Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Ơ”

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Ngomanh123 (thảo luận | đóng góp)
Không có tóm lược sửa đổi
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 5: Dòng 5:
'''Ơ, ơ''' là ký tự thứ 19 trong [[Chữ Quốc Ngữ|bảng chữ cái]] [[tiếng Việt]].
'''Ơ, ơ''' là ký tự thứ 19 trong [[Chữ Quốc Ngữ|bảng chữ cái]] [[tiếng Việt]].


*Trong [[tiếng Việt]], ơ là từ cảm thán thể hiện sự ngạc nhiên giống từ ô, ví dụ: "Ơ! sao nó vẫn chưa về?"
*Trong [[tiếng Việt]], ơ là từ cảm thán thể hiện sự ngạc nhiên giống từ ô, ví dụ: "Ơ! Sao nó vẫn chưa về?"


==Tham khảo==
==Tham khảo==

Phiên bản lúc 12:13, ngày 9 tháng 5 năm 2020

Ơ
Ơ
Bảng chữ cái Latinh
Bảng chữ cái chữ Quốc ngữ
Aa Ăă Ââ Bb Cc Dd Đđ Ee
Êê Gg Hh Ii Kk Ll Mm Nn
Oo Ôô Ơơ Pp Qq Rr Ss Tt
Uu Ưư Vv Xx Yy
Bảng chữ cái Latinh cơ bản của ISO
Aa Bb Cc Dd Ee Ff Gg Hh
Ii Jj Kk Ll Mm Nn Oo Pp
Qq Rr Ss Tt Uu Vv Ww Xx
Yy Zz

Ơ, ơ là ký tự thứ 19 trong bảng chữ cái tiếng Việt.

  • Trong tiếng Việt, ơ là từ cảm thán thể hiện sự ngạc nhiên giống từ ô, ví dụ: "Ơ! Sao nó vẫn chưa về?"

Tham khảo


Bảng chữ cái chữ Quốc ngữ
Aa Ăă Ââ Bb Cc Dd Đđ Ee Êê Gg Hh Ii Kk Ll Mm Nn Oo Ôô Ơơ Pp Qq Rr Ss Tt Uu Ưư Vv Xx Yy
Aa Bb Cc Dd Ee Ff Gg Hh Ii Jj Kk Ll Mm Nn Oo Pp Qq Rr Ss Tt Uu Vv Ww Xx Yy Zz
Chữ Ơ với các dấu phụ
Ơơ Ớớ Ờờ Ỡỡ Ởở Ợợ
Các chữ có dấu móc ( ◌̑ )
Ơơ Ưư
Ơa Ơă Ơâ Ơb Ơc Ơd Ơđ Ơe Ơê Ơf Ơg Ơh Ơi Ơj Ơk Ơl Ơm Ơn Ơo Ơô Ơơ Ơp Ơq Ơr Ơs Ơt Ơu Ơư Ơv Ơw Ơx Ơy Ơz
ƠA ƠĂ ƠÂ ƠB ƠC ƠD ƠĐ ƠE ƠÊ ƠF ƠG ƠH ƠI ƠJ ƠK ƠL ƠM ƠN ƠO ƠÔ ƠƠ ƠP ƠQ ƠR ƠS ƠT ƠU ƠƯ ƠV ƠW ƠX ƠY ƠZ
ăƠ âƠ đƠ êƠ ôƠ ơƠ ưƠ
ĂƠ ÂƠ ĐƠ ÊƠ ÔƠ ƠƠ ƯƠ
Ghép chữ Ơ với số hoặc số với chữ Ơ
Ơ0 Ơ1 Ơ2 Ơ3 Ơ4 Ơ5 Ơ6 Ơ7 Ơ8 Ơ9
Xem thêm