Khác biệt giữa bản sửa đổi của “26 tháng 12”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
→Sinh: John Walsh, 1945. |
|||
Dòng 25: | Dòng 25: | ||
*[[1940]] – [[Nguyễn Hoa Thịnh]], nhà cơ học Việt Nam |
*[[1940]] – [[Nguyễn Hoa Thịnh]], nhà cơ học Việt Nam |
||
*[[1942]] – [[Gray Davis]], chính trị gia người Mỹ |
*[[1942]] – [[Gray Davis]], chính trị gia người Mỹ |
||
*[[1945]] – [[John Walsh]] |
|||
*[[1949]] – [[José Ramos-Horta]], chính trị gia người Đông Timor, tổng thống của Đông Timor, đoạt giải Nobel |
*[[1949]] – [[José Ramos-Horta]], chính trị gia người Đông Timor, tổng thống của Đông Timor, đoạt giải Nobel |
||
*[[1957]] – [[Nguyễn Thanh Sơn (nhà ngoại giao)|Nguyễn Thanh Sơn]], chính trị gia người Việt Nam |
*[[1957]] – [[Nguyễn Thanh Sơn (nhà ngoại giao)|Nguyễn Thanh Sơn]], chính trị gia người Việt Nam |
||
Dòng 37: | Dòng 36: | ||
*[[1988]] – [[Satoh Kayo]], người mẫu và nhân vật truyền hình người Nhật Bản |
*[[1988]] – [[Satoh Kayo]], người mẫu và nhân vật truyền hình người Nhật Bản |
||
*[[1990]] – [[Aaron Ramsey]], cầu thủ bóng đá người xứ Wales |
*[[1990]] – [[Aaron Ramsey]], cầu thủ bóng đá người xứ Wales |
||
*[[ |
*[[1990]] – [[Denis Cheryshev]], cầu thủ bóng đá người Nga |
||
*[[1990]] - [[Denis Cheryshev]], cầu thủ bóng đá người Nga |
|||
== Mất == |
== Mất == |
||
Dòng 44: | Dòng 42: | ||
*[[418]] – [[Giáo hoàng Dôsimô]] |
*[[418]] – [[Giáo hoàng Dôsimô]] |
||
*[[1530]] – [[Babur]], hoàng đế của [[Đế quốc Mogul]] (s. 1483) |
*[[1530]] – [[Babur]], hoàng đế của [[Đế quốc Mogul]] (s. 1483) |
||
*[[1684]] – [[Chu Thị Viên]], chính thất của chúa [[Nguyễn Phúc Tần]], mẹ của [[Tôn Thất Hiệp (tướng chúa Nguyễn)|Tôn Thất Hiệp]] (s. [[1625]]). |
|||
*[[1895]] – [[Oskar von Meerscheidt-Hüllessem]], tướng lĩnh người Đức (s. 1825) |
*[[1895]] – [[Oskar von Meerscheidt-Hüllessem]], tướng lĩnh người Đức (s. 1825) |
||
*[[1889]] – [[Helmuth von Gordon]], tướng lĩnh quân đội người Đức (s. 1811) |
*[[1889]] – [[Helmuth von Gordon]], tướng lĩnh quân đội người Đức (s. 1811) |
||
*[[1972]] – [[Harry S. Truman]], tổng thống Mỹ thứ 33 (s. 1884) |
*[[1972]] – [[Harry S. Truman]], tổng thống Mỹ thứ 33 (s. 1884) |
||
*[[1945]] – [[Duy Tân |
*[[1945]] – [[Duy Tân]], hoàng đế thứ 11 của [[triều Nguyễn]] (s. [[1900]]). |
||
*[[2006]] – [[Gerald Ford]], tổng thống Mỹ thứ 38 (s. 1913) |
*[[2006]] – [[Gerald Ford]], tổng thống Mỹ thứ 38 (s. 1913) |
||
== Ngày lễ và kỷ niệm == |
== Ngày lễ và kỷ niệm == |
||
Boxing Day: Ngày lễ ngay sau Giáng Sinh hay còn gọi là Giáng Sinh thứ hai |
* [[Boxing Day]]: Ngày lễ ngay sau [[Giáng Sinh]], hay còn gọi là ''Giáng Sinh thứ hai''. |
||
==Tham khảo== |
==Tham khảo== |
Phiên bản lúc 10:10, ngày 12 tháng 4 năm 2020
Ngày 26 tháng 12 là ngày thứ 360 (361 trong năm nhuận) trong lịch Gregory. Còn 5 ngày trong năm.
<< Tháng 12 năm 2024 >> | ||||||
CN | T2 | T3 | T4 | T5 | T6 | T7 |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 |
15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 |
22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 |
29 | 30 | 31 | ||||
Sự kiện
- 1776 – Cách mạng Mỹ: Lục quân Lục địa tiến công và đánh bại lính đánh thuê Hessen trong trận Trenton tại New Jersey.
- 1860 – Trận đấu bóng đá đầu tiên giữa các câu lạc bộ diễn ra giữa Hallam F.C. và Sheffield F.C. tại Sheffield, Anh Quốc.
- 1898 – Phát hiện của Marie Curie và Pierre Curie về radi được công bố cho viện Hàn lâm Khoa học Pháp.
- 1925 – Thổ Nhĩ Kỳ chấp nhận Lịch Gregory.
- 1961 – Hợp chúng quốc Ả Rập giải thể
- 1963 – Các nhạc phẩm "I Want to Hold Your Hand" và "I Saw Her Standing There" của The Beatles được phát hành tại Hoa Kỳ, khởi đầu hiện tượng Beatlemania ở cấp độ quốc tế.
- 1982 – Trong số các nhân vật của năm của Tạp chí Time, lần đầu tiên xuất hiện một thứ không phải con người, đó là máy tính cá nhân.
- 1991 – Hội đồng các nước cộng hòa của Đoàn Chủ tịch Xô viết Tối cao Liên Xô họp và tuyên bố Liên bang chính thức tan rã
- 2004 – Một trận động đất mạnh xảy ra ở đáy biển ngoài khơi phía tây đảo Sumatra gây ra một loạt các sóng thần tàn phá các khu vực nằm ven Ấn Độ Dương, khiến hơn hai trăm nghìn người thiệt mạng.
Sinh
- 1194 – Frederick II, hoàng đế Đế quốc La Mã Thần thánh (m. 1250)
- 1791 – Charles Babbage, nhà toán học, nhà phát minh người Anh (m. 1871)
- 1864 – Yun Chi-Ho, chính trị gia người Triều Tiên (m. 1945)
- 1867 – Phan Bội Châu, nhà hoạt động chính trị người Việt Nam (m. 1940)
- 1872 – Norman Angell, nhà báo, tác gia, chính trị gia người Anh, đoạt giải Nobel (m. 1967)
- 1893 – Mao Trạch Đông, chỉ huy quân sự, chính trị gia người Trung Quốc (m. 1976)
- 1934 – Lâm Đại, diễn viên người Trung Quốc (m. 1964)
- 1938 – Nguyễn Khôi, nhà thơ người Việt Nam
- 1940 – Edward C. Prescott, nhà kinh tế học người Mỹ, đoạt giải Nobel
- 1940 – Nguyễn Hoa Thịnh, nhà cơ học Việt Nam
- 1942 – Gray Davis, chính trị gia người Mỹ
- 1949 – José Ramos-Horta, chính trị gia người Đông Timor, tổng thống của Đông Timor, đoạt giải Nobel
- 1957 – Nguyễn Thanh Sơn, chính trị gia người Việt Nam
- 1958 – Lý Quốc Lập, đạo diễn người Hồng Kông
- 1959 – Vương Lập Quân, sĩ quan công an người Trung Quốc
- 1962 – James Kottak, tay trống người Mỹ
- 1979 – Hoắc Kiến Hoa, diễn viên, ca sĩ người Đài Loan
- 1982 – Oguri Shun, diễn viên, người mẫu, người Nhật Bản
- 1985 – Shirota Yuu, diễn viên và ca sĩ người Nhật Bản-Tây Ban Nha
- 1986 – Hugo Lloris, cầu thủ bóng đá người Pháp
- 1988 – Satoh Kayo, người mẫu và nhân vật truyền hình người Nhật Bản
- 1990 – Aaron Ramsey, cầu thủ bóng đá người xứ Wales
- 1990 – Denis Cheryshev, cầu thủ bóng đá người Nga
Mất
- 268 – Giáo hoàng Điônisiô
- 418 – Giáo hoàng Dôsimô
- 1530 – Babur, hoàng đế của Đế quốc Mogul (s. 1483)
- 1684 – Chu Thị Viên, chính thất của chúa Nguyễn Phúc Tần, mẹ của Tôn Thất Hiệp (s. 1625).
- 1895 – Oskar von Meerscheidt-Hüllessem, tướng lĩnh người Đức (s. 1825)
- 1889 – Helmuth von Gordon, tướng lĩnh quân đội người Đức (s. 1811)
- 1972 – Harry S. Truman, tổng thống Mỹ thứ 33 (s. 1884)
- 1945 – Duy Tân, hoàng đế thứ 11 của triều Nguyễn (s. 1900).
- 2006 – Gerald Ford, tổng thống Mỹ thứ 38 (s. 1913)
Ngày lễ và kỷ niệm
- Boxing Day: Ngày lễ ngay sau Giáng Sinh, hay còn gọi là Giáng Sinh thứ hai.
Tham khảo
Các tháng trong năm (dương lịch)
tháng một | tháng hai | tháng ba | tháng tư | tháng năm | tháng sáu | tháng bảy | tháng tám | tháng chín | tháng mười | tháng mười một | tháng mười hai
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về 26 tháng 12. |