Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Tân Dân, Hạ Long”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
Không có tóm lược sửa đổi
Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
Dòng 19: Dòng 19:
| thành lập = 1949<ref>46/1949/QĐ-UBKC</ref>
| thành lập = 1949<ref>46/1949/QĐ-UBKC</ref>
| trụ sở UBND =
| trụ sở UBND =
| mã hành chính = 7039<ref name=MS/>
| mã hành chính = 07039<ref>[http://www.gso.gov.vn/dmhc2015/ Tổng cục Thống kê]</ref>
| mã bưu chính =
| mã bưu chính =
}}
}}

Phiên bản lúc 13:26, ngày 4 tháng 4 năm 2020

Tân Dân
Xã Tân Dân
Hành chính
Quốc gia Việt Nam
VùngĐông Bắc Bộ
TỉnhQuảng Ninh
Thành phốHạ Long
Thành lập1949[1]
Địa lý
Tọa độ: 21°8′41″B 106°53′6″Đ / 21,14472°B 106,885°Đ / 21.14472; 106.88500
Tân Dân trên bản đồ Việt Nam
Tân Dân
Tân Dân
Vị trí xã Tân Dân trên bản đồ Việt Nam
Diện tích75,66 km²[2]
Dân số (1999)
Tổng cộng2.142 người[2]
Mật độ28 người/km²
Khác
Mã hành chính07039[3]

Tân Dân là một thuộc thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh, Việt Nam.

Xã Tân Dân có diện tích 75,66 km², dân số năm 1999 là 2142 người,[2] mật độ dân số đạt 28 người/km².

Chú thích

  1. ^ 46/1949/QĐ-UBKC
  2. ^ a b c “Mã số đơn vị hành chính Việt Nam”. Bộ Thông tin & Truyền thông. Truy cập ngày 10 tháng 4 năm 2012.
  3. ^ Tổng cục Thống kê

Tham khảo