Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Acid nitrơ”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi |
←Đổi hướng đến Axít nitrơ Thẻ: Trang đổi hướng mới |
||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
⚫ | |||
{{Chembox |
|||
| Verifiedfields = changed |
|||
| Watchedfields = changed |
|||
| verifiedrevid = 462262187 |
|||
| ImageFile = Nitrous acid acsv.svg |
|||
| ImageSize = 200px |
|||
⚫ | |||
| PIN = NAxít nitrơ |
|||
| SystematicName = Hydroxidooxidonitrogen |
|||
|Section1={{Chembox Identifiers |
|||
| CASNo = 7782-77-6 |
|||
| CASNo_Ref = {{cascite|correct|CAS}} |
|||
| PubChem = 24529 |
|||
| ChemSpiderID = 22936 |
|||
| ChemSpiderID_Ref = {{chemspidercite|correct|chemspider}} |
|||
| EINECS = 231-963-7 |
|||
| KEGG_Ref = {{keggcite|changed|kegg}} |
|||
| KEGG = C00088 |
|||
| MeSHName = Nitric+acid |
|||
| ChEBI_Ref = {{ebicite|correct|EBI}} |
|||
| ChEBI = 25567 |
|||
| SMILES = O=NO |
|||
| ChEMBL_Ref = {{ebicite|correct|EBI}} |
|||
| ChEMBL = 1161681 |
|||
| StdInChI_Ref = {{stdinchicite|correct|chemspider}} |
|||
| StdInChI = 1S/HNO2/c2-1-3/h(H,2,3) |
|||
| StdInChIKey_Ref = {{stdinchicite|correct|chemspider}} |
|||
| StdInChIKey = IOVCWXUNBOPUCH-UHFFFAOYSA-N |
|||
| Gmelin = 983 |
|||
| 3DMet = B00022}} |
|||
|Section2={{Chembox Properties |
|||
| Formula = HNO<sub>2</sub> |
|||
| Appearance = Dung dịch xanh nước biển nhạt |
|||
| MolarMass = 47.013 g/mol |
|||
| Density = Approx. 1 g/ml |
|||
| Solubility = |
|||
| MeltingPt = Chỉ ở dạng dung dịch |
|||
| pKa = 3.398 |
|||
}} |
|||
|Section7={{Chembox Hazards |
|||
| ExternalSDS = |
|||
| EUIndex = Không liệt kê |
|||
| EUClass = |
|||
| RPhrases = |
|||
| SPhrases = |
|||
| MainHazards = |
|||
| NFPA-H = |
|||
| NFPA-F = |
|||
| NFPA-R = |
|||
| NFPA-S = |
|||
| FlashPt = Không cháy |
|||
}} |
|||
|Section8={{Chembox Related |
|||
| OtherAnions = [[Axít nitric]] |
|||
| OtherCations = [[Natri nitrit]]<br/>[[kali nitrit]]<br/>[[amoni nitrit]] |
|||
| OtherCompounds = [[Đinitơ triôxit]] |
|||
}} |
|||
}} |
|||
'''Axit nitrơ''' ([[công thức phân tử]] là [[Hiđrô|H]][[nitơ|N]][[ôxy|O2]]) là một axit yếu và mônôbazơ chỉ được biết đến trong dung dịch và ở dạng muối nitrit. |
|||
Axit nitơ được sử dụng để làm điazít từ amin; điều này xảy ra bởi sự tấn công nucleophin của amin vào nitrite, proton bằng dung môi xung quanh, và loại bỏ hai [[nước]]. Các diazide sau đó có thể được giải phóng để cho một cacben hoặc carbenoid. |
|||
==Cấu trúc== |
|||
Trong [[pha (vật chất)|pha]] khí, các phân tử axit nitơ phẳng có thể tồn tại cả trong dạng cis và dạng trans. Các dạng trans trội hơn ở nhiệt độ phòng, và các phép đo IR cho thấy dạng này ổn định hơn khoảng 2,3 kJ mol-1.<ref>{{Greenwood&Earnshaw}} p. 462</ref> |
|||
{|align="center" class="wikitable" |
|||
|<center>[[Hình:Trans-nitrous-acid-2D-dimensions.png|200px]]</center>||<center>[[Hình:Trans-nitrous-acid-3D-balls.png|150px]]</center>||<center>[[Hình:Cis-nitrous-acid-3D-balls.png|130px]]</center> |
|||
|- |
|||
|<center>các kích cỡ của dạng ''trans''<br>(từ [[rotational spectroscopy|quang phổ vi sóng]])</center>||<center>[[mẫu bi và que|mẫu]] của dạng ''trans''</center>||<center>dạng ''cis''</center> |
|||
|} |
|||
==Điều chế== |
|||
Khi dung lịch loãng và lạnh của [[ion]] nitrit, NO2- được axit hóa cẩn thận, dung dịch màu xanh biển nhạt của axit nitrơ được tạo ra. Axit nitrơ tự do không ổn định và phân hủy nhanh chóng. |
|||
Chất này có thể được điều chế bằng cách hòa tan [[Đinitơ triôxit|triôxít đinitơ]] trong nước ở 0 °C. |
|||
==Chú thích== |
|||
{{tham khảo}} |
|||
{{sơ khai hóa học}} |
|||
[[Thể loại:Hợp chất nitơ]] |
Phiên bản lúc 13:45, ngày 25 tháng 4 năm 2020
Đổi hướng đến: