Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Chuột đồng”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Sholokhov đã đổi trang Chuột đồng thành Chuột đồng (định hướng) |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
{{Other uses}} |
|||
#đổi [[Chuột đồng (định hướng)]] |
|||
{{Taxobox |
|||
| name = Chuột đồng |
|||
| image = Bank vole.jpg |
|||
| image_caption = [[Chuột đồng bờ sông]] (''Myodes glareolus'') sống ở những vùng rừng tại [[châu Á]] và [[châu Âu]]. |
|||
| regnum = [[Animalia]] |
|||
| phylum = [[Chordata]] |
|||
| classis = [[Mammalia]] |
|||
| ordo = [[Rodentia]] |
|||
| familia = [[Cricetidae]] |
|||
| subfamilia = [[Arvicolinae]] |
|||
| subfamilia_authority = in part |
|||
| subdivision_ranks = [[chi (sinh học)|Chi]] |
|||
| subdivision = |
|||
Xem bài. |
|||
}} |
|||
'''Chuột đồng''' là tên gọi một số loài sinh vật nhỏ thuộc [[bộ Gặm nhấm]]. Hình dạng của chúng khá giống [[chuột nhắt]] nhưng thân thể chắc khỏe hơn, đuôi ngắn hơn và có lông, đầu hơi tròn hơn, mắt và tai nỏ hơn và [[răng hàm]] cao hơn với chỏm răng nhọn hơn, ít tròn hơn. Có chừng 155 [[loài]] chuột đồng. Cùng với [[chuột xạ]] và [[chuột lemmut]], chuột đồng là một bộ phận của một [[phân họ Chuột đồng|phân họ cùng tên với nó]]. |
|||
{{sơ khai động vật}} |
|||
==Phân loài== |
|||
* '''Bộ [[Rodentia]]''' |
|||
** '''Siêu họ [[Muroidea]]''' |
|||
*** '''Họ [[Cricetidae]]''' |
|||
**** '''Phân họ [[Arvicolinae]]''' ''(chuột đồng chỉ là một phần của phân họ này)'' |
|||
*****Tông [[Arvicolini]] |
|||
******Chi ''[[Arvicola]]'' - chuột đồng nước |
|||
******Chi ''[[Blanfordimys]]'' - chuột đồng Afghanistan và chuột đồng Bukhara |
|||
******Chi ''[[Chionomys]]'' - chuột đồng tuyết |
|||
******Chi ''[[Lasiopodomys]]'' |
|||
******Chi ''[[Lemmiscus]]'' - chuột đồng [[ngải đắng]] |
|||
******Chi ''[[Microtus]]'' - chuột đồng |
|||
******Chi ''[[Neodon]]'' - chuột đồng núi |
|||
******Chi ''[[Phaiomys]]'' |
|||
******Chi ''[[Proedromys]]'' - chuột đồng Công tước Bedford |
|||
******Chi ''[[Volemys]]'' |
|||
*****Tông [[Ellobiusini]] - chuột đồng dạng chuột chũi |
|||
******Chi ''[[Ellobius]]'' - chuột đồng dạng chuột chũi |
|||
*****Tông [[Lagurini]] |
|||
******Chi ''[[Lagurus (animal)|Lagurus]]'' - chuột đồng thảo nguyên hay chuột lemmut thảo nguyên |
|||
*****Tông [[Myodini]] |
|||
******Chi ''[[Alticola]]'' - chuột đồng [[Trung Á]] |
|||
******Chi ''[[Caryomys]]'' |
|||
******Chi ''[[Eothenomys]]'' - chuột đồng [[Đông Á]] |
|||
******Chi ''[[Hyperacrius]]'' - chuột đồng [[Pakistan]] |
|||
******Chi ''[[Myodes]]'' - chuột đồng lưng đỏ |
|||
*****Tông [[Pliomyini]] |
|||
******Chi ''[[Dinaromys]]'' - chuột đồng [[Dinarida]] |
|||
*****''[[incertae sedis]]'' |
|||
******Chi ''[[Arborimus]]'' - chuột đồng cây |
|||
******Chi ''[[Phenacomys]]'' - chuột đồng [[thạch nam]] |
|||
==Chú thích== |
|||
{{reflist}} |
|||
==Liên kết ngoài== |
|||
*[http://www.voles.com Voles.com, pictures and information about voles and vole related topics] |
|||
*[http://landscaping.about.com/cs/pests/a/vole_control_3.htm Pest control article] |
|||
*[http://www.youtube.com/watch?v=5ddlKQwDIe8&feature=channel_page National Geographic video]. |
|||
[[Category:Voles and lemmings]] |
|||
[[ca:Talpó]] |
|||
[[de:Wühlmäuse]] |
|||
[[nv:Łeeyiʼ bitiiní]] |
|||
[[en:Vole]] |
|||
[[eo:Kampomuso]] |
|||
[[es:campañol]] |
|||
[[fa:ول]] |
|||
[[fr:Campagnol]] |
|||
[[id:Vole]] |
|||
[[it:Arvicola]] |
|||
[[nl:Woelmuizen]] |
|||
[[pt:Rato-do-campo]] |
|||
[[ru:Полёвковые]] |
|||
[[simple:Vole]] |
|||
[[sv:Sorkar]] |
|||
[[uk:Щурові]] |
|||
[[zh:田鼠]] |
Phiên bản lúc 20:03, ngày 9 tháng 3 năm 2012
Chuột đồng | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Mammalia |
Bộ (ordo) | Rodentia |
Họ (familia) | Cricetidae |
Phân họ (subfamilia) | Arvicolinae in part |
Chi | |
Xem bài. |
Chuột đồng là tên gọi một số loài sinh vật nhỏ thuộc bộ Gặm nhấm. Hình dạng của chúng khá giống chuột nhắt nhưng thân thể chắc khỏe hơn, đuôi ngắn hơn và có lông, đầu hơi tròn hơn, mắt và tai nỏ hơn và răng hàm cao hơn với chỏm răng nhọn hơn, ít tròn hơn. Có chừng 155 loài chuột đồng. Cùng với chuột xạ và chuột lemmut, chuột đồng là một bộ phận của một phân họ cùng tên với nó.
Phân loài
- Bộ Rodentia
- Siêu họ Muroidea
- Họ Cricetidae
- Phân họ Arvicolinae (chuột đồng chỉ là một phần của phân họ này)
- Tông Arvicolini
- Chi Arvicola - chuột đồng nước
- Chi Blanfordimys - chuột đồng Afghanistan và chuột đồng Bukhara
- Chi Chionomys - chuột đồng tuyết
- Chi Lasiopodomys
- Chi Lemmiscus - chuột đồng ngải đắng
- Chi Microtus - chuột đồng
- Chi Neodon - chuột đồng núi
- Chi Phaiomys
- Chi Proedromys - chuột đồng Công tước Bedford
- Chi Volemys
- Tông Ellobiusini - chuột đồng dạng chuột chũi
- Chi Ellobius - chuột đồng dạng chuột chũi
- Tông Lagurini
- Chi Lagurus - chuột đồng thảo nguyên hay chuột lemmut thảo nguyên
- Tông Myodini
- Chi Alticola - chuột đồng Trung Á
- Chi Caryomys
- Chi Eothenomys - chuột đồng Đông Á
- Chi Hyperacrius - chuột đồng Pakistan
- Chi Myodes - chuột đồng lưng đỏ
- Tông Pliomyini
- incertae sedis
- Chi Arborimus - chuột đồng cây
- Chi Phenacomys - chuột đồng thạch nam
- Tông Arvicolini
- Phân họ Arvicolinae (chuột đồng chỉ là một phần của phân họ này)
- Họ Cricetidae
- Siêu họ Muroidea