheo lịch Gregory trừ 12 ngày
Lịch Myanma1190
Lịch Nhật BảnVăn Chính 11
(文政11年)
Phật lịch2372
Dương lịch Thái2371
Lịch Triều Tiên4161

1828 (số La Mã: MDCCCXXVIII) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Ba trong lịch Gregory. Bản mẫu:Tháng trong năm 1828

Sự kiện

Sinh

Mất

Xem thêm

Tham khảo