Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Sainte-Valière”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n r2.7.1) (Bot: Thêm oc:Santa Valièira |
n r2.7.1) (Bot: Thêm sv:Sainte-Valière |
||
Dòng 66: | Dòng 66: | ||
[[pl:Sainte-Valière]] |
[[pl:Sainte-Valière]] |
||
[[pt:Sainte-Valière]] |
[[pt:Sainte-Valière]] |
||
[[sv:Sainte-Valière]] |
|||
[[uk:Сент-Вальєр]] |
[[uk:Сент-Вальєр]] |
||
[[vo:Sainte-Valière]] |
[[vo:Sainte-Valière]] |
Phiên bản lúc 14:43, ngày 28 tháng 2 năm 2012
| |
Hành chính | |
---|---|
Quốc gia | Pháp |
Vùng | Occitanie |
Tỉnh | Aude |
Quận | Narbonne |
Tổng | Ginestas |
Liên xã | Cộng đồng các xã Canal du Midi en Minervois |
Xã (thị) trưởng | viviane durand (2008-2014) |
Thống kê | |
Độ cao | [chuyển đổi: số không hợp lệ] (bình quân [chuyển đổi: số không hợp lệ]) |
Diện tích đất1 | 6,39 km2 (2,47 dặm vuông Anh) |
INSEE/Mã bưu chính | 11366/ 11120 |
Sainte-Valière là một xã của Pháp, nằm ở tỉnh Aude trong vùng Languedoc-Roussillon. Người dân địa phương trong tiếng Pháp gọi là Saint-Valiérois.
Hành chính
Danh sách các xã trưởng | ||||
Giai đoạn | Tên | Đảng | Tư cách | |
---|---|---|---|---|
tháng 3 năm 2008 | viviane durand | |||
Tất cả các dữ liệu trước đây không rõ. |
Thông tin nhân khẩu
Năm | 1962 | 1968 | 1975 | 1982 | 1990 | 1999 | 2004 |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Dân số | 330 | 377 | 292 | 324 | 392 | 392 | 510 |
From the year 1968 on: No double counting—residents of multiple communes (e.g. students and military personnel) are counted only once. |
Liên kết ngoài
- Sainte-Valière trên trang mạng của Viện địa lý quốc gia
- Sainte-Valière trên trang mạng của Insee
- Sainte-Valière trên trang mạng của Quid
- Localisation de Sainte-Valière trên bản đồ Pháp và các xã giáp ranh
- Plan de Sainte-Valière sur Mapquest