Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Hằng số khí”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n robot Ajoute: hu:Egyetemes gázállandó |
n robot Ajoute: pt:Constante universal dos gases perfeitos, sv:Allmänna gaskonstanten |
||
Dòng 30: | Dòng 30: | ||
[[nn:Gasskonstant]] |
[[nn:Gasskonstant]] |
||
[[pl:Stała gazowa]] |
[[pl:Stała gazowa]] |
||
[[pt:Constante universal dos gases perfeitos]] |
|||
[[ru:Универсальная газовая постоянная]] |
[[ru:Универсальная газовая постоянная]] |
||
[[sk:Univerzálna plynová konštanta]] |
[[sk:Univerzálna plynová konštanta]] |
||
[[sl:Splošna plinska konstanta]] |
[[sl:Splošna plinska konstanta]] |
||
[[fi:Kaasuvakio]] |
[[fi:Kaasuvakio]] |
||
[[sv:Allmänna gaskonstanten]] |
|||
[[th:ค่าคงที่ของแก๊ส]] |
[[th:ค่าคงที่ของแก๊ส]] |
||
[[uk:Газова стала]] |
[[uk:Газова стала]] |
Phiên bản lúc 20:03, ngày 2 tháng 6 năm 2007
Hằng số khí hay hằng số khí lí tưởng, kí hiệu R, là tích số giữa hằng số Avogadro NA và hằng số Boltzmann kB:
- R = NAkB
và có giá trị R = 8,314 Jmol-1K-1
Hằng số này xuất hiện trong phương trình khí lí tưởng:
- p×V = n×R×T
với