Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Valencia”

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Macondo (thảo luận | đóng góp)
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 212: Dòng 212:


[[Thể loại:Valencia| ]]
[[Thể loại:Valencia| ]]
[[Thể loại:Thành phố Tây Ban Nha]]
[[Thể loại:Thành phố của Tây Ban Nha]]
[[Thể loại:Comarca của Cộng đồng Valencia]]
[[Thể loại:Comarca của Cộng đồng Valencia]]
[[Thể loại:Cố đô]]
[[Thể loại:Cố đô]]

Phiên bản lúc 09:17, ngày 28 tháng 6 năm 2020

Valencia
Valéncia
Valencia
Hình nền trời của
Hiệu kỳ của
Hiệu kỳ
Ấn chương chính thức của
Ấn chương
Valencia trên bản đồ Thế giới
Valencia
Quốc gia Tây Ban Nha
VùngValencia
Thành lập137 BC
Thủ phủCity of Valencia sửa dữ liệu
Chính quyền
 • Thị trưởngJoan Ribó i Canut ([[|Compromís]])
Diện tích
 • Đất liền134,65 km2 (51,99 mi2)
Độ cao15 m (49 ft)
Dân số (2006)
 • Tổng cộng807,396
 • Mật độ5,916/km2 (15,320/mi2)
 • Thứ tự ở Tây Ban Nha3rd
Múi giờCET (GMT +1) (UTC+1)
 • Mùa hè (DST)CEST (GMT +2) (UTC+2)
Mã bưu chính46000-46080
Mã điện thoại96 sửa dữ liệu
Thành phố kết nghĩaMainz, Bologna, Valencia, Venezuela, Odessa, Veracruz, Quảng Châu, Thành Đô, Tây An, Dallas, Kolomyia sửa dữ liệu
Ngôn ngữ bản xứTiếng Valencia
Số xứ (parroquia)16
Số khu dân cư70
Tọa độ39°29′ B 0°22′ T
Trang webhttp://www.valencia.es/
Tác phẩm The Hemispheric tại Ciutat de les Arts i les Ciències của Santiago Calatrava

Valencia (tiếng Tây Ban Nha: Valencia [βa'lenθja]; tiếng Valencia: Valéncia [vaˈlensia]) là thủ phủ của Cộng đồng tự trị Valencia. Đây là thành phố lớn thứ 3 Tây Ban Nha và là một vùng công nghiệp của Costa del AzaharTây Ban Nha. Dân số nội thị Valencia là 796.549 năm 2005, của khu vực đô thị là 1.012.000 năm 2000, dân số vùng đô thị là 1.623.724 người năm 2005. Valencia có khi hậu Địa Trung Hải với mùa hè khô ấm và mùa đông ôn hòa.

Khí hậu

Dữ liệu khí hậu của Valencia, Tây Ban Nha (1981–2010)
Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Năm
Cao kỉ lục °C (°F) 26.2 29.0 33.2 35.2 36.2 38.2 41.8 43.0 38.4 35.8 32.0 25.2 43,0
Trung bình cao °C (°F) 16.4 17.1 19.3 20.8 23.4 27.1 29.7 30.2 27.9 24.3 19.8 17.0 22,8
Trung bình ngày, °C (°F) 11.8 12.5 14.4 16.2 19.0 22.9 25.6 26.1 23.5 19.7 15.3 12.6 18,3
Trung bình thấp, °C (°F) 7.1 7.8 9.6 11.5 14.6 18.6 21.5 21.9 19.1 15.2 10.8 8.1 13,8
Thấp kỉ lục, °C (°F) −6.5 −7.2 −0.4 1.0 5.0 8.5 11.6 12.5 8.0 4.1 −0.8 −2.8 −7,2
Giáng thủy mm (inch) 37
(1.46)
36
(1.42)
33
(1.3)
38
(1.5)
39
(1.54)
22
(0.87)
8
(0.31)
20
(0.79)
70
(2.76)
77
(3.03)
47
(1.85)
48
(1.89)
475
(18,7)
Độ ẩm 64 64 63 62 65 66 67 68 67 67 66 65 65
Số ngày giáng thủy TB (≥ 1.0 mm) 4.4 3.9 3.6 4.8 4.3 2.6 1.1 2.4 5.0 5.0 4.3 4.8 46,3
Số giờ nắng trung bình hàng tháng 171 171 215 234 258 276 314 288 234 202 167 155 2.696
Nguồn: Agencia Estatal de Meteorología[1][2]

Một vài bức ảnh

Hình ảnh

Tham khảo

  1. ^ “Valores climatológicos normales, Valencia” (bằng tiếng Tây Ban Nha). Agencia Estatal de Meteorología. Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2015.
  2. ^ “Valores extremos, Valencia” (bằng tiếng Tây Ban Nha). Agencia Estatal de Meteorología. Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2015.