Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Thu nhập bình quân đầu người”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Thu nhập trên đầu người đổi thành Thu nhập bình quân đầu người |
nKhông có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
'''Thu nhập |
'''Thu nhập bình quân đầu người''' của một nhóm người có thể nghĩa là [[tổng thu nhập cá nhân]] chia tổng dân số. Thường tính thu nhập trên đầu người dùng đơn vị tiền tệ hàng năm. |
||
==Xem thêm== |
==Xem thêm== |
||
*[[Sức mua tương đương]] (PPP) |
*[[Sức mua tương đương]] (PPP) |
||
{{Sơ khai kinh tế học}} |
|||
{{stub}} |
|||
[[Thể loại: |
[[Thể loại:Thuật ngữ kinh tế]] |
||
thu nhập bình quân đầu người của Việt Nam đứng thứ 160 trên thế giới,(vào tháng 11 năm 2006) |
|||
[[bn:মাথাপিছু আয়]] |
[[bn:মাথাপিছু আয়]] |
Phiên bản lúc 11:18, ngày 19 tháng 6 năm 2007
Thu nhập bình quân đầu người của một nhóm người có thể nghĩa là tổng thu nhập cá nhân chia tổng dân số. Thường tính thu nhập trên đầu người dùng đơn vị tiền tệ hàng năm.
Xem thêm
- Sức mua tương đương (PPP)