Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Omega”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động |
nKhông có tóm lược sửa đổi Thẻ: Soạn thảo trực quan Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động |
||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
{{Thiếu nguồn}} |
|||
T Còn Chưa Làm Gì Đâu |
|||
{{SpecialChars}} |
|||
{{Wiktionary|Ω|ω}} |
|||
{{Hệ thống chữ cái Hy Lạp|letter=omega}} |
|||
'''Omega''' (viết hoa: '''Ω''', viết thường: '''ω'''; tiếng Hy Lạp cổ: Ωμέγα) là chữ cái thứ 24 của [[bảng chữ cái Hy Lạp]]. Trong hệ thống số Hy Lạp, nó có giá trị 800. |
|||
== Sử dụng == |
== Sử dụng == |
Phiên bản lúc 09:41, ngày 17 tháng 6 năm 2020
Bài này không có nguồn tham khảo nào. |
Tra Ω hoặc ω trong từ điển mở tiếng Việt Wiktionary |
Bảng chữ cái Hy Lạp | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Lịch sử | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Sử dụng trong ngôn ngữ khác | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Omega (viết hoa: Ω, viết thường: ω; tiếng Hy Lạp cổ: Ωμέγα) là chữ cái thứ 24 của bảng chữ cái Hy Lạp. Trong hệ thống số Hy Lạp, nó có giá trị 800.
Sử dụng
- Trong hóa học, Ω là khí hiệu đối với oxy-18, một đồng vị tự nhiên, ổn định của oxy
- Trong vật lí, Ω thể hiện điện trở (mức độ cản dòng điện) của 1 vật, ω thể hiện tần số góc của sự quay vòng tròn.
- Trong lí thuyết tập hợp, ω là kí hiệu của số thứ tự vô hạn.