Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Tháng mười hai”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n r2.7.1) (Bot: Sửa kab:Dujember |
n r2.7.2+) (Bot: Sửa nah:Ic mahtlāctetl omōme mētztli |
||
Dòng 147: | Dòng 147: | ||
[[mdf:Декабрьков]] |
[[mdf:Декабрьков]] |
||
[[my:ဒီဇင်ဘာ]] |
[[my:ဒီဇင်ဘာ]] |
||
[[nah: |
[[nah:Ic mahtlāctetl omōme mētztli]] |
||
[[nl:December]] |
[[nl:December]] |
||
[[nds-nl:December]] |
[[nds-nl:December]] |
Phiên bản lúc 01:17, ngày 7 tháng 3 năm 2012
Tháng mười hai là tháng thứ mười hai theo lịch Gregory, có 31 ngày.
Tháng mười hai trong âm lịch còn được gọi là tháng chạp.
<< Tháng 12 năm 2024 >> | ||||||
CN | T2 | T3 | T4 | T5 | T6 | T7 |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 |
15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 |
22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 |
29 | 30 | 31 | ||||
Sự kiện trong tháng 12
- 1 tháng 12 - Ngày Thế giới phòng chống Bệnh liệt kháng (World AIDS Day)
- 1 tháng 12 - Quốc khánh Romania
- 3 tháng 12 - Ngày Người khuyết tật Quốc tế (International Day of Disabled Persons)
- 6 tháng 12 – Quốc khánh Phần Lan
- 9 tháng 12 Ngày Quốc tế chống Tham nhũng (International Anti-Corruption Day) theo LHQ
- 10 tháng 12 Ngày Nhân Quyền (Human Rights Day) theo LHQ
- 12 tháng 12 – Quốc khánh Kenya
- 20 tháng 12 - Ngày Quốc tế Đoàn kết Nhân loại (International Human Solidarity Day)
- 25 tháng 12- Lễ Giáng sinh
Xem thêm
- Những ngày kỷ niệm
- Ngày 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 tháng 12
Các tháng trong năm (dương lịch)
tháng một | tháng hai | tháng ba | tháng tư | tháng năm | tháng sáu | tháng bảy | tháng tám | tháng chín | tháng mười | tháng mười một | tháng mười hai
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Tháng mười hai. |