Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Bàu Hàm 2”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Sửa đổi di động nâng cao
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 1: Dòng 1:
{{Thông tin đơn vị hành chính Việt Nam|xã
{{Thông tin đơn vị hành chính Việt Nam |
| tên = Bàu Hàm 2
| tên = Bàu Hàm 2
| hình =
| hình =
Dòng 7: Dòng 7:
| vĩ phút = 57
| vĩ phút = 57
| vĩ giây = 11
| vĩ giây = 11
| hướng vĩ độ = N
| kinh phút = 07
| kinh phút = 07
| kinh giây = 54
| kinh giây = 54
| diện tích = 30,11 km²
| hướng kinh độ = E
| diện tích = 30,11 km²<ref>{{Chú thích web|url=https://thuvienphapluat.vn/van-ban/bat-dong-san/Nghi-quyet-694-NQ-UBTVQH14-2019-ve-dieu-chinh-dia-gioi-hanh-chinh-tinh-Dong-Nai-414915.aspx|title=Nghị quyết 694/NQ-UBTVQH14 năm 2019 về việc điều chỉnh địa giới đơn vị hành chính và thành lập một số đơn vị hành chính đô thị cấp xã thuộc tỉnh Đồng Nai|last=|first=|date=|website=|archive-url=|archive-date=|dead-url=|access-date=}}</ref>
| dân số = 10.739 người
| dân số = 10.739 người
| thời điểm dân số = 2019
| thời điểm dân số = 2018
| mật độ dân số = 357 người/km²
| mật độ dân số = 357 người/km²
| vùng = [[Đông Nam Bộ]]
| vùng = [[Đông Nam Bộ]]
| tỉnh = [[Đồng Nai]]
| tỉnh = [[Đồng Nai]]
| huyện = [[Thống Nhất]]
| huyện = [[Thống Nhất]]
| thành lập = 1973
| thành lập =
| trụ sở UBND =
| trụ sở UBND =
| mã hành chính = 26314<ref>[http://www.gso.gov.vn/dmhc2015/ Tổng cục Thống kê]</ref>
| mã hành chính = 26314<ref name=MS>{{Chú thích web| url =http://mic.gov.vn/uploads/20100623/E124-2009%20(31-12)2-MSDVHCVN.xls | tiêu đề =Mã số đơn vị hành chính Việt Nam | ngày truy cập = ngày 10 tháng 4 năm 2012 | nhà xuất bản =Bộ Thông tin & Truyền thông}}</ref>
| mã bưu chính =
| mã bưu chính =
}}
}}
Dòng 32: Dòng 30:
*Phía nam giáp thị trấn [[Dầu Giây]] và xã [[Hưng Lộc, Thống Nhất|Hưng Lộc]]
*Phía nam giáp thị trấn [[Dầu Giây]] và xã [[Hưng Lộc, Thống Nhất|Hưng Lộc]]
*Phía bắc giáp xã [[Quang Trung, Thống Nhất|Quang Trung]]
*Phía bắc giáp xã [[Quang Trung, Thống Nhất|Quang Trung]]
*Phía đông bắc giáp xã [[Xuân Thiện, Thống Nhất|Xuân Thiện]].
*Phía đông bắc giáp xã [[Xuân Thiện]].


Xã Bàu Hàm 2 có diện tích 30,11&nbsp;km², dân số năm 2019 là 10.739 người,<ref name=MS/> mật độ dân số đạt 357 người/km².
Xã Bàu Hàm 2 có diện tích 30,11&nbsp;km², dân số năm 2018 là 10.739 người<ref name=694/NQ-UBTVQH14/>, mật độ dân số đạt 357 người/km².


==Lịch sử==
==Lịch sử==
Xã Bàu Hàm 2 được thành lập sau năm 1975 trên cơ sở chia xã Bàu Hàm cũ thành hai xã [[Bàu Hàm|Bàu Hàm 1]] và Bàu Hàm 2.
Ngày [[10 tháng 5]] năm [[2019]], [[Ủy ban Thường vụ Quốc hội]] thông qua Nghị quyết số '''694/NQ-UBTVQH14'''<ref>{{Chú thích web|url=https://thuvienphapluat.vn/van-ban/bat-dong-san/Nghi-quyet-694-NQ-UBTVQH14-2019-ve-dieu-chinh-dia-gioi-hanh-chinh-tinh-Dong-Nai-414915.aspx|title=Nghị quyết 694/NQ-UBTVQH14 năm 2019 về việc điều chỉnh địa giới đơn vị hành chính và thành lập một số đơn vị hành chính đô thị cấp xã thuộc tỉnh Đồng Nai|last=|first=|date=|website=|archive-url=|archive-date=|dead-url=|access-date=}}</ref> về việc điều chỉnh địa giới hành chính xã Bàu Hàm 2. Theo đó:

#Điều chỉnh 4,69 km² diện tích tự nhiên và 13.692 người của xã Bàu Hàm 2 vào xã Xuân Thạnh
#Điều chỉnh 5,43 km² diện tích tự nhiên 2.300 người của Bàu Hàm 2 vào xã Hưng Lộc
Năm 2018, xã Bàu Hàm 2 có diện tích 20,19 km², dân số là 23.715 người, mật độ dân số đạt 1.175 người/km².

#Điều chỉnh 14,07 km² diện tích tự nhiên và 42 người của xã Xuân Thạnh vào xã Bàu Hàm 2
Ngày [[10 tháng 5]] năm [[2019]], [[Ủy ban Thường vụ Quốc hội]] thông qua Nghị quyết số '''694/NQ-UBTVQH14'''<ref name=694/NQ-UBTVQH14>{{Chú thích web|url=https://thuvienphapluat.vn/van-ban/bat-dong-san/Nghi-quyet-694-NQ-UBTVQH14-2019-ve-dieu-chinh-dia-gioi-hanh-chinh-tinh-Dong-Nai-414915.aspx|title=Nghị quyết 694/NQ-UBTVQH14 năm 2019 về việc điều chỉnh địa giới đơn vị hành chính và thành lập một số đơn vị hành chính đô thị cấp xã thuộc tỉnh Đồng Nai|last=|first=|date=|website=|archive-url=|archive-date=|dead-url=|access-date=}}</ref>. Theo đó:
#Điều chỉnh 5,97 km² diện tích tự nhiên và 2.974 người của xã Quang Trung vào xã Bàu Hàm 2
*Điều chỉnh 4,69 km² diện tích tự nhiên và 13.692 người của xã Bàu Hàm 2 vào xã Xuân Thạnh.
#Sau khi điều chỉnh địa giới hành chính các xã Bàu Hàm 2 có 30,11 km² diện tích tự nhiên, dân số 10.739 người.
*Điều chỉnh 5,43 km² diện tích tự nhiên và 2.300 người của xã Bàu Hàm 2 vào xã Hưng Lộc.
*Điều chỉnh 14,07 km² diện tích tự nhiên và 42 người của xã Xuân Thạnh vào xã Bàu Hàm 2.
*Điều chỉnh 5,97 km² diện tích tự nhiên và 2.974 người của xã Quang Trung vào xã Bàu Hàm 2.

Sau khi điều chỉnh địa giới hành chính, xã Bàu Hàm 2 có diện tích 30,11 km², dân số 10.739 người.


==Chú thích==
==Chú thích==

Phiên bản lúc 15:41, ngày 17 tháng 4 năm 2020

Bàu Hàm 2
Xã Bàu Hàm 2
Hành chính
Quốc gia Việt Nam
VùngĐông Nam Bộ
TỉnhĐồng Nai
HuyệnThống Nhất
Địa lý
Tọa độ: 10°57′11″B 107°07′54″Đ / 10,95306°B 107,13167°Đ / 10.95306; 107.13167
Bàu Hàm 2 trên bản đồ Việt Nam
Bàu Hàm 2
Bàu Hàm 2
Vị trí xã Bàu Hàm 2 trên bản đồ Việt Nam
Diện tích30,11 km²
Dân số (2018)
Tổng cộng10.739 người
Mật độ357 người/km²
Khác
Mã hành chính26314[1]

Bàu Hàm 2 là một thuộc huyện Thống Nhất, tỉnh Đồng Nai, Việt Nam.

Địa lý

Xã Bàu Hàm 2 có vị trí địa lý:

Xã Bàu Hàm 2 có diện tích 30,11 km², dân số năm 2018 là 10.739 người[2], mật độ dân số đạt 357 người/km².

Lịch sử

Xã Bàu Hàm 2 được thành lập sau năm 1975 trên cơ sở chia xã Bàu Hàm cũ thành hai xã Bàu Hàm 1 và Bàu Hàm 2.

Năm 2018, xã Bàu Hàm 2 có diện tích 20,19 km², dân số là 23.715 người, mật độ dân số đạt 1.175 người/km².

Ngày 10 tháng 5 năm 2019, Ủy ban Thường vụ Quốc hội thông qua Nghị quyết số 694/NQ-UBTVQH14[2]. Theo đó:

  • Điều chỉnh 4,69 km² diện tích tự nhiên và 13.692 người của xã Bàu Hàm 2 vào xã Xuân Thạnh.
  • Điều chỉnh 5,43 km² diện tích tự nhiên và 2.300 người của xã Bàu Hàm 2 vào xã Hưng Lộc.
  • Điều chỉnh 14,07 km² diện tích tự nhiên và 42 người của xã Xuân Thạnh vào xã Bàu Hàm 2.
  • Điều chỉnh 5,97 km² diện tích tự nhiên và 2.974 người của xã Quang Trung vào xã Bàu Hàm 2.

Sau khi điều chỉnh địa giới hành chính, xã Bàu Hàm 2 có diện tích 30,11 km², dân số là 10.739 người.

Chú thích

  1. ^ Tổng cục Thống kê
  2. ^ a b “Nghị quyết 694/NQ-UBTVQH14 năm 2019 về việc điều chỉnh địa giới đơn vị hành chính và thành lập một số đơn vị hành chính đô thị cấp xã thuộc tỉnh Đồng Nai”. Chú thích có tham số trống không rõ: |dead-url= (trợ giúp)

Tham khảo