Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Hiếu Tĩnh Đế”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Dòng 6: | Dòng 6: | ||
==Danh sách Hiếu Tĩnh Đế (孝靜帝) có khi phiên thành Hiếu Tịnh Đế== |
==Danh sách Hiếu Tĩnh Đế (孝靜帝) có khi phiên thành Hiếu Tịnh Đế== |
||
* Bắc triều [[Đông Ngụy Hiếu Tĩnh Đế]] |
* Bắc triều [[Đông Ngụy Hiếu Tĩnh Đế]] (sau hàng [[Bắc Tề]] gọi là Trung Sơn Hiếu Tĩnh Vương) |
||
* [[Ngũ đại thập quốc]] [[Lý Khác|Nam Đường Hiếu Tĩnh Đế]] (truy tôn) |
* [[Ngũ đại thập quốc]] [[Lý Khác|Nam Đường Hiếu Tĩnh Đế]] (truy tôn) |
||
* [[Việt Nam]] Bắc triều [[Mạc Mậu Hợp|Mạc Hiếu Tĩnh Đế]] |
* [[Việt Nam]] Bắc triều [[Mạc Mậu Hợp|Mạc Hiếu Tĩnh Đế]] |
Phiên bản lúc 04:06, ngày 24 tháng 4 năm 2020
Hiếu Tĩnh Đế (chữ Hán 孝靖帝 hay 孝靜帝) là thụy hiệu của một số vị quân chủ.
Danh sách Hiếu Tĩnh Đế (孝靖帝)
- Nam triều Tây Lương Hiếu Tĩnh Đế (thường được gọi tắt là Tĩnh Đế, trước khi đăng cơ từng làm Đông Dương Hiếu Tĩnh Vương)
- Hậu Đường Hiếu Tĩnh Đế (truy tôn)
- Bắc Minh Hiếu Tĩnh Đế
Danh sách Hiếu Tĩnh Đế (孝靜帝) có khi phiên thành Hiếu Tịnh Đế
- Bắc triều Đông Ngụy Hiếu Tĩnh Đế (sau hàng Bắc Tề gọi là Trung Sơn Hiếu Tĩnh Vương)
- Ngũ đại thập quốc Nam Đường Hiếu Tĩnh Đế (truy tôn)
- Việt Nam Bắc triều Mạc Hiếu Tĩnh Đế