Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Mỹ Đình 1”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017 |
Không có tóm lược sửa đổi Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017 |
||
Dòng 16: | Dòng 16: | ||
| mật độ dân số = 10.511 người/km² |
| mật độ dân số = 10.511 người/km² |
||
| dân tộc = |
| dân tộc = |
||
| quốc gia = {{VIE}} |
|||
| vùng = [[Đồng bằng sông Hồng]] |
| vùng = [[Đồng bằng sông Hồng]] |
||
| thành phố = [[Hà Nội]] |
| thành phố = [[Hà Nội]] |
Phiên bản lúc 09:48, ngày 15 tháng 4 năm 2020
Mỹ Đình 1
|
|
---|---|
Phường | |
Phường Mỹ Đình 1 | |
Hành chính | |
Quốc gia | Việt Nam |
Vùng | Đồng bằng sông Hồng |
Thành phố | Hà Nội |
Quận | Nam Từ Liêm |
Thành lập | 2013[1] |
Địa lý | |
Diện tích | 2,28 km²[1] |
Dân số (2013) | |
Tổng cộng | 23.987 người[1] |
Mật độ | 10.511 người/km² |
Mỹ Đình 1 là một phường thuộc quận Nam Từ Liêm, thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Phường Mỹ Đình 1 có diện tích 228,20 ha, dân số năm 2013 là 23.987 người.[2]
Địa lý
Địa giới hành chính phường Mỹ Đình 1:
Đông giáp quận Cầu Giấy
Tây giáp các phường Cầu Diễn, Xuân Phương, Tây Mỗ
Nam giáp các phường Mễ Trì, Phú Đô
Bắc giáp các phường Mỹ Đình 2, Cầu Diễn.
Lịch sử
Phường Mỹ Đình 1 được thành lập ngày 27 tháng 12 năm 2013 trên cơ sở chia xã Mỹ Đình cũ thành 2 phường: Mỹ Đình 1 và Mỹ Đình 2.[1]
Tham khảo
- ^ a b c d Nghị quyết số 132/NQ-CP của Chính phủ: Về việc điều chỉnh địa giới hành chính huyện Từ Liêm để thành lập 02 quận và 23 phường thuộc thành phố Hà Nội, Cổng thông tin điện tử Chính phủ (Việt Nam). Truy cập ngày 22 tháng 1 năm 2014.
- ^ “Mã số đơn vị hành chính Việt Nam”. Bộ Thông tin & Truyền thông. Truy cập ngày 10 tháng 4 năm 2012.