Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Than (định hướng)”

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 11: Dòng 11:
** [[Than cốc]]
** [[Than cốc]]
** [[Than chì]]
** [[Than chì]]
*[[Đơn vị đo]] [[diện tích]] [[than (đơn vị đo)|than]] trong [[hệ đo lường cổ Việt Nam|hệ đo lường cổ của Việt Nam]]. 1 than = 1 [[ngũ]] × 1 ngũ = 4 [[mét vuông|m²]]<
*[[Đơn vị đo]] [[diện tích]] [[than (đơn vị đo)|than]] trong [[hệ đo lường cổ Việt Nam|hệ đo lường cổ của Việt Nam]]. 1 than = 1 [[ngũ]] × 1 ngũ = 4 [[mét vuông|m²]].
* {{intitle|than}}
* {{intitle|than}}
{{định hướng}}
{{định hướng}}

Phiên bản lúc 10:35, ngày 30 tháng 5 năm 2020

Than trong tiếng Việt có thể chỉ: