Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Than (định hướng)”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 11: | Dòng 11: | ||
** [[Than cốc]] |
** [[Than cốc]] |
||
** [[Than chì]] |
** [[Than chì]] |
||
*[[Đơn vị đo]] [[diện tích]] [[than (đơn vị đo)|than]] trong [[hệ đo lường cổ Việt Nam|hệ đo lường cổ của Việt Nam]]. 1 than = 1 [[ngũ]] × 1 ngũ = 4 [[mét vuông|m²]] |
*[[Đơn vị đo]] [[diện tích]] [[than (đơn vị đo)|than]] trong [[hệ đo lường cổ Việt Nam|hệ đo lường cổ của Việt Nam]]. 1 than = 1 [[ngũ]] × 1 ngũ = 4 [[mét vuông|m²]]. |
||
* {{intitle|than}} |
* {{intitle|than}} |
||
{{định hướng}} |
{{định hướng}} |
Phiên bản lúc 10:35, ngày 30 tháng 5 năm 2020
Tra than trong từ điển mở tiếng Việt Wiktionary |
Than trong tiếng Việt có thể chỉ:
- Các loại than thường gặp, trong công nghiệp và dân dụng, có thể là:
- Đơn vị đo diện tích than trong hệ đo lường cổ của Việt Nam. 1 than = 1 ngũ × 1 ngũ = 4 m².
- Tất cả các trang có tựa đề chứa "than"